Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giáo án toán đại 6 ( tiết 65 66 67)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.35 KB, 9 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 65
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, khái niệm
“chia hết cho” và tính chất có liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.
2. Kỹ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3.Về tư duy: Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái quát hóa.
4.Thái độ: GD ý thức học tập tích cực cho HS.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4.
2. Học sinh: Ơn tập bợi và ước của 1 sớ tự nhiên.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, đàm thoại, trực quan
- Hợp tác trong nhóm nhỏ, thuyết trình
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
?+ Dấu của tích phụ thuộc vào thừa số nguyên âm như thế nào?
+Chữa bài 143 (SBT - 72)
HS: Tích mang dấu “ + ” nếu thừa số âm là chẵn. Tích mang dấu “ - ”nếu thừa số âm là
lẻ.(4 đ)
Bài 143 (SBT - 72) (6 điểm)
a)   3 .1574.  7  .  11 .  10   0 Vì số thừa số âm là số chẵn (4 thừa số âm).


b) 25    37  .  29  .  154  .2  0 .
Vì:   37  .  29  .  154   0
=> 25 - (-a).2 > 0.
Với (-a) =   37  .  29  .  154   0
3.Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu bội và ước của một số nguyên (18 phút)
- Mục đích: HS nắm được bội và ước của một số nguyên, vận dụng tìm bội và ước
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Yêu cầu hs làm ?1 sgk.
1. Bội và ước của một số nguyên
GV: Cho HS nhận xét đánh giá.
GV: Yêu cầu hs làm ?2 sgk.
?1 Hướng dẫn
GV: Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm chia
6=1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3)
hết cho trong N?
(-6)=(-1).6=1.(-6)=(-2).3=2.(-3)
GV: Tương tự phát biểu khái niệm chia hết
?2 Hướng dẫn
cho trong Z?
a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao
GV: Chính xác hóa khái niệm.
cho a=bq

GV: Cho hs làm ?1. nghiên cứu ?3.
GV: Giới thiệu chú ý sgk.
Định nghĩa: SGK
?3 Hướng dẫn:
Bội của 6 và (-6) có thể là: 0; 6; 12...
Ước của 6 và (-6) là: 1; 2; 3; 6
u Chú ý: SGK
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất (8 phút)
- Mục đích: HS nắm được các tính chật của số nguyên
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Giới thiệu các tính chất.
2. Tính chất
GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ. (SGK)
HS: Sau khi tự đọc SGK, sẽ nêu lần lượt ?4 Hướng dẫn
ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia Bội của (-5) là: 5; 10; 15 ; . . .
hết cho”. Mỗi tính chất lấy ví dụ minh hoạ.
Ước của (-10) là: 1; 2; 5; 10
GV: Yêu cầu hs làm ?4 sgk?
GV: Nhận xét.
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Củng cố (10 phút)
? Khi nào ta nói a chia hết cho b?

Nhắc lại ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài?
Cho HS làm bài 102 trong 3 phút, sau đó gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
GV: Y/c HS HĐ cá nhân làm bài 105 trong 4 phút, sau đó gọi một HS lên bảng.
HS: Bài 102 (SGK - 97)


Ư(-3) =  1; 3
Ư(6) =  1; 2; 3; 6
Ư(11) =  1; 11
Ư(-1) =  1
Bài 105 (SGK - 97)
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa, chú ý.
- Về học bài, làm bài tập 101, 102, 104, 106 (97) SGK.
- Tiết sau ôn tập chương II.
- Làm các câu hỏi ôn tập chương II vào vở.

Ngày soạn:


Ngày giảng:

Tiết 66
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( T1)

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của
một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng,
phép nhân số nguyên.
2.Kĩ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện

phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối của số nguyên.
3.Về tư duy: Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái quát hóa.
4.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận, chính xác.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, đàm thoại, trực quan
- Hợp tác trong nhóm nhỏ, thuyết trình
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động : Trả lời các câu hỏi (18 phút)
- Mục đích: HS trả lời được các câu hỏi của giáo viên
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi từ 1
1. Trả lời các câu hỏi
đến 5.
Câu 1.
HS: 1 HS làm trên bảng.
Z = {… -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}

Lớp nhận xét, đánh giá
GV: Thông qua các câu trả lời cho HS hệ
Câu 2.
thống lại các kiến thức đ học
a) Số đối của số nguyên a là:
HS: Phát biểu số nguyên âm; nguyên -a
dương.
b) Số đối của một số nguyên có thể là :
-1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 2. Cho ví dụ + Số nguyên dương.
vời mỗi câu trả lời.
VD: số đối của -2 là 2
- Lớp nhận xét, đánh giá.
+ Số nguyên âm


(VD: số đối của 3 là -3)
+ Số 0. (VD: số đối của 0 là 0)
GV: Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời.
c) Chỉ cố số 0 bằng số đối của nó.
HS: Hs đứng tại chỗ trả lời câu 3. Cho ví Câu 3.
dụ minh hoạ.
a) Giái trị tuyết đối của một số nguyên là
khoảng cách từ điểm biểu diễn số nguyên
HS: trả lời câu 4. Mỗi câu cho 1 ví dụ đó đến điểm 0 trên trục số.
minh hoạ.
b) Giái trị tuyết đối của một số nguyên có
HS: 2 Hs lên bảng trình bày câu 5.
thể là số nguyên dương hoặc bằng 0.
- Lớp nhận xét, đánh giá
Câu 4: (SGK)

Câu 5.
a) Các t/c của phép cộng: (a, b, c Ỵ Z)
+) a + b = b + a
+) (a + b) + c = a + (b + c)
+) a + 0 = 0 + a = a
b) Các t/c của phép nhân: (a, b, c Ỵ Z)
+) a . b = b . a
+) (a . b). c = a . (b . c)
+) a . 1 = 1 . a = a
+) a . (b + c) = a.b + a.c
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Hoạt động 2 : Giải các bài tập (20 phút)
- Mục đích: HS vận dụng các lí thuyết đẫ hoạc vào giải các bài tập
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
2. Giải các bài tập
GV: Vẽ ba truc số (H53) lên bảng và gọi 3 Bài 108
HS lên bảng trình bày lời giải.
* Nếu a < 0 thì –a > a; -a > 0
GV: Nếu a là số nguyên khác 0 thì có thể * Nếu a > 0 thì –a < a; -a < 0
xảy ra mấy trường hợp đối với a ?
Số đối của một số âm là một số dương
HS: Trả lời : Hai trường hợp
Số đối của một số dương là một số âm
a < 0 và a > 0

Bài 109
- Cả lớp làm ra bảng con.
-642; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850
- 1 HS lên bảng trình bày.
Bài 110
- HS khác nhận xét, đánh giá.
Các câu a; b; d đúng
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 109 lên Câu c sai.


bảng và yêu cầu HS lên bảng điền theo số Bài 111: Tính các tổng
thứ tự.
a) = -36
b) = 390
c) = -279
d) = 1130
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Củng cố ( 5’)
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 67
ÔN TẬP CHƯƠNG II (T2)



I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối
của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép
cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực
hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối của số nguyên.Rèn luyện kĩ năng thực hiện
phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên
3.Về tư duy: Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái quát hóa.
4.Thái độ : Chăm chỉ , cẩn thận, chính xác.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, đàm thoại, trực quan
- Hợp tác trong nhóm nhỏ, thuyết trình
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Điền số thích hợp (6 phút)
- Mục đích: HS vận dụng vào dạng toán điền số thích hợp vào ô trống
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG

GV: Treo bảng có sẵn nội dung bài 113.
Dạng 1: Điền số thích hơp vào ơ trống
GV: u cầu HS lên bảng trình bày lời giải Bài 113 SGK:
và giải thích cách làm?
Kết quả
HS: 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
2
3
-2
HS: Cách làm :
-3
1
5
- Tính tổng tất cả các số đ cho: (bằng 9).
4
-1
0
- TB mỗi ô có giá trị bằng 1
- Mỗi hàng (cột, đường chéo) đều có tổng
bằng 3.
- 1 HS nhận xét bài làm trên bảng.
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................


Hoạt động 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn (10 phút)
- Mục đích: HS vận dụng vào dạng toán liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả
mãn điều kiện cho trước
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.

- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 114. và giải Dạng 2: Tìm số và tính tổng
thích cách làm.
Bài 114 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở
Hướng dẫn
GV: Làm thế nào để tính nhanh tổng trên? a) -8 < x < 8
HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.
- Liệt kê :
* Trả lời :
x Ỵ {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;1; 2; 3; 4;
- Bài toán có 2 yêu cầu: Liệt kê và tính 5; 6; 7}.
tổng
- Tính tổng:
- Nhóm các số hạng đối nhau.
M = -7 + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (* Một HS nhận xét, đánh giá.
1) + 0 +1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7
M = (7 – 7) + (6 – 6) + …+ 0
M=0
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết (10 phút)
- Mục đích: HS vận dụng vào dạng toán tìm số chưa biết
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
Dạng 3: Tìm số chưa biết
HS: Mợt HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 115 SGK
Hướng dẫn
a) | a | = 5 Þ a =  5
b) | a | = 0 Þ a = 0
c) | a | = -3 Þ Không có giá trị nào của a
d) | a | = | -5 |
|a|=5Þa=5
e) -11| a | = -22
-11| a | = -11.2
Þ|a|=2Þa=2
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................


Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp (12 phút)
- Mục đích: HS vận dụng vào dạng toán bài tập tổng hợp
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu, máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật hỏi và trả lời, hoàn tất nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
ND GHI BẢNG
GV: Làm thế nào để xác định được có bao Dạng 4: Bài toán tổng hợp
nhiêu tích? Bao nhiêu tích lớn hơn 0? Nhỏ A = { 3; -5; 7}
hơn 0? …

B = {-2; 4; -6; 8}
HS: Với mỗi sớ a Ỵ A lập được các tích
Giải
với lần lượt các số b Î B. ( A có 3 pt; B có a) Số tích a.b được tạo thành:
4 pt). Do đó có 3.4 = 12 tích.
3. 4 = 12 (tích)
- Tích của 2 số cùng dấu lớn hơn 0; hai số b) Số tích lớn hơn 0:
khác dấu nhỏ hơn 0.
2 . 2 + 1. 2 = 6
- Số chia hết cho cả 3 và 2 thì chia hết cho
Số tích nhỏ hơn 0:
6. A có 1 số chia hết cho 3; B có 3 số chia
1.2+2.2=6
hết cho 3 mà không chia hết cho 6, 1 số Số các tích chia hết cho 6 là :
chia hết cho 6. Vậy số các tích chia hết cho
1 . 3 + 1 . 3 = 6.
6 là : 1. 3 + 1. 3 = 6.
d) Số tích là ước của 20
GV: Mỗi thừa số của tích phải là một ước
1.2=2
của 20.
*Điều chỉnh, bổsung:.........................................................................................................
..............................................................................................................................................
4. Củng cố (6 phút)
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK




×