Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan 2 Tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.35 KB, 7 trang )

PHIẾU LUYỆN TOÁN TUẦN 28
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

Số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó.
Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm
20 : 4 : 5 ……. 20 : 5 : 4
a) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4
b) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4

…...
…...
…...

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách làm đúng
a) Tìm a, biết a x 1 = 0
A. a x 1 = 0
a=0x1
a=0
b) Tìm y, biết y : 2 = 0
A. y : 2 = 0


y=0:2
y=0

B. a x 1 = 0
a=0:1
a=0
B. y : 2 = 0
y=0x2
y=0

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Mỗi bao gạo chứa 2 chục ki-lô-gam gạo. Hỏi 4 bao gạo có bao nhiêu ki-lơgam-gạo?
A. 60kg
B. 8kg
C. 80kg
D. 2kg
2. Tính 5cm x 8 + 12dm = ?


A. 52 dm

B. 52 cm

C. 16 dm

D. 16cm

3. Kết quả của phép tính 5 x 8 x 1 = ?
A. 35
B. 40

C. 41

D. 50

4. Tìm y, biết 5 x y = 30
A. y = 4
B. y = 25

D. y = 35

C. y = 6

5. Có một quyển vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi có tất
cả bao nhiêu quyển vở?
A. 32 quyển vở
B. 22 quyển vở
C. 12 quyển vở
6. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 4m. Chu vi hình tam giác đó là:
A. 7 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
7. 8 x ….. < 8 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 3
B. 1

C. 2

8. 4dm5cm + 4dm1cm = ?
A. 86 cm
B. 14cm


C. 9 dm

PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm một số biết số đó nhân với 2 thì được kết quả là thương của 8 và 4
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm một số biết số đó chia cho 4 thì được tích của 2 và 5
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm
a) 5 x 3 < …. x 4 < 5 x 4

c) 80 - 45 < 4 x … < 5 x 8

b) 5 x … < 3 x 8 < 100 - 75

d) 30 x 3 > 4 x 20 > …. - 30

Bài 4: Tìm y
a) y x 3 = 100 – 63

b) 0 x y = 28 + 17


c) y x 1 = 45

……………………

….………………..

……………

……………………

…………………...

……………

……………………

……………………

……………

d) y x 4 + y = 15

e) y x 5 – y = 24

f) y x 8 = 0 : 5

…………………..

…………………


………………

………………….

…………………

……………….

………………….

…………………

………………..

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:
Cho 2 số

8 và 4

Tổng
Hiệu
Tích
Thương
Bài 6 : Giải các bài toán đố sau:

5 và 1

6 và 3

5 và 0



1/ Lớp 2A có 5 học sinh giỏi, mỗi học sinh được tặng 4 quyển vở. Tình số vở tặng
học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Lớp 2A có 4 học sinh giỏi xuẩt sắc, mỗi học sinh được tặng 5 quyển. Tính số vở
tặng học sinh giỏi xuất sắc?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Tính số vở cơ giáo đã tặng cho học sinh giỏi và học sinh giỏi xuất sắc?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
2/ Có một số bơng hoa cắm vào 7 lọ, mỗi lọ 5 bơng hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
3/ Trong lớp có 8 bàn, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi trong lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


4/ Cả 4 bạn có tất cả 24 bơng hoa. Hỏi mỗi bạn có mấy bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
5/ Có 24 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 3 con . Hỏi có mấy chuồng thỏ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
6/ May một lá cờ thể thao hết 4dm vải. Hỏi có 36dm vải thì may được bao nhiêu lá
cờ thể thao như thế?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
7/ Có 8 chục que tính chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
8/ Có 35 bơng hoa cắm đều vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bơng hoa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


9/ Mẹ mua về vừa gạo nếp vừa gạo tẻ có tất cả 36 kg, trong đó có ¼ là gạo nếp. Hỏi
mẹ mua bao nhiêu ki- lô-gam gạo nếp?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
10/ Hiện nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hỏi hiện nay con mấy tuổi?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
11/ Huy có 40 con tem. Huy cho Đạt ¼ số con tem. Hỏi Huy cho Đạt bao nhiêu con

tem?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
12/ Buổi sáng em đi học từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa. Hỏi buổi sáng em học trong
mấy giờ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
13/ Bố đi làm từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì trở về nhà. Hỏi một ngày bố làm việc
bao nhiêu giờ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


PHIỂU LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 28
Bài 1: Điền các từ chỉ cây cối để được các thành ngữ:
bèo dạt mây trơi

liễu yếu đào tơ

một đồng gà ba đồng thóc

trăm dâu đổ đầu tằm

tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

má đỏ như quả bị qn


giậu đổ bìm leo

đỏ như gấc

trẻ trồng na già trồng

vắt chanh bỏ vỏh

tre già măng mọc

lòng vỏ cũng như lòng

Bài 2: Đặt và trả lời câu hỏi cho bộ phận in đâm :
a) Người cha muốn hai con đào bới ruộng để họ làm quen với công việc đồng áng.
……………………………………………………………………………………….
b) Để tránh cái rét của mùa đông, lũ cá rô lẩn sâu trong ao bùn.
………………………………………………………………………………………
c) Con voi quặp chặt vịi vào đầu xe để lơi chiếc xe qua vũng lầy.
……………………………………………………………………………………...
Bài 3: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong mỗi câu sau:
a) Để tạo bóng mát cho học sinh, người ta trồng nhiều cây xanh trong sân trường.
b) Chiều mai, lớp em tổ chức trồng cây xanh để hưởng ứng cuộc vận động của nhà
trường.
c) Bông các tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
Bài 4: Trả lời câu hỏi sau:
a) Người ta trồng cà phê để làm gì?
………………………………………………………………………………………..
b) Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
………………………………………………………………………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×