Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.06 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Người ta cần truyền một cơng suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường dây
có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là
A. 400V.
B. 49200V.
C. 42000V.

D. 800V.

Câu 2: Cã hai ®iƯn trë R1 vµ R2 víi R1 = 4R2, khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R 2//R1
thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A

D. 0,4A

Cõu 3: Mt đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dịng điện chạy
qua như hình vẽ. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ
tác dụng lên dây AB
A. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngồi.
B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.


C. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngồi vào trong ống dây.
D. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn
vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. OA > 2f.
B. 0 < OA < f.

C. f < OA < 2f.

D. OA = 2f.

Câu 5: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận
thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 25cm.
B. 50cm
C. 40cm
D. 100cm

Câu 6: Một tia sáng khi truyền từ nước ra khơng khí thì
A. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.
B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
Câu 7: Đặt một vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính
một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.


Câu 8: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. song song với trục chính.
B. truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính, qua R 1 và R2, mối
liên hệ nào sau đây là ®óng?

R1
R2
C. I2 = I
R 2+ R 1
R 1+ R 2
Câu 10: Cho R1 //R2 vµ R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1 Ω
B. R1 = 3 Ω
C. R1 = 2 Ω
A. I1 = I

R1
R2

B. I1 = I

D. I2 = I

R1
R 1+ R 2


D. R1 = 4

Cõu 11: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 12: Có hai bóng đèn: Đ 1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp vào nguồn điện có
hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.

B. Cả hai đèn sáng bình thờng.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thưêng.

Câu 13: Cách nào sau đây khơng tạo ra dịng điện xoay chiều
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
Trang 1/13 - Mã đề thi 485


B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
C. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện xoay chiều chạy qua.
D. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện một chiều chạy qua.
Câu 14: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trờng trong
lõi sắt từ sẽ
A. Không biến thiên.

B. Luôn tăng.

C. Luôn giảm.


D. Biến thiên.

Cõu 15: Với 3 điện trë trong ®ã cã hai ®iƯn trë gièng nhau ta có thể có bao nhiêu cách mắc chúng thành một
mạch ®iƯn?
A. 8 c¸ch

B. 4 c¸ch.

C. 6 c¸ch.

D. 5 c¸ch.

Câu 16: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước với góc tới 30 . Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu
o

một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngồi khơng khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 45o
B. 18o
C. 41o40’
D. 30o

Câu 17: Cã n ®iƯn trë như nhau. TØ sè cđa ®iƯn trë tơng đơng khi mắc nối tiếp và mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. 1/n2 lần
D. n2 lần.
Cõu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh thật
cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 12cm

B. 24cm
C. 14,4cm

D. 16cm

Cõu 19: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau mỗi lần chạm đất quả bóng mất 1\5 cơ năng
mà nó đã có sau lần chạm đất trước. Vậy sau 2 lần chạm đất quả bóng nảy lên được độ cao là bao nhiêu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.

Cõu 20: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 Ω , R2 = R4 = 10 Ω , R3
= 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể. §iƯn trë RAB b»ng:
A. 15 Ω
B. 3,6 Ω
C. 10 Ω
D. 18 Ω
Câu 21: Một người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm) thì nhìn rõ vật gần nhất
cách mắt 20cm. Hỏi khi khơng đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 33,33cm
B. 40cm
C. 13,33cm
D. 20cm

Cõu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng. B. Điện năng gn nh không thể tích luỹ đợc.
C. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
D. Dòng điện có mang năng lợng, gọi là điện năng.
Cõu 23: Trờn mt ng dõy truyn tải điện có cơng suất truyền tải khơng đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên

gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây
tải điện sẽ
A. giảm đi tám lần.
B. giảm đi hai lần.
C. giảm i bn ln.
D. khụng thay i.

Cõu 24: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biểu thức nào sau đây không đúng?
U 1 R1
U 1 R2
U 3 R3
U 3 R3
A.
B.
C.
D.
=
=
=
=
U 2 R2
U 2 R3
U 1 R1
U 2 R2
Cõu 25: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d = 60cm, tính
khoảng cách t ¶nh tới thÊu kÝnh:
A. 20cm
B. 30cm

C. 18cm


D. 24cm

Câu 26: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước sao cho:
A. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
B. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm.
C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngồi thanh nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm.
Câu 27: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Phần giữa của thanh.
D. Cả hai từ cực.
Câu 28: Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật
A. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
B. Tán xạ ánh sáng như nhau.
C. đều khơng có tán xạ ánh sáng.
D. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
Câu 29: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt năng.
Trang 2/13 - Mó đề thi 485


B. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
C. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
D. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
Cõu 30: Võt có màu đỏ thì:
A. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
B. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
C. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.

D. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
Câu 31: HiƯn tưỵng chØ táa nhiƯt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?
A. Máy bơm nớc.
B. Đèn LED
C. Máy hàn điện
D. Tủ lạnh.
Cõu 32: p dng qui tc bn tay trái thì chiều dịng điện trong dây dẫn (hình bên) có chiều
A. Từ phải sang trái.
B. Từ sau đến trước trang giấy.
C. Từ trước ra sau trang giấy.
D. Từ trỏi sang phi.
Cõu 33: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ vật đến
thấu kính:
A. 90cm

B. 130cm

C. 120cm

D. 60cm

Câu 34: Cho hai ®iƯn trë R1 nèi tiÕp R2. Nếu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và R2 trong thời gian t.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A.

Q 1 R1
=
Q 2 R2


B.

Q1 R 2
=
Q2 2 R 1

C.

Q 1 R2
=
Q 2 R1

D.

Q1 2 R 2
=
Q 2 R1

Câu 35: Khi chiếu ánh sáng đỏ lên một tờ giấy màu lam trong điều kiện phịng kín ta thấy trên tờ giấy có màu
gì?

A. lục.
B. en.
C. .
D. lam.
Cõu 36: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng khung vuông góc với
đờng sức từ thì:
A. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dÃn ra.
C. Khung dây bị nén lại.


B. Khung dây bị kéo dÃn ra.
D. Khung dây sẽ quay.

Câu 37: Phát biểu nào là đúng khi nói về đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây?
A. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau.
B. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải.
C. Các phát biểu A, B,C đều đúng.
D. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ bên ngoài nam châm thng.
Cõu 38: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc song song vào nguồn
điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1800000J
B. 1008000J
C. 1080000J

D. 8010000J

Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 44V và
220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 880 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là:
A. 880 vòng.
B. 176 vòng.
C. 220 vòng.
D. 55 vũng.

Cõu 40: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu
gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên gấp đôi.
C. Giảm đi 4 lần.
D. Tăng lên gấp 4 lần.
-----------------------------------------------


----------- HT ----------

PHềNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Trang 3/13 - Mã đề thi 485


Mã đề thi 357

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Cã hai bãng ®Ìn: §1: 6V - 6W; §2: 6V - 3W. NÕu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu
điện thế U = 12V thì:
A. Đ2 sẽ bị cháy.
C. Cả hai đèn sáng trên mức bình thờng.

B. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng.
D. Cả hai đèn sáng bình thờng.

Cõu 2: ng sc t l nhng ng cong được vẽ theo qui ước sao cho:
A. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm.
Câu 3: Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật

A. đều khơng có tán xạ ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng như nhau.
C. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
D. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mnh hn.
Cõu 4: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu gập
đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây dẫn sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên gấp 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.

Cõu 5: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dịng điện chạy
qua như hình vẽ. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ
tác dụng lên dây AB:
A. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngồi.
B. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngồi vào trong ống dây.
C. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

Câu 6: Cho R1 //R2 vµ R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1 Ω
B. R1 = 3 Ω
C. R1 = 4 Ω
D. R1 = 2 Ω
Câu 7: Áp dụng qui tắc bàn tay trái thì chiều dịng điện trong dây dẫn (hình bên) có chiều
A. Từ trái sang phải.
B. Từ sau đến trước trang giấy.
C. Từ phải sang trái.
D. Từ trước ra sau trang giấy.
Câu 8: Cách nào sau đây khơng tạo ra dịng điện xoay chiều
A. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện xoay chiều chạy qua.

B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
C. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
D. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện một chiều chạy qua.
Câu 9: HiƯn tưỵng chØ táa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?
A. Máy hàn điện
B. Tủ lạnh.
C. Máy bơm nớc.
D. Đèn LED
Cõu 10: Mt tia sỏng khi truyền từ nước ra khơng khí thì
A. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
B. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ nằm trong mơi trường nước.
Câu 11: Người ta cần truyền một công suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường
dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là
A. 49200V.
B. 800V.
C. 42000V.

D. 400V.

Cõu 12: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 13: Cho hai ®iƯn trë R1 nèi tiÕp R2. NÕu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và R2 trong thêi gian t.
Trong c¸c hƯ thøc sau hƯ thức nào đúng?

A.


Q 1 R2
=
Q 2 R1

B.

Q1 2 R 2
=
Q 2 R1

C.

Q 1 R1
=
Q 2 R2

D.

Q1 R 2
=
Q2 2 R 1

Câu 14: Phát biểu nào là đúng khi nói về đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây?
Trang 4/13 - Mã đề thi 485


A. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ bên ngoài nam châm thẳng.
B. Các phát biểu A, B,C đều đúng.
C. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải.

D. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau.
Câu 15: Một người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm) thì nhìn rõ vật gần nhất
cách mắt 20cm. Hỏi khi khơng đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 20cm
B. 13,33cm
C. 40cm
D. 33,33cm

Câu 16: Víi 3 ®iƯn trë trong ®ã cã hai ®iƯn trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách mắc chúng thành một
mạch điện?
A. 8 cách

B. 4 cách.

C. 6 c¸ch.

D. 5 c¸ch.

Câu 17: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước với góc tới 30 . Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu
o

một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngồi khơng khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 45o
B. 18o
C. 41o40’
D. 30o

Câu 18: Đặt một vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính
một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 19: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 20: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau mỗi lần chạm đất quả bóng mất 1\5 cơ năng
mà nó đã có sau lần chạm đất trước. Vậy sau 2 lần chạm đất quả bóng nảy lên được độ cao là bao nhiêu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.

Cõu 21: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc song song vào nguồn
điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 8010000J
C. 1008000J

D. 1800000J

Câu 22: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn
vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. 0 < OA < f.
B. OA = 2f.

C. OA > 2f.


D. f < OA < 2f.

Cõu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng. B. Điện năng gn nh không thể tích luỹ đợc.
C. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
D. Dòng điện có mang năng lợng, gọi là điện năng.
Cõu 24: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
B. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
C. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt năng.
D. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
Cõu 25: Cho mạch ®iƯn như h×nh vÏ: R1 = 5 Ω , R2 = R4 = 10 Ω , R3
= 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể. §iƯn trë RAB b»ng:
A. 10 Ω
B. 18 Ω
C. 3,6 Ω
D. 15 Ω
Câu 26: Vật có màu đỏ thì:
A. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
D. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
Câu 27: Cã hai ®iƯn trë R1 vµ R2 víi R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R 2//R1
thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A

D. 0,4A


Cõu 28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh thật
cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 24cm
B. 14,4cm
C. 16cm

D. 12cm

Trang 5/13 - Mã đề thi 485


Cõu 29: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng khung vuông góc với
đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dÃn ra.

B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dÃn ra.

Cõu 30: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính, qua R 1 và R2, mối
liên hệ nào sau đây là ®óng?

A. I1 = I

R1
R2

B. I1 = I


R1
R 2+ R 1

C. I2 = I

R2
R 1+ R 2

D. I2 = I

R1
R 1+ R 2

Cõu 31: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trờng trong
lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.

B. Luôn tăng.

C. Luôn giảm.

D. Không biến thiên.

Cõu 32: Cho mạch điện gm 3 in tr R1, R2, R3 mc ni tip. Biểu thức nào sau đây không đúng?
U 3 R3
U 1 R1
U 3 R3
U 1 R2
A.
B.

C.
D.
=
=
=
=
U 1 R1
U 2 R2
U 2 R2
U 2 R3
Câu 33: Cã n ®iƯn trë nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và mắc song song là:
A. 1/n lần
B. n2 lÇn.
C. 1/n2 lÇn
D. n lÇn
Câu 34: Mét thÊu kÝnh phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ vật đến
thấu kÝnh:
A. 90cm

B. 130cm

C. 120cm

D. 60cm

Câu 35: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận
thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 50cm
B. 100cm
C. 25cm.

D. 40cm

Câu 36: Khi chiếu ánh sáng đỏ lên một tờ giấy màu lam trong điều kiện phịng kín ta thấy trên tờ giấy có màu
gì?

A. lục.
B. đen.
C. đỏ.
D. lam.
Câu 37: Trên một đường dây truyền tải điện có cơng suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên
gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây
tải điện sẽ
A. giảm đi tám lần.
B. giảm đi hai lần.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.

Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 44V và
220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 880 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là:
A. 880 vòng.
B. 176 vòng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.

Cõu 39: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d = 60cm, tính
khoảng cách t ¶nh tới thÊu kÝnh:
A. 30cm
B. 18cm

C. 24cm


D. 20cm

Câu 40: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Phần giữa của thanh.
D. Cả hai từ cực.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả li em cho l ỳng.
Cõu 1: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 6/13 - Mó thi 485


A. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
B. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mọi dụng cụ điện.
C. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt năng.
D. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.

Cõu 2: Võt cú màu đỏ thì:
A. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
B. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
C. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.
D. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
Câu 3: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận
thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vơ cực mà mắt không phải điều tiết
A. 100cm
B. 50cm
C. 25cm.
D. 40cm

Câu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh thật cách
thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 14,4cm
B. 12cm
C. 24cm

D. 16cm

Cõu 5: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc song song vào nguồn
điện 220V thì trong 1h chung tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 8010000J
C. 1008000J

D. 1800000J

Cõu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Điện năng gn nh không thể tích luỹ đợc.

B. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Dòng điện có mang năng lợng, gọi là điện năng. D. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
Cõu 7: Một người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm) thì nhìn rõ vật gần nhất
cách mắt 20cm. Hỏi khi khơng đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 20cm
B. 40cm
C. 13,33cm
D. 33,33cm

Câu 8: Áp dụng qui tắc bàn tay trái thì chiều dịng điện trong dây dẫn (hình bên) có chiều
A. Từ phải sang trái.
B. Từ sau đến trước trang giấy.
C. Từ trước ra sau trang giấy.
D. Từ trái sang phải.
Câu 9: Mét d©y ®iƯn trë đồng chÊt, tiÕt diƯn ®Ịu cã ®iƯn trë R mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu gập
đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên gấp 4 lần.
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Giảm đi 4 lần.

Cõu 10: Cho R1//R2 và R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 1 Ω
B. R1 = 3 Ω
C. R1 = 4 Ω
D. R1 = 2 Ω
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 44V và
220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 880 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là:
A. 176 vòng.
B. 880 vòng.

C. 220 vòng.
D. 55 vòng.

Câu 12: Một tia sáng khi truyền từ nước ra khơng khí thì
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
0
C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30 .
D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.
Câu 13: Cách nào sau đây khơng tạo ra dịng điện xoay chiều
A. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện xoay chiều chạy qua.
B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
C. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
D. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện một chiều chạy qua.
Câu 14: Cho hai ®iƯn trë R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lợt là nhiệt lợng toả ra trên R1 và R2 trong thời gian t.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A.

Q 1 R2
=
Q 2 R1

B.

Q 1 R1
=
Q 2 R2

C.


Q1 2 R 2
=
Q 2 R1

D.

Q1 R 2
=
Q2 2 R 1

Câu 15: T×m phát biểu đúng về biến trở.
A. Biến trở luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
B. Nên chn dây dẫn có điện trở suất nhỏ để làm biến trở.
C. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
D. cả A, B, C đều sai.
Cõu 16: Cho mạch điện gm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. BiÓu thøc nào sau đây không đúng?
Trang 7/13 - Mó thi 485


A.

U 1 R1
=
U 2 R2

B.

U 3 R3
=

U 1 R1

C.

U 3 R3
=
U 2 R2

D.

U 1 R2
=
U 2 R3

Cõu 17: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoaychiều thì từ tr ờng trong
lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.

B. Luôn tăng.

C. Không biến thiên.

D. Luôn giảm.

Cõu 18: Có n điện trở nh nhau. Tỉ số của điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. n2 lÇn.
D. 1/n2 lÇn
Câu 19: Đặt một vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính

một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là:
A. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 20: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước với góc tới 30 o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu
một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngồi khơng khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 45o
B. 41o40’
C. 18o
D. 30o

Câu 21: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 22: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dịng điện chạy
qua như hình vẽ. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ
tác dụng lên dây AB
A. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngồi.
B. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngồi vào trong ống dây.
C. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
D. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

Câu 23: Người ta cần truyền một công suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường
dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền tải là:
A. 800V.
B. 49200V.

C. 42000V.

D. 400V.

Cõu 24: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên đợc mắc nối tiếp vào nguồn điện có
hiệu điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng bình thờng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.

B. Cả hai đèn sáng dới mức bình thờng.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thờng.

Cõu 25: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước sao cho:
A. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
C. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngồi thanh nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm.
Câu 26: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau mỗi lần chạm đất quả bóng mất 1\5 cơ năng
mà nó đã có sau lần chạm đất trước. Vậy sau 2 lần chạm đất quả bóng nảy lên được độ cao là bao nhiêu?
A. 3,2m.
B. 4m.
C. 2,5m.
D. 1m.

Câu 27: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Phần giữa của thanh.
D. Cả hai từ cực.
Câu 28: Cã hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R 2//R1

thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 5A
B. 4A
C. 0,5A

D. 0,4A

Cõu 29: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 5 Ω , R2 = R4 = 10 Ω , R3
= 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể. §iƯn trë RAB b»ng:
A. 3,6 Ω
B. 15 Ω
C. 18
Ω
Ω
D. 10
Câu 30: Mét khung d©y dÉn cã dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng khung vuông góc với
đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dÃn ra.

B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoc kéo d·n ra.
Trang 8/13 - Mã đề thi 485


Cõu 31: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính, qua R 1 và R2, mối
liên hệ nào sau đây là đúng?

A. I1 = I


R1
R2

B. I1 = I

R1
R 2+ R 1

C. I2 = I

R2
R 1+ R 2

D. I2 = I

R1
R 1+ R 2

Câu 32: HiƯn tưỵng chØ táa nhiƯt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?
A. Đèn LED
B. Máy hàn điện
C. Tủ lạnh.
D. Máy bơm nớc.
Cõu 33: Khi chiu ỏnh sỏng đỏ lên một tờ giấy màu lam trong điều kiện phịng kín ta thấy trên tờ giấy có màu
gì?

A. lục.
B. đỏ.
C. đen.
D. lam.

Câu 34: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn
vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. 0 < OA < f.
B. f < OA < 2f.

C. OA > 2f.

D. OA = 2f.

Cõu 35: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ vật đến
thấu kính:
A. 90cm

B. 130cm

C. 120cm

D. 60cm

Câu 36: Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật
A. đều khơng có tán xạ ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng như nhau.
C. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
D. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
Câu 37: Mét thÊu kÝnh phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d = 60cm, tính
khoảng cách t ảnh ti thấu kính:
A. 30cm
B. 18cm

C. 24cm


D. 20cm

Câu 38: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên
gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây
tải điện sẽ
A. giảm đi tám lần.
B. giảm đi hai lần.
C. giảm đi bốn lần.
D. khơng thay đổi.

Câu 39: Víi 3 ®iƯn trë trong ®ã cã hai ®iƯn trë gièng nhau ta cã thĨ cã bao nhiêu cách mắc chúng thành một
mạch điện?
A. 8 cách

B. 4 c¸ch.

C. 6 c¸ch.

D. 5 c¸ch.

Câu 40: Phát biểu nào là đúng khi nói về đường sức từ của dịng điện chạy trong ống dây?
A. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải.
B. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ bên ngoài nam châm thẳng.
C. Các phát biểu A, B,C đều đúng.
D. Các đường sức từ khơng bao giờ cắt nhau.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là ỳng.
Cõu 1: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên c mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu
điện thế U = 12V thì:
A. Cả hai đèn sáng bình thng.
C. Đ2 sẽ bị cháy.

B. Cả hai đèn sáng di mức bình thng.
D. Cả hai đèn sáng trên mức bình thng.

Cõu 2: Mt người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm) thì nhìn rõ vật gần nhất
cách mắt 20cm. Hỏi khi không đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Trang 9/13 - Mã đề thi 485


A. 40cm
B. 20cm
C. 13,33cm
D. 33,33cm
Câu 3: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà người cận
thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
A. 25cm.

B. 50cm
C. 100cm
D. 40cm

Câu 4: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
B. Chỉ có từ cực Bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Phần giữa của thanh.
Câu 5: Đặt một vật AB hình mũi tên vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính
một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 6: Cho hai ®iƯn trë R1 nèi tiÕp R2. NÕu Q1, Q2 lÇn lt là nhiệt lng toả ra trên R1 và R2 trong thêi gian t.
Trong c¸c hƯ thøc sau hƯ thøc nào đúng?

A.

Q 1 R2
=
Q 2 R1

B.

Q 1 R1
=
Q 2 R2


C.

Q1 2 R 2
=
Q 2 R1

D.

Q1 R 2
=
Q2 2 R 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện năng?
A. Dòng điện có mang năng lng gọi là điện năng. B. Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng gn nh không thể tích luỹ c.
D. Dụng cụ đo điện năng là công tơ điện.
Cõu 8: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d = 60cm, tính
khoảng cách t ảnh ti thÊu kÝnh:
A. 18cm
B. 24cm

C. 20cm

D. 30cm

Câu 9: Áp dụng qui tắc bàn tay trái thì chiều dịng điện trong dây dẫn ( hình bên ) có
chiều

A. Từ phải sang trái.

B. Từ sau đến trước trang giấy.
C. Từ trước ra sau trang giấy.
D. Từ trái sang phải.
Câu 10: Người ta cần truyền một cơng suất điện 2000kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 50000V trên đường
dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế cuối đường dây truyền ti l
A. 42000V.
B. 400V.
C. 49200V.

D. 800V.

Cõu 11: Cho mạch điện như h×nh vÏ: R1 = 5 Ω , R2 = R4 = 10 Ω , R3
= 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể. §iƯn trë RAB b»ng:
A. 3,6 Ω
B. 10 Ω
C. 18 Ω
D. 15 Ω
Câu 12: Một đoạn dây dẫn AB được đặt ở sát đầu một ống dây có dịng điện chạy
qua như hình vẽ. Khi dịng điện qua dây dẫn AB có chiều từ A đến B thì lực điện từ
tác dụng lên dây AB
A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ trong ống dây ra phía ngồi.
D. có phương song song với trục của ống dây, chiều từ phía ngồi vào trong ống dây.
Câu 13: Một tia sáng khi truyền từ nước ra khơng khí thì
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
0
C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30 .
D. góc khúc xạ nằm trong mơi trường nước.


Câu 14: Cách nào sau đây khơng tạo ra dịng điện xoay chiều
A. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện xoay chiều chạy qua.
B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường.
C. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
D. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dịng điện một chiều chạy qua.
Câu 15: Vật có màu đỏ thì:
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
C. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu
D. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu.
Trang 10/13 - Mã đề thi 485


Câu 16: Víi 3 ®iƯn trë trong ®ã cã hai ®iƯn trë gièng nhau ta cã thĨ cã bao nhiªu cách mắc chúng thành một
mạch điện?
A. 8 cách

B. 5 cách.

C. 4 cách.

D. 6 cách.

Cõu 17: Tìm phát biểu đúng về biến trở.
A. cả A, B, C đều sai.
B. Dựa vào sự thay đổi chiều dài dây quấn của biến trở thì điện trở thay đổi.
C. Nên chon dây dẫn có ®iƯn trë st nhá ®Ĩ lµm biÕn trë.
D. BiÕn trë luôn đợc mắc song song với các dụng cụ điện.
Cõu 18: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh thật

cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 12cm
B. 16cm
C. 24cm

D. 14,4cm

Cõu 19: Cã n ®iƯn trë như nhau. TØ sè cđa điện trở tơng đơng khi mắc nối tiếp và mắc song song là:
A. n lần
B. 1/n lần
C. n2 lần.
D. 1/n2 lần
Cõu 20: Cho hai bóng đèn loại 220V - 100W. và 220V - 200W. Nếu hai đèn này đợc mắc song song vào nguồn
điện 220V thì trong 1h chỳng tiêu thụ một điện năng là bao nhiêu?
A. 1080000J
B. 1800000J
C. 1008000J

D. 8010000J

Câu 21: Khi chiếu ánh sáng đỏ lên một tờ giấy màu lam trong điều kiện phịng kín ta thấy trên tờ giấy có màu
gì?

A. đỏ.
B. lục.
C. đen.
D. lam.
Câu 22: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau mỗi lần chạm đất quả bóng mất 1\5 cơ năng
mà nó đã có sau lần chạm đất trước. Vậy sau 2 lần chạm đất quả bóng nảy lên được độ cao là bao nhiêu?
A. 3,2m.

B. 4m.
C. 1m.
D. 2,5m.

Câu 23: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
D. song song với trục chính.
Câu 24: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước sao cho:
A. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
C. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngồi thanh nam châm.
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm.
Câu 25: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biểu thức của định luật Jun - Lenxơ là Q = I2.R.t = U.I.t
B. Định luật Jun - Lenxơ chỉ nghiệm đúng trong trờng hợp toàn bộ điện năng chuyển thành nhiệt năng.
C. Nhiệt lợng do một dụng cụ điện toả ra có thể tính bằng công thức Q = Pđm. t.
D. Định luật Jun - Lenxơ có thể áp dụng cho mäi dơng cơ ®iƯn.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn
vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn:
A. OA > 2f.
B. 0 < OA < f.

C. OA = 2f.

D. f < OA < 2f.

Cõu 27: Cho mạch điện gm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. BiÓu thøc nào sau đây không đúng?
U 3 R3

U 1 R1
U 3 R3
U 1 R2
A.
B.
C.
D.
=
=
=
=
U 1 R1
U 2 R2
U 2 R2
U 2 R3
Cõu 28: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trờng trong
lõi sắt từ sẽ
A. Biến thiên.

B. Luôn tăng.

C. Không biến thiên.

D. Luôn giảm.

Cõu 29: Có hai ®iƯn trë R1 vµ R2 víi R1 = 4R2 , khi R1 nt R2 thì CĐDĐ trong mạch chính là 0,8A. Hỏi khi R 2//R1
thì CĐDĐ trong mạch chính là bao nhiêu? Biết HĐT sử dng không đổi.
A. 0,5A
B. 4A
C. 5A


D. 0,4A

Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 44V và
220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 880 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là:
A. 176 vòng.
B. 880 vòng.
C. 220 vũng.
D. 55 vũng.

Cõu 31: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trờng và mặt phẳng khung vuông góc với
đờng sức từ thì:
A. Khung dây sẽ quay.
C. Khung dây bị kéo dÃn ra.

B. Khung dây bị nén lại.
D. Khung dây bị nén lại hoăc kéo dÃn ra.
Trang 11/13 - Mã đề thi 485


Cõu 32: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lợt là CĐDĐ qua mạch chính, qua R1 và R2,
mối liên hệ nào sau đây là đúng?

A. I1 = I

R1
R2

B. I2 = I


R1
R 1+ R 2

C. I1 = I

R1
R 2+ R 1

D. I2 = I

R2
R 1+ R 2

Câu 33: HiƯn tưỵng chØ táa nhiƯt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?
A. Đèn LED
B. Máy hàn điện
C. Tủ lạnh.
D. Máy bơm nớc.
Cõu 34: Một dây điện trở ng chất, tiết diện đều có điện trở R mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu
gập đôi dây điện trở đó lại và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất tiêu thụ điện của dây đẫn sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi 2 lần
C. Giảm đi 4 lần.
D. Tăng lên gấp 4 lần.

Cõu 35: Cho R1 //R2 vµ R1 + R2 = 4 . Điện trở tơng đơng lớn nhất khi:
A. R1 = 2 Ω
B. R1 = 1 Ω
C. R1 = 4 Ω
D. R1 = 3 Ω

Câu 36: Mét thÊu kÝnh ph©n kì có tiêu cự f = 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ vật đến
thấu kính:
A. 90cm

B. 130cm

C. 120cm

D. 60cm

Câu 37: Hai vật có cấu tạo giống nhau, một vật có màu sáng và một vật có màu tối thì hai vật
A. đều khơng có tán xạ ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng như nhau.
C. Vật có màu sáng tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
D. Vật có màu tối tán xạ ánh sáng mạnh hơn.
Câu 38: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước với góc tới 30 o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu
một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngồi khơng khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 45o
B. 41o40’
C. 18o
D. 30o

Câu 39: Phát biểu nào là đúng khi nói về đường sức từ của dòng điện chạy trong ống dây?
A. Các phát biểu A, B,C đều đúng.
B. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây xác định theo qui tắc nắm tay phải.
C. Dạng đường sức từ bên ngoài ống dây giống dạng đường sức từ bên ngoài nam châm thẳng.
D. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau.
Câu 40: Trên một đường dây truyền tải điện có cơng suất truyền tải không đổi, nếu tăng tiết diện dây dẫn lên
gấp đôi, đồng thời cũng tăng hiệu điện thế truyền tải điện năng lên gấp đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây
tải điện sẽ

A. giảm đi tám lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. giảm đi hai lần.
D. không thay đổi.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Đáp án môn Vật Lý
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

132
C
A
B
C
D
B
C
B
C


Mã đề - Đáp án
209
357
C
A
D
A
B
C
A
C
A
C
A
D
B
D
C
D
B
A

485
B
A
B
C
B
C

A
A
D
Trang 12/13 - Mã đề thi 485


10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

C
D
C
A
A
A
B
A
C
A
D
C
D
B
B
B
C
C
C
D
B
B

A
D
D
C
B
C
D
B
A
D
A
C
B
A
A
C
D
D
B
B
B
C
C
B
B
C
D
A
B
D

D
A
A
A
B
C
A
C
A
C
D
C
D
A
B
B
D
B
C
B
D
B
D
A
D
A
D
C
B
C

C
A
D
A
B
A
B
C
A
C
D
Chú ý: Mỗi đáp án đúng: 0,25điểm

C
A
C
D
D
B
D
D
C
A
B
B
B
A
B
D
C

D
D
A
A
C
C
D
A
B
B
C
C
B
D

Trang 13/13 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×