Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh hoc 7 tuan 14 tiet 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.67 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 20/11/2018
Ngày Dạy : 23/11/2018

Tuần: 14
Tiết: 28

§5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
CỦA HAI TAM GIÁC (g.c.g)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học hiểu được trường hợp bằng nhau góc- cạnh – góc của tam giác. Vận dụng
trường hợp này để chứng minh trường hợp này để chứng minh trường hợp cạnh huyền góc nhọn của
hai tam giác vng.
2. Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc – cạnh – góc
và hệ quả để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết chứng minh hai tam
giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh- góc và chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
3. Thái độ: -HS có tính tích cực nhanh nhẹn, tính thẫm mỹ và tính thực tiễn của tốn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc.
III. Phương pháp dạy học:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1…………………………………………………..
7A2.. …………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
·
0
·
0
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, CBx 60 , BCy 40
3. Nội dung bài mới:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề:
- GV: Phần này GV đã cho - HS: Nhận xét hình vẽ của Bài tốn: Vẽ ABC biết BC = 4cm,
µ 60 0 C
µ
0
HS làm ở phần kiểm tra bài các bạn.
B
, 40 . x
cũ. GV cho HS nhận xét hình
y
A
vẽ của các bạn.

B

- GV: Nhắc lại cách vẽ như
thế nào.

- HS: Chú ý theo dõi.

600

400

C


- Vẽ BC = 4cm
- Trên cung một nửa mặt phẳng bờ BC,

·
0
vẽ các tia Bx và Cy sao cho CBx 60 ,

·
BCy
40 0 .

- Hai tia trên cắt nhau tại A. Ta có
ABC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (15’)
- GV: Cho một HS lên bảng
vẽ thêm A ' B'C biết B’C’ =

2. Trường hợp bằng nhau g – c –g:
- HS: Lên bảng vẽ, các em ?1: Vẽ A ' B'C biết B’C’ = 4cm,
µ 60 0 C'
µ
0
khác vẽ vào trong vở, theo B'
, 40 .

µ
µ
0
0
dõi và nhận xét.
4cm, B' 60 , C' 40 .
- GV: HS vẽ xong, GV giới - HS: Chú ý theo dõi và Tính chất: (sgk)
thiệu về trường hợp bằng nhau nhắc lại tính chất.
góc – cạnh – góc.

- GV: Chốt lại bằng việc áp - HS: Chú ý theo dõi.
dụng cho hai tam giác cụ thể
là ABC và A ' B'C .
- HS: Chú ý theo dõi.
- GV: Lưu ý cho HS BC là
cạnh xen giữa hai góc.

Nếu ABC và A ' B'C có:

µ µ
µ B'
µ
B
; BC = B’C’; C C'
Thì ABC A ' B'C

VD: Tìm tam giác bằng nhau:

- GV: Vẽ hình và đưa ra yêu - HS: Chú ý theo dõi và vẽ
hình vào trong vở.

cầu của bài tốn.




- GV: ABD và CDB có - HS: D1 B1
các yếu tố nào bằng nhau?
Giải: Xét ABD và CDB ta có:
- HS: BD = DB
- GV: Vì sao?
¶ B

¶ D



D
B
1
1 (gt); BD = DB;
2
2
- HS: B2 D2
Do đó: ABD = CDB (g.c.g)
Hoạt động 3: (10’)
- GV: Hướng dẫn HS làm bài - HS: Thảo luận.
3. Hệ quả:
tập ?2 hình 96.
- GV: Từ bài tập này, GV giới - HS: Chú ý theo dõi và Hệ quả 1: (SGK)
Hệ quả 2: (SGK)

thiệu hệ quả 1.
nhắc lại hệ quả 1.
- GV: hHướng dẫn HS chứng - HS: Chú ý theo dõi.
minh hệ quả 2 ở nhà.

(gt)

4. Củng cố: (3’)
- GV cho HS nhắc lại trường hợp bằng nhau g.c.g và hai hệ quả.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 34, 36.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×