Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

So hoc 6 Chuong III 2 Phan so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.6 KB, 15 trang )

HAI PHÂN SỐ
BẰNG NHAU


kiĨm tra bµi cị
HS1.a) Nêu khái niệm phân số.
b) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
3:5

(-4) : 7
HS2. Viết phân số biểu diễn phần tô màu trong các hình vẽ
sau ? So sánh hai phân số đó và giải thích?

a

b


kiĨm tra bµi cị
HS1.a) Nêu khái niệm phân số.
b) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
3:5

(-4) : 7
Trả lời :
a) Phân số có dạng a với a,b  Z, b 0 ,
a là tử số, b là mẫubsố của phân số.

3
-4
b) 3:5 = ; (-4):7 =


5
7


HS2. Viết các phân số biểu diễn phần tô màu trong các hình
vẽ sau? So sánh hai phân số đó?

1
3

3
8

2
6

a

=



5
8

1
4

3
5


b

=
=
?

2
8

4
7


1
3

2
6

a

=

1
4

1.6 = 3.2; (=6)

b


=

2
8

1.8 = 4.2; (=8)

3
8



5
8

3.8 ≠ 8.5; (24 ≠ 40)

3
5

=

4
7

3.7 ≠ 5.(-4); (21 ≠ -20)


?1

a)
c)

Các cặp phân số sau đây có bằng nhau khơng?

1
4
 3
5




3
12

9
 15

b)
d)

1 3
a) 
4 12

2
3




4 và
3

6
8

 12
9

2 6
b) 
3 8


vì 1.12 = 4.3; (=12)

vì 2.8 ≠ 3.6 ;(16 ≠ 18)

3
9
c)

5  15

4  12
d) 
3
9



vì (-3).(-15)=5.9; (= 45)

vì 4.9 ≠ 3.(- 12); (36 ≠ -36)


?2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây
khơng bằng nhau mà khơng tính cụ thể tích chéo, tại sao?

a/

 2
5

b/

4
 21

c/



2
5



5
20


 9

 7

 7
10

Có thể khẳng định
các cặp phân số trên
khơng bằng nhau vì

hai tích chéo
khác dấu.


VD2: Tìm số nguyên x, biết

x 21

4 28


Điền số thích hợp vào ơ trống

1

2 12
Tìm số ngun x, biết


x 6

7 21


Điền số thích hợp vào ơ trống

1
6

2 12

Tìm x biết
Giải:


Suy ra

x 6

7 21
x
 6

neân x . 21 = 7 . (-6)
7
21

7. (  6)  42
x


 2
21
21


Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( b 0 ). Chứng tỏ các cặp phân
số sau đây ln bằng nhau:
a
a
a
a
a)

b)

b
b
b
b
Gi¶i
a
a
a)

b
b

a

 a
có a.b = (-a).(-b)=+ab →

 b
b
a
a
 a
a
b)

có (-a).b = (-b).a=-ab →

b
b
 b
b

Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân
số thì ta được một phân số bằng phân số đó.


Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số
sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:

3  5  2  11
,
,
,
 4  7  9  10

Gi¶i

3 3

4 4

2 2

9 9

5 5

7 7
 11 11

 10 10

Đây chính là quy tắc chuyển một phân số có
mẫu số âm thành một phân số có mẫu số dương.


Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số
bằng nhau như sau:
2
1

6

3


2
1

6

2
1

6

3

2
1

6

3

3

Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2


Bài tập : Chọn câu trả lời đúng ?

3
a, Phân số bằng phân số
là:

4
6
A,
8

6
B,
8

9
C,
13

2
b, Phân số không bằng phân số
9
A, 6

27

B,

4
19

C,

2
9


75
D,
100
là:


10
D,
45


Bài tập : Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Câu
2
1

 4
4
9
 18

 5
10
3
 6

4
 8
12
 3


 4
 2

§óng

Sai








×