Ngữ văn 7 Tiết 11
TiÕng ViƯt
Tõ L¸y
KiĨm tra bµi cị
Hãy chỉ ra các loại từ: Từ đơn, từ ghép, từ láy mà em đã học ở
Tiểu học và lớp 6, 7 trong các từ sau:?
xanh xanh, xanh ngắt, xanh xám, đo đỏ, đỏ tươi, đỏ.
+ Từ đơn: đỏ
+ Từ ghép chính phụ: Xanh ngắt
+ Từ ghép đẳng lập: xanh xám, đỏ tươi.
+ Từ láy: xanh xanh, đo đỏ .
? Từ láy là
từ như thế
nào?
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
I.Các loại từ láy
Hóy
quan
sỏt
Cỏc
t
lỏy
bờn
Hóy nờu lại
các
từ
bên:
Dựa
vào
kếtgì
có
đặc
điểm
khái
niệm
quảmà
phân
nhau,
từgiống
láy
tích
trên,
khácđã
nhau
khi
em
học
emhọc?
thấy
phát
âm? từ
ở Tiểu
láy có mấy
loại?
-Các
Từ từ:
láy là những từ phức có sự hồ phối
-âm
đăm
thanh.
đăm=> tiếng trước giống tiếng sau
hồn tồn
- mếu máo => Phần vần được lặp lại
- liêu xiêu => Phần âm được lặp lại
=> Từ láy có hai loại:
- Láy hoàn toàn: đăm đăm
- Láy bộ phận: 2 loại nhỏ:
+ láy vần: mếu máo ( vần m)
+ láy âm: liêu xiêu ( âm iêu)
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
I.Các loại từ láy
Theo em
cỏc từ láy
bên thuộc
loại nào?
Các từ:
- bần bật:
- thăm thẳm
- cầm cập
=> Từ láy toàn bộ, láy hoàn
toàn: là những từ láy có sự
biến đổi về thanh điệu và
phụ âm cuối
* Chú ý: có những từ láy có sự biến đổi về
thanh điệu và phụ âm cuối Từ láy toàn bộ
VD : m – p : cầm cập
N – t : bần bật
Nh –t : chênh chếch
như biến đổi thanh điệu : thăm thẳm
=> Ghi nhớ (SGK, trang 42)
TiÕng ViƯt. TiÕt 11: Tõ L¸y
II. Nghĩa của từ láy
GV gọi hs
Emphần
có nhận
đọc
II.
xét gì về
nghĩa của các
từ bên?
Các từ:
- ha hả, oa oa, gâu gâu…tạo nghĩa dựa vào
sự mô phỏng âm thanh.
- Lí nhí, li ti, ti hí,… có chung khn vần
“ i ” biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về
âm thanh và hình dáng.
- Nhấp nhơ, phập phồng, bập bềnh… có
chung khn vần “ ấp ” biểu thị tính chất
lúc ẩn, lúc hiện, lúc cao, lúc thấp, lúc lên,
lúc xuống.
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính
âm thanh của vần.
TiÕng ViƯt. TiÕt 11: Tõ L¸y
II. Nghĩa của từ láy
So sánh nghĩa
củaEm
cáccó
từ láy
nhận
xét gì
với
nghĩa
của
vềtiếng
nghĩagốc
các
của cơ
từ sở
láy?
làm
cho
chúng : mềm,
đỏ?
=> Ghi nhớ (SGK,
trang 42)
Các từ:
- mềm mại =>So với nghĩa của từ “ mềm
” thì nghĩa của từ “ mềm mại ” mang sắc
thái biểu cảm rõ rệt .
VD :
+ Bàn tay mềm mại (mềm và gợi cảm giác
dễ chịu)
+ Giọng nói mềm mại (có âm điệu uyển
chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe)
- đo đỏ => So với nghĩa của từ “ đỏ ” thì
nghĩa của từ “ đo đỏ ” có sắc thái giảm nhẹ
hơn.
TiÕng ViƯt. TiÕt 11: Tõ l¸y
III. Luyện tập
Bài tập 1
- Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm,
chiêm chiếp
Hãy phân
biệt biệt các
loại từ trong
các từ đã
cho?
- Từ láy bộ phận: nức nở, tức tưởi, rón
rén, rực rỡ, nặng nề.
TiÕng ViÖt. TiÕt 3: Tõ GhÐp
III. Luyện tập
IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp
Gvthuộc
hướng 2 ghi nhớ trang 42 sgk.
- Học
-Làmdẫn
cáchọc
bài tập còn lại.
sinh làm
- Chuẩn
bị bài tiết 12: QUÁ TRÌNH TẠO LẬP VĂN BẢN
tiếp các bài
tập 2,3 tại
lớp