Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Địa lý 6 tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.64 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 13/01/2019

Tiết 20

Bài 16: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- HS nắm được: KN đường đồng mức, có khả năng tính độ cao và khoảng cách thực
tế dựa vào bản đồ.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
2. Kĩ năng
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin trên bản đồ để trả lời các câu hỏi bài thực hành.
- Biết đọc các lược đồ, bản đồ địa hình có tỉ lệ lớn.
- Phân tích, so sánh, phán đoán.
3. Thái độ
- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế, lắng nghe tích cực, tự tin phản hồi ý kiến.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ, sử dụng tranh ảnh.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Máy chiếu chiếu 1 số bản đồ, lược đồ có tỉ lệ.
2. Học sinh
- Nghiên cứu trước nội dung bài mới
- Ôn lại k/n đường đồng mức.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Đàm thoại, thực hành theo nhóm, kĩ thuật hỏi và trả lời, kĩ thuật chia nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1phút)


Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Học sinh vắng

6B
6C
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hỏi: Khống sản là gì? Thế nào gọi là mỏ khống sản?
HS: - Là những khống vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.
- Là những nơi tập trung nhiều khống sản có khả năng khai thác.
3. Bài mới
- Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1: Bài tập 1
* Bài tập 1
- Mục tiêu: hiểu được các kiến thức về đường


đồng mức.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: vấn đáp, đàm
thoại, kĩ thuật hỏi và trả lời.
GV: Yêu cầu HS đọc bảng tra cứu thuật ngữ
(SGK-85) cho biết:
? Thế nào là đường đồng mức.
? Tại sao dựa vào các đường đồng mức ta có thể
biết được hình dạng của địa hình.
(HS: do các điểm có độ cao sẽ nằm cùng trên 1

đường đồng mức, biết độ cao tuyệt đối của các
điểm và đặc điểm hình dạng địa hình, độ dốc,
hướng nghiêng)
.......................................................................
.......................................................................

a) Đường đồng mức.
- Là đường đồng nối những
điểm có cùng độ cao so với
mực biển lại với nhau.
b) Hình dạng địa hình được
biết là do các điểm có độ cao
sẽ nằm cùng trên 1 đường
đồng mức,biết độ cao tuyệt
đối của các điểm và đặc điểm
hình dạng địa hình, độ dốc,
hướng nghiêng

*Hoạt động 2: Bài tập 2
* Bài tập 2
- Mục tiêu: có khả năng tính độ cao và khoảng
cách thực tế dựa vào bản đồ.
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: vấn đáp, đàm
thoại, kĩ thuật hỏi và trả lời, kĩ thuật chia nhóm.
GV: u cầu HS dựa vào Hình 44 (SGK) cho biết:
? Hướng của đỉnh núi A1 A2.
(HS: Từ tây sang Đông)
? Sự chênh lệch độ cao của các đường đồng mức a) Từ A1  A2: hướng từ tây
là bao nhiêu?

(HS: Là 100 m)
sang đơng
*Hoạt động nhóm: 4 Nhóm
-GV: Xác định độ cao của A1,A2,B1,B2,B3?
- HS: thảo luận thống nhất ghi vào phiếu (5ph)
- HS thảo luận trước tồn lớp
- Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau, GV chốt
lại kiến thức đúng.

b) Khoảng cách giữa các
đường đồng mức là 100 m.

c)
- A1 = 900 m,
A2 = 700
m
- B1= 500 m, B2= 600 m, B3
- Dựa vào tỉ lệ lược đồ để tính khoảng cách theo = 500 m
đường chim bay từ đỉnh A1A2 ?
(gợi ý đo khoảng cách giữa A1-A2 trên lược đồ
H44 đo được 7,5cm. Căn cứ vào tỉ lệ lược đồ là
1:100000
d.Tính khoảng cách đường
 tính k/c thực tế từ A1A2 ?
H: Quan sát sườn Đông và Tây của núi A1 xem chim bay từ đỉnh A1-A2 là:


sườn bên nào dốc hơn? (Sườn Tây dốc. Sườn
7,5 . 100000 =750000cm =
Đông thoải hơn)

7500m
................................................................................ e)
.............................................................................
- Sườn Tây dốc.
- Sườn Đông thoải hơn
4. Củng cố (3 phút )
- GV nhân xét và đánh giá lại các bài tập thực hành.
5. HDVN (1 phút)
Chuẩn bị bài 17: Lớp vỏ khí
- Nắm được các thành phần của khơng khí.
- Nắm được các tầng của lớp vỏ khí.
- Vị trí và vai trị của tầng ôzôn đối với sự sống trên Trái đất.
- Tên và đặc điểm của các khối khí.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×