Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra HKI Vat Ly 7 Ma tran Dap an 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.19 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 7
NĂM HỌC: 2015 – 2016
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Khi vật phát ra ánh sáng
B. Khi vật được chiếu sáng.
D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật.
Câu 2: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực
A. Ban ngày, khi Trái đất che khuất Mặt trăng.
B. Ban đêm, khi Trái đất che khuất Mặt trăng
C. Ban đêm, khi Mặt trời bị nửa kia của Trái đất che khuất nên ánh sáng Mặt trời
không đến được nơi ta đứng
D. Ban ngày, khi Mặt trăng che khuất Mặt trời, khơng có ánh sáng Mặt trời chiếu
xuống mặt đất nơi ta đứng
Câu 3: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào
dưới đây là đúng
A. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Hứng được trên màn và lớn hơn vật
C. Hứng được trên màn và lớn bằng vật
D. Không hứng được trên màn và bé hơn vật
Câu 4: Âm thanh được tạo ra là nhờ:
A. Ánh sáng
B. Dao động
C. Nhiệt
D. Điện
Câu 5:Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A. Khi vật dao động chậm hơn B. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Khi vật dao động mạnh hơn


Câu 6: Để tránh được hiện tượng có tiếng vang trong phịng, thì phịng phải có kích
thước nào sau đây?
A. Nhỏ hơn 11,5m.
B. Lớn hơn 11,5m.
C. Nhỏ hơn 11,33m.
D. Lớn hơn 11,33m.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì?(2đ)
Câu 2: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đến bờ sông, cá
ở trong sông lắp tức lẫn trốn ngay. Hãy giải thích taị sao?(2đ)
Câu 3: So sánh sự giống và khác nhau giữa tính chất ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng và gương cầu lõm( 1,5đ)
Câu 4: Trên hình vẽ một điểm sáng S đặt trước gương phẳng và hai tia sáng xuất
phát từ S tới gương.( 1.5đ)
a. Vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng bằng
cách vận dụng tính chất của ảnh.
b. Vẽ tia phản xạ ứng với hai
tia tới SI và SK.

S

I

K


MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Tên

TN
TL
chủ đề
(ND,
chương)
1- Chương Biết được khi
I: Quang
nào nhìn thấy
học
một vật, hiện
tượng nhật
thực.
Biết so sánh
ảnh của một
vật tạo bởi
gương cầu
lõm, gương
phẳng
Số câu
I.
II.C1
Số điểm
C1,2
1,5
0
Tỉ lệ /0
1,0
2- Chương Biết được khi
II: Âm học dao động vật
phát ra âm.

Biết được âm
cao có tần số
lớn, âm thấp
có tần số nhỏ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 0/0
Tổng

I.
C4,5
1,0
5
3,5
350/0

Vận dụng
Thông hiểu
TN
TL

Cấp độ thấp
TN
TL

Hiểu được
nguồn sáng, vật
sáng, ảnh của
một vật tạo bởi
gương phẳng.


I. C3
0,5

3
3,0
300/0

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Cấp độ cao
TL

Cộng

Vẽ được ảnh
của một vật
đặt trước
gương
phẳng.

II.C3
2,0

Hiểu
được
cách
chống
ô
nhiễm

tiếng
ồn.
I. C6
0,5

TN

II. C4
1.5

6
6,5
65 0/0

Giải thích được
âm truyền trong
các chất rắn, lỏng,
khí.

II. C2
2,0
1
2.0
200/0

4
3,5
35 0/0
1
1,5

15%

10
10
100%


ĐÁP ÁN

BIỂU ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: C
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
- Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại
ánh sáng
Câu 2: Tiếng động chân người đi đã truyền qua đất
trên bờ, rồi qua nước và đến tai cá nên cá bơi tránh
đi chỗ khác
Câu 3: Giống nhau: đều là ảnh ảo không hứng được
trên màn chắn
Khác nhau: Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn

ảnh tạo bởi gương phẳng
Câu 4:
S

R’

I
S

.




0.75
0.75

R

.



Mỗi ý 0.5 điểm x 6
= 3đ

1.5

K


10 đ



×