Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN DEDA VATLY 8 hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.58 KB, 5 trang )

PHỊNG GD&ĐT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA CHÙA

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 Phút

I/ MỤC TIÊU
* Nhằm giúp học sinh tự đánh q trình học tập của bản thân thơng qua đây giúp giáo viên
đánh giá, phân loại xác thực từng đối tượng học sinh.
* Giúp học sinh hệ thống hoá các kiến thức một cách vững chắc
* Rèn luyện tính trung thực, tự lập.
* Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT.
2. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm, tự luận
+Trắc nghiệm: 8 câu (4 điểm).
+Tự luận: 6 câu (6 điểm).
3. Bảng trọng số đề kiểm tra (h=0,7) (Tỉ lệ B và H là 60% và 40%; VD và VDC là 70% và 30%)
+Trắc nghiệm

Tổng
số tiết

TS
tiết lý
thuyết

1. Chuyển động
cơ học



4

2. Lực cơ
3. Áp suất

Nội dung

Số tiết quy đổi

Số câu

Điểm số

BH

VD

BH

VD

BH

VD

3

2.1


1.9

1

1

0.5

0.4

3

3

2.1

2.9

1

1

0.5

0.6

9

6


4.2

4.8

2

2

0.9

1.1

18

12

8.4

9.6

4

4

2

2

Tổng
số tiết


TS
tiết lý
thuyết

1. Chuyển động
cơ học

4

2. Lực cơ
3. Áp suất

Tổng
+Tự luận

Nội dung

Tổng

Số tiết quy đổi

Số câu

Điểm số

BH

VD


BH

VD

BH

VD

3

2.1

1.9

0.5

0.4

0.7

0.6

5

3

2.1

2.9


0.5

0.6

0.7

1.0

9

6

4.2

4.8

0.9

1.1

1.4

1.6

18

12

8.4


9.6

1.9

2.1

2.8

3.2


III. Thiết lập ma trận
Tên chủ
đề

Chuyển
động cơ

Câu hỏi
Số điểm

Lực cơ

Câu hỏi
Số điểm

Áp suất

Câu hỏi
Số điểm

Tổng câu
hỏi
Tổng
điểm

Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ
TL
- Nêu được dấu hiệu để
nhận biết chuyển động cơ.
Nêu được ví dụ về chuyển
động cơ. tính tương đối
của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc
và nêu được đơn vị đo tốc
độ.

TNKQ
TL
- Phân biệt được chuyển
động đều, chuyển động
không đều dựa vào khái
niệm tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung
bình là gì và cách xác
định tốc độ trung bình.


1
0,5.

1
1,5
- Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực làm thay đổi
tốc độ và hướng chuyển
động của vật.
- Nêu được lực là đại
lượng vectơ.

1
0,5
- Nêu được áp lực, áp suất
và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mơ tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp
suất chất lỏng, áp suất khí
quyển.
- Nêu được áp suất có cùng
trị số tại các điểm ở cùng
một độ cao trong lòng một
chất lỏng
- Nêu được các mặt thống
trong bình thơng nhau
chứa một loại chất lỏng
đứng n thì ở cùng một
độ cao
1

0,5

Nêu được ví dụ về tác
dụng của hai lực cân
bằng lên một vật chuyển
động.
- Nêu được qn tính
của một vật là gì.
- Nêu được ví dụ về lực
ma sát nghỉ, trượt, lăn.
1
1,5
Mô tả được cấu tạo của
máy nén thuỷ lực và nêu
được nguyên tắc hoạt
động của máy này là
truyền nguyên vẹn độ
tăng áp suất tới mọi nơi
trong chất lỏng.
- Mô tả được hiện tượng
về sự tồn tại của lực đẩy
Ác-si-mét .
- Nêu được điều kiện nổi
của vật.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ

TL
TNKQ
TL
- Vận dụng được - Xác định
được tốc độ
s
trung bình bằng
cơng thức v = t
thí nghiệm.
- Tính được tốc
độ trung bình
của
chuyển
động
khơng
đều.
1
3
0,5
2,5
- Biểu diễn được - Đề ra được
cách làm tăng
lực bằng vectơ.
- Giải thích được ma sát có lợi và
một số hiện giảm ma sát có
tượng
thường hại trong một
gặp liên quan tới số trường hợp
cụ thể của đời
qn tính.

sống, kĩ thuật.
1
0,5
Vận dụng được
F
cơng thức p = S
.
- Vận dụng công
thức p = dh đối
với áp suất trong
lịng chất lỏng.
- Vận dụng cơng
thức về lực đẩy
Ác-si-mét
F = Vd.

3
2,5
Tiến hành được
thí nghiệm để
nghiệm lại lực
đẩy Ác-si-mét.

1
0,5

1
1

1

0,5

1
2

1
0,5

6
5,0

3

1

1

2

3

1

1

12

1,5

1,5


0,5

2,5

1,5

2

0,5

10

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019


HUYỆN BA TƠ
Môn: Vật lý 8
----***--Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường: TH&THCS Ba Chùa
Ngày kiểm tra:………………
SBD:…………
Họ và tên:……………………
Lớp:………...Buổi………….
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
Người coi KT

( Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên )

ĐỀ CHÍNH THỨC
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1:Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó khơng chuyển động.
B. vật đó khơng dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó khơng thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc khơng thay đổi.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 6 km
là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/s

B. 6m/s

C. 10 m/s

D. 48 m/s

Câu 3: Lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. lực có độ lớn, phương và chiều.

B. lực làm cho vật bị biến dạng.

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.

D. lực làm cho vật chuyển động.

Câu 4. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,

chứng tỏ xe
A. đột ngột giảm vận tốc.

B. đột ngột tăng vận tốc.

C. đột ngột rẽ sang trái.

D. đột ngột rẽ sang phải.

Câu 5: Đơn vị đo áp suất là
A. m2/N.

B. N/m2

C. N/m3

D. N.

Câu 6: Khi một vật nổi trên mặt chất lỏng, lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật được tính bằng cơng
thức FA=d.V, trong đó V là
A. thể tích của vật.

B. thể tích phần chìm của vật..

C. thể tích phần nổi của vật.

D. thể tích nước trong bể.

Câu7: Một vật trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với
mặt bàn là 40cm2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là

A. 1,5 N/m2.
B. 150 N/m2.
C. 1500 N/m2.
D. 15000 N/m2
Câu 8: Một khối kim loại có khối lượng 468g được thả chìm hồn tồn trong nước. Cho trọng
lượng riêng của nước là 10 000N/m 3; khối lượng riêng của khối kim loại là 7,8g/cm 3. Lực đẩy Ácsi-mét tác dụng lên khối kim loại là
A. 0,468 N.
B. 0,6 N.
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)

C. 7,8 N.

D. 10 N.


Câu 9: (1,5đ). Chuyển động cơ học là gì? Viết cơng thức tính vận tốc, nêu tên và đơn vị của
các đại lượng?
Câu 10: (1,5đ). Kể tên các loại lực ma sát? Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma
sát gì? có tác hại gì và nêu cách làm giảm
Câu 11: (2đ). Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước, tính áp suất của nước lên đáy thùng và
một điểm cách đáy thùng 0,4m.
Câu 12: (1đ). Thả hịn bi thép vào thủy ngân thì bi nổi hay chìm? tại sao?
BÀI LÀM

PHỊNG GD&ĐT BA TƠ
TRƯỜNG TH& THCS BA CHÙA

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 Phút


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
C
C
A
D
II. TỰ LUẬN (6đ)

Câu
Câu 1
(1,5 đ)

5
B

6
B

Nội dung
- Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác
gọi là chuyển động cơ học.

7
D


8
B

Điểm
0,5


Câu 2
(1,5 đ)

Câu 3
(2 đ)
Câu 4
(1 đ)

- Cơng thức tính vận tốc: v = s/t
- Trong đó: v là vận tốc (m/s)
s là quãng đường đi được (m)
t là thời gian đi hết quãng đường đó (s)
- Lực ma sát trượt, ma sát nghỉ, ma sát lăn.
- Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát trượt.
- Tác hại làm mịn đĩa và xích. cần phải tra dầu vào xích để
làm giảm ma sát
Áp suất ở đáy thùng là: p1 = d x h1 = 10 000 x 1,2 =
12000N/m2
Áp suất của nước cách đáy thùng 0,4m là:
Ta có: h2 = h1 – 0,4 = 0,8 m
P2 = d x h2 = 10000 x 0,8 = 8000 N/m2
- Thả hòn bi thép vào thủy ngân thì bi sẽ nổi.
- Vì trọng lượng riêng của bi thép nhỏ hơn trọng lượng riêng

của thủy ngân

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×