Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MA TRẬN, ĐẶC TẢ- KTRA GIỮA HKI TIN 12. NH 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.75 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIN HỌC 12
Ma trận đề trắc nghiệm: gồm 30 câu mỗi câu 0.33 điểm.
Stt

1

2

Bài

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vân
dụng

Vận dụng
cao

Bài 1. Một số khái niệm cơ bản

4



3

2

2

1. Các công việc thường gặp khi
xử lý thông tin của một tổ chức

2

2

2

2

2. Hệ CSDL

2

1

Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

4

2


1

1

1. Các chức năng của Hệ
QTCSDL
3. Vai trò của cọn người khi làm
việc với hệ CSDL

2

11

8

1

1

1

4. Các bước xây dựng CSDL

1

1

Bài 3: Giới thiệu Microsoft
Access


4

4

1. Hệ QTCSDL Microsoft Access

1

1

1

3

11

2. Một số thao tác cơ bản
- Tạo mới CSDL
3

- Các đối tượng chính của Access

1
2

1

- Mở CSDL

1


3. Làm việc với các đối tượng
- Các chế độ làm việc với các đối
tượng

1

- Tạo đối tượng mới
Tổng cộng:

1

1

1
12

9

6

3

30


ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIN HỌC 12


STT

1

BÀI HỌC

Bài 1. Một số khái
niệm cơ bản

Nội dung kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
1. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một
tổ chức
- NB ba công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một
tổ chức
- NB một thao tác thuộc nhóm nào trong 3 công việc
thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
- TH thứ tự các công việc khi xử lý thông tin
- TH tầm quan trọng của các công việc Tạo lâp, cập nhật,
khai thác
- VD một công việc cụ thể thuộc nhóm cơng việc nào trong
3 cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ
chức.
- VDC một cơng việc trong bài tốn thực tế thuộc nhóm
cơng việc nào trong 3 cơng Tạo lâp, cập nhật, khai thác
- VDC xác định các thông tin cần thiết để quản lý bài toán
trong thực tế.
2. Hệ CSDL
- NB khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL
- TH các thành phần Hệ CSDL
1. Các chức năng của Hệ QTCSDL

- NB các chức năng của hệ QTCSDL cho phép người dùng
làm được công việc nào.
- VD thực tế chức năng cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều
khiển truy cập vào CSDL trong cuộc sống

2

Bài 2. Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu

2. Vai trò của cọn người khi làm việc với hệ CSDL
- NB vai trị của 3 nhóm người tham gia CSDL
- TH cơng việc thực tế của 3 nhóm người tham gia CSDL
- VDC xác định quyền truy cập khác nhau của 3 nhóm
người tham gia CSDL
4. Các bước xây dựng CSDL
- NB Khi xây dựng CSDL, một công việc cụ thể nằm 1
trong 3 bước nào.
- TH thứ tự các bước khi xây dựng CSDL.
1. Hệ QTCSDL Microsoft Access
- NB biểu tượng phần mềm Access, phần mở rộng tập tin
CSDL
- TH chức năng của hệ QTCSDL

Câu –
Mức độ
1 NB
2 NB
3 TH
4 TH

5,6 VD

7 VDC
8 VDC

9,10 NB
11 TH
12,13 NB
14 VD

15 NB
16 TH
17 VDC
18 NB
19 TH
20 NB
21 TH


2. Một số thao tác cơ bản
- Tạo mới CSDL
- VD các bước tạo mới CSDL
- Các đối tượng chính của Access
- NB tên gọi 4 đối tượng/Chức năng 4 đối tượng
- TH thao tác cụ thể trên CSDL cần phải sử dụng đến đối
tượng nào.
- Mở CSDL
- VD các bước mở CSDL

3


Bài 3: Giới thiệu
Microsoft Access

3. Làm việc với các đối tượng
- Các chế độ làm việc với các đối tượng
- NB các chế độ làm việc của 4 đối tượng Access
- TH chức năng của các chế độ làm việc của Access
- VD chọn vào biểu tượng nào để chuyển đổi sang các chế
độ làm việc.
- Tạo đối tượng mới
- TH Tạo đối tượng mới thường sử dụng các cách
nào/Dòng lệnh tạo đối tượng bằng sử dụng thuật sỹ hoặc
bằng tự thiết kế

22 VD
23,24 NB
25 TH
26 VD

27 NB
28 TH
29 VD

30 TH



×