Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KSCL DAU NAM LOP 904

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.53 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MƠN TỐN LỚP 9 - Thời gian 60 phút
(không kể thời gian giao đề )
BÀI : 1 (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

1
2x
3x 2
 2
 3
x

1
x

x

1
x 1
a/
b/ ( x + 1 )( 2x – 2 ) – 3  - 5x – ( 2x + 1 )( - x + 3 )

x  3 9  2 x

c/
Bài : 2 (2,5 điểm) Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha . Khi thực hiện
mỗi ngày đội đã cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã cày xong trước thời hạn 2
ngày mà cịn cày thêm được 4 ha nữa . tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế
hoạch.
Bài 3 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH ( H  BC ) cắt tia
phân giác BD của góc ABC tại I . Chứng minh rằng


HI AD

a/ IA . BH = IH . AB
b/ AB = BH . BC
c/ IA DC
'

'

'

Bài 4 : (1 điểm) Một lăng trụ đứng ABCA B C có đáy là một tam giác đều có cạnh
'
bằng 3cm ; cạnh bên AA = 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích tồn phần và
thể tích hình trụ.
ĐỀ 2
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
1) x + 2 = -6x + 16
2) 2x.(x-3) + 5( x – 3) = 0
2
1
3 x  11


x

1
x

2

( x  1).( x  2)
3)
Câu 2: (1.5 điểm):Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) 14x +13 < 20 -7x

b)

x −1 2 − x 3 x −3
+

2
3
4

Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người
đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính
quãng đường AB.
Câu 4 : ( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 6x + 13
Câu 5 : (2 điểm)

Cho  ABC vng tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường

cao AH (H BC).
a) Chứng minh:  HBA đồng dạng với  ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI


Bài 1


NỘI DUNG

1
2x
3x 2
 2
 3
x

1
x

x

1
x 1
a/

Đ/K : x

1

1
2x
3x
 2


x  1 x  x  1  x  1 x 2  x  1



0,25đ
0,25đ

2



ĐIỂM
THÀN
H
PHẦN



x 2  x  1  2 x  x  1 3x 2  x 2  x  1  2 x 2  2 x 3 x 2
  x  1 0   x  1  x 1

0,25đ

x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ của phương trình

0,25đ



Vậy : S =

 x  1  2 x  2   3 - 5x – ( 2x + 1 )( 3 – x )
b/
 2 x 2  2 x  2 x  2  3  5 x  6 x  3  2 x 2  x

 2 x 2  5  10 x  2 x 2  3  10 x 2  x 

1
5

1

x
/
x



5
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là 
x  3 9  2 x 

c/ Giải phương trình
x – 3 = 9 – 2x khi x – 3  0
 x  3 (1)
Và x – 3 = - ( 9 – 2x ) khi x – 3 < 0  x < 3 (2)
1/ x – 3 = 9 – 2x  3x = 12  x = 4 ( nhận )
2/ x – 3 = - ( 9 – 2x )  x – 3 = - 9 + 2x  x = 6 ( loại )

 4


Vậy : S =
Bài 2 Gọi diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch là x(ha) ĐK : x > 4
2,5đ
x
 Thời gian cày theo dự định là 40 ( ngày)
Diện tích thực tế đã cày là : x + 4 (ha)

x4
Thời gian thực tế đã cày là : 52 (ngày)
x x4

2
40
52
Theo bài ra ta có phương trình

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ



Giải phương trình ta được : x = 360 ( thỏa mãn x > 4 )
Vậy diện tích đội phải cày theo kế hoạch là 360 (ha)
Bài
3
3,5đ

0,25đ

0

GT :  ABC ; Â = 90
AH  BC ( H  BC )

BD là phân giác của ABC
D AC ; AH cắt BD tại I
KL: a/ IA.BH = IH . AB
2
b/ AB = BH . BC
HI AD

C/ AI DC

A
D

0,5đ
I
B
H


Chứng minh :
a/ IA.BH = IH.AB :Xét  ABH có BI là phân giác của góc B



IA AB

IH HB ( T/c đường phân giác của tam giác )

 IA . BH = IH . AB ( đpcm)

b/ AB = BH . BC : Xét hai tam giác : ABC và HBA có


BAC
BHC

0

 90 


Và B
( góc nhọn chung )
AB BC


 AB 2 BH .BC
 ABC HBA ( g – g )

HB AB

HI AB
AD AB



DC BC ( 1)
c/ AI BC : Xét tam giác ABC có BD là phân giác

IH HB


(cmt ) 
IH AB

IA AB


HB AB
IA
BC

(cmt ) 

Mà : AB BC
Từ (1) và (2)
Bài 4



IH AD

IA DC



C

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ

( 2)

0,25đ

Diện tích đáy của lăng trụ là

32 3 9 3

cm 2
4
4






0,25đ

Diện tích xung quanh của lăng trụ là
2
Sxq = 3.(3.5) = 45 ( cm )
Thể tích của lăng trụ là

0,25đ

9 3
45 3
.5 
(cm3 )
4
4

0,25đ


Diện tích tồn phần của lăng trụ là
9 3
9 3
.2  45 45 
(cm2 )
4
2

A


B

C

A

B
C

0,25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×