Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Vân - GA Đại số 7-tuần 9 tiết 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.26 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011

Tuần: 09 Ngày soạn: 03 – 10 – 2010
Tiết: 17 Ngày dạy: 06 – 10 – 2010
§10. SỐ VƠ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm số vơ tỉ.
- Biết được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, êke.
- HS: Thước thẳng.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’)
Lớp 7A1: ......................................................................................................................................
Lớp 7A2: ......................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Số vô tỉ. (15’)
- GV: Giới thiệu bài toán
- GV: Hãy so sánh diện tích
hình vuông ABCD và diện
tích hình vuông AEBF.
Diện tích hình vuông AEBF


bằng bao nhiêu?
S
ABCD
= ?
- GV: Nếu gọi x là cạnh hình
vuông ABCD thì S
ABCD
được
tính theo công thức nào?
- GV: Từ hai điều trên, ta có
đẳng thức nào?
- GV: Yêu cầu HS tìm một
sô mà bình phương lên thì
bằng 2.
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Trả lời
S
ABCD
= 2S
AEBF
- HS: S
AEBF
= 1.1 = 1 (m
2
)
S
ABCD
= 2.1 = 2 (m
2
)

S
ABCD
= x
2
.
- HS: x
2
= 2
- HS: Tìm và trả lờiHS
1. Số vô tỉ:
Bài toán:
x
2
= 2

x = 1,41421356237…
Số vô tỉ là số viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là
I.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
1
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011

- GV: Giới thiệu về số 2
và giới thiệu về số vô tỉ
chính là sô thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
GV giới thiệu tập hợp các số

vô tỉ kí hiệu là I.
- HS: Chú ý theo dõi.
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc hai. (20’)
- GV: Yêu cầu HS tính 3
2

(–3)
2
- GV: Giới thiệu về căn bậc
ba của 9.
- GV: Rút ra đònh nghóa căn
bậc hai của một số a không
âm.
GV giới thiệu số căn
bậc hai của 1 số không âm.
- GV: Cho HS làm ? 1
- GV: Cho HS lấy một số ví
dụ.
- GV: Đưa ra chú ý cho HS.
Không được viết
= ±4 2
- GV: Cho HS thảo luận bài
tập ?2 trong SGK.
- GV: Có thể chứng minh
rằng các số
2, 3, 5, 6
, …
là những số vô tỉ. Vậy có
bao nhiêu số vô tỉ?
- HS: Tính 3

2
và (–3)
2
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Chú ý theo dõi và nhắc
lại đònh nghóa.
- HS: Làm ?1
- HS: Lấy thêm một số ví dụ.
- HS: Chú ý
- HS: Thảo luận.
- HS: Có vô số số vô tỉ.
2. Khái niệm căn bậc hai:
Ta có: 3
2
= 3.3 = 9
(–3)
2
= (–3).( –3) = 9
Ta nói: 3 và –3 là hai căn bậc
2 của 9.
Đònh nghóa: Căn bậc hai của
một số a không âm là một số
x sao cho x
2
= a.
Chú ý: Số dương a có đúng
hai căn bậc hai là
a

a−

.
?2 Tìm các căn bậc hai của
16.
Số dương 16 có hai căn bậc
hai là
16 4=

16 4− = −
.
Ví dụ:
Số dương 4 có hai căn bậc hai
là 4 2= và 4 2− = − .
Số dương 2 có hai căn bậc hai
là 2 và 2− .
* Chú ý
Không được viết = ±4 2
?2: Viết các căn bậc hai của
3, 10, 25.
- Căn bậc hai của 3 là
- Căn bậc hai của 10 là
- Căn bậc hai của 25 là
* Có vô số số vô tỉ.
4. Củng Cố: (8’)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 82, 83 SGK trang 41.
5. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- BTVN: 86 SGK trang 41.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
2
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011


- Tiết học sau mang thước kẻ, compa.
- Về nhà đọc mục “Có thể em chưa biết”.
6. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
3

×