Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

hình 7 tuần 9 tiết 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 11 trang )

Ngày soạn:13/10/2018

Tiết 16
KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sau bài học, Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. Học sinh biết diễn đạt
kiến thức thông qua hình vẽ
2. Kỹ năng:
- Sau giờ học, Kiểm tra kĩ năng trình bày, vẽ hình, vận dụng định lí để suy luận, tính
tốn
3. Thái độ:
- Sau bài học, người học có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận logic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá;
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
+ Đồ dùng: Đề kiểm tra
+ Học sinh: Giấy kiểm tra, thước, êke,
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:


Ngày dạy

Lớp
7A
7B
7C

Sĩ số
35
29
33

HS vắng


2. Nội dung kiểm tra:
Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
1. Hai góc đối
đỉnh, 2 góc kề bù
Số câu
1
Số điểm
0,25
Tỷ lệ %
2,5
2. Tiên đề Ơclit
Số câu
2

Số điểm
0,75
Tỷ lệ %
7,5
3. Quan hệ giữa
vuông góc và
song song
Số câu
1
Số điểm
1
Tỷ lệ %
10
4.Tính chất của
hai đường thẳng
song song
Số câu
1
Số điểm
0,25
Tỷ lệ %
2,5
Tổng số câu
5
Tổng số điểm
2,25
Tỷ lệ %
22,5
Đề kiểm tra:


Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

2
0,75
7,5

2
1,5
15

2
0,75
7,5

1
0,5
5

5
2
20

1
1
10


1
2
20

3
4
40

1
0,25
2,5
6
2,75
27,5

1
1
10
5
5
50

3
1,5
15
16
10
100

5

2,5
25

Câu 1:(2đ) Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau:
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba
thì song song với nhau.
b) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau
c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.
d) Nếu hai đường thẳng a, b cùng cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b.


Câu 2: (3đ)
a) Hãy phát biểu các định lí được diễn tả
bằng hình vẽ sau:
b) Viết GT và KL của định lí bằng kí hiệu

c

A

a
b

B

Câu 3: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm , vẽ đường trung trực của AB. Nói rõ cách
vẽ.
Câu 4: (3đ) Cho hình vẽ biết a //b
B

b
0
0
^
^ 1 = 60
1
A 1 = 30 , B
O
AOB = ?
a) Tính ^
A
a
1
b) Cho biết quan hệ hai đường
thẳng OB và OA
Đáp án và biểu điểm:
Đáp án

Biểu điểm

Câu 1:
- Câu đúng: a, b, d
- Câu sai: c
Câu 2:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai mà trong các góc tạo thàpnh
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng ấy
song song với nhau. (2đ)
b) Ghi đúng GT, KL (1đ)
c cắt a tại A
GT

c cắt b tại B ; ^A =

2,0 đ

1,0đ

^
B

KL

1,5 đ
0,5đ

a // b
1,0 đ
1,0 đ

Câu 3:
- Vẽ hình .
- Nêu cách vẽ .
Câu 4:

B

b

1

O


m

1
2
1

A

a

a) - Kẻ Om // a và b
^ 1 = 300 (so le trong)
+ B^ 1= O

0,5đ
0,5đ


^ 2 = 600 (so le trong)
+ ^A 1= O
^ 1+ O
^ 2 = 900
^ 1+ ^
 B
A 1= O
 ^
AOB =900 (Vì Om nằm giữa OA và OB)
AOB = 900
b) OA  OB Vì ^


0,5đ
0,5đ


3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Xem lại bài kiểm tra
- Chuẩn bị : Mỗi nhóm 1 hình tam giác bằng bìa cứng, kéo , băng dính, dụng cụ đo
góc.
Bảng nhóm; và đọc trước bài Tổng ba góc trong 1 tam giác.


Ngày soạn:13/10/2018
Chương II: TAM GIÁC
* MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG II:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa tam giác vuông, định nghĩa tam giác bằng nhau.
- Học sinh nắm được các định lí về tổng ba góc của tam giác.
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Định lí pi – ta – go về quan hệ ba cạnh của tam giác vuông.
2. Kĩ năng:
- Chứng minh các định lí.
- Chứng minh các quan hệ hình học: góc bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, góc
bằng nhau, tam giác bằng nhau.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Thấy được ứng dụng của toán học vào thực tế
4. Tư duy:

- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác;
- Phát triển trí tưởng tượng hình học.
- Tập suy luận có căn cứ và bước đầu làm qen với chúng minh các quan hệ hình
học.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;


Tiết 17
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích
cực của học sinh.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hợp tác tích cực trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, kỉ luật.
- Nhận biết quan hệ Toán học với thực tế.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận logic.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, hình cắt ghép sẵn.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III. PHƯƠNG PHÁP:

-Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, trực quan, hoạt động cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày dạy

Lớp
7A
7B
7C

Sĩ số
35
29
33

HS vắng


2. Kiểm tra bài cũ :
- Mục đích: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cũ của học sinh.
- Thời gian: 2 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: Thước thẳng
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nhắc lại tính chất của góc tạo bởi một H/S nhắc lại tính chất.
đường thẳng cắt hai đường thẳng song
song?


3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu chương I hình học
- Mục đích: HS nắm được một cách khái quát kiến thức được học trong chương II
- Thời gian: 3 phút
- Phương pháp: Thuyết trình
- Phương tiện, tư liệu: SGK, Máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Chương học trước ta được nghiên cứu đường
HS lắng nghe
vng góc, đường song song và các tính chất của
chúng.
Chương học này ta nghiên cứu quan hệ các yếu
tố góc trong một tam giác. Quan hệ các yếu tố cạnh
và góc của hai tam giác bằng nhau.
Điều chỉnh, bổ sung:
.....................................................................................
.................................................................................
......................................................................................
Hoạt động 2: Tổng ba góc của một tam giác.
- Mục đích: HS biết quan hệ tổng ba góc trong một tam giác thơng qua trực quan:
cắt ghép hình, đo góc.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, trực quan
- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước thẳng, hình cắt sẵn. máy chiếu.



- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
GV: yêu cầu HS làm ?1
HS: làm ?1 . Cả lớp làm trong 5’
GV: Gọi hai HS đọc kết quả đo các góc
của mình và nêu nhận xét.
HS: Đọc số đo của 3 góc và nêu nhận
xét.
GV: cùng thực hành với HS trên màn
hình.
HS: theo dõi và đọc kết quả
HS: Nêu nhận xét.
GV: Đặt vấn đề : bằng đo đạc ta có
nhận xét tổng ba góc của tam giác bằng
1800 đó chính là nội dung bài học hôm
nay.
GV: yêu cầu HS đọc ?2
GV: hướng dẫn HS cùng thực hành
HS: làm theo hướng dẫn của giáo viên
HS: Nêu dự đốn: Tổng ba góc của một
tam giác bằng 1800.
GV: Vì sao em dự dốn được ?
HS: Dường như ghép hình cho ta thấy 2
tia Ax và Ay tạo đường thẳng.
GV: em có nhận xét gì về vị trí góc A 1
và B ; Tương tự vị trí của A2 và C.
GV: bằng đo đạc và ghép hình cho ta
dự đốn : Tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800 Đó chính là nội dung

định lý quan trọng.
Điều chỉnh, bổ sung:
................................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................

Hoạt động của trò
1. Tổng ba góc của một tam giác
?1
B

N

C

A

M

P

* Thực hành đo góc:
^
^ =¿
A= M
^ ^
B=
N=¿
^

C= ^
P=¿
^
°
* Nhận xét: ^A + ^B +C=180
^
^+ ^
M+N
P=180 °

?2
B

A

C

* Thực hành cát dán.
* Dự đoán tổng ba góc của tam giác
ABC?

Hoạt động 3: Định lí tổng ba góc cảu tam giác.


- Mục đích: HS nắm được định lí tổng ba góc cảu tam giác, chứng minh định lí
bằng tư duy logic.
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, trực quan
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu, thước đo góc
- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Yêu cầu 2 HS đọc nội dung định * Định lí: SGK/ 106
x
lý.
A
y
1
2
HS: Đọc định lý.
GV: yêu cầu HS phân biệt giả thiết
kết luận trong định lý.
GV: Đưa hình vẽ lên màn hình.Yêu
cầu HS viết giả thiết kết luận.
B
C
HS: Đứng tại chỗ nêu GT ; KL.
GV Vậy bằng lập luận em hãy chứng GT  ABC
^
^
minh định lý đó.
A + ^B + C=180
°
KL
GV:Bây giờ để chứng minh tổng ba
Chứng minh:
0
góc của một tam giác bằng 180 ta - Qua A kẻ xy // BC
thấy chúng có mối liên qua gì khơng? Ta có B^ = ^A1 (2 góc so le trong) (1)

^ ^
C=
A 2 (2 góc so le trong) (2)
Vậy làm thế nào để tạo ra một góc bẹt
bằng tổng số đo của ba góc trong tam Từ (1) và (2) ta có:
^
^ ^
giác,
A + ^B + C=
A+ ^
A1 + ^
A2 =180° (đpcm)
( hay có hai góc B và C phải kề với A
để tạo với A một góc 1800 ) ta phải
làm thé nào ?
HS: vẽ qua A đường thẳng xy song
song với BC.
GV: Vẽ xy qua A song song với BC
HS: đứng tại chỗ chứng minh.
GV: nêu chú ý gọi tổng số đo hai góc
là tổng hai góc…
Điều chỉnh, bổ sung:
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................


4. Củng cố:
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm định lí, vận dụng kiến thức vào bài tập tìm số đo

góc trong một tam giác.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: vấn đáp, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: H/S đọc bài tập 1? Bài ập cho Bài 1: Tìm số đo x trong hình sau:
gì? Hỏi gì?
Hình 48
G
Tìm số đo x nghĩa là tìm góc nào
của tam giác GHI
30
yêu cầu HS giải bài tập 1/ SGK
hình 48, hình 51
HS: H48 HS lên bảng trình bày bài
x
40
I
giải.
H
0

0

HGI có
* Hình 51 cho gì? Hỏi gì?



H
+ G + I = 1800 (Tổng ba góc của tam
HS dưới lớp hoạt động nhóm.
Sau 3phút đại diện một nhóm trình giác)


bày lời giải.
H
= 1800 – ( G + I )
= 1800 – ( 300 + 400)

HS: dưới lớp nhận xét bổ sung
H
= 1100
HS: hoàn thành bài giải vào vở.
GV: Hướng dẫn trị chơi đi tìm ẩn
số:
GV: Nêu cách chơi
HS: chơi trị chơi.
GV: Đố : Tháp nghiêng Pi – da ở
I ta lia nghiêng 50 so với phương
thẳng đứng vậy góc nghiêng của
tháp so với mặt đất bằng bao nhiêu.
HS: Tính số đo góc ABC trong
hình 53/ SGK
GV: Nêu ứng dụng của tốn học
trong thực tế.

Hình 51

A

40 0 40 0

B

70 0

x

y

C

D


ABC có : A + B + C = 1800

 C = 1800 – ( A + B )

 C = 1800 – (800 + 700) = 300

 C = 300 hay y = 300


ADC có A + C + ADC = 1800





 ADC = 1800 – ( A + C )


 ADC = 1800 – ( 400 + 300) = 1100
Hay x = 1100
H/S nêu cách tính.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà ( 2 phút)
- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK
- Bài tập 1; 2; 9 (tr98-SBT)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×