Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Hóa 8 tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 17/10/2019
Tiết 20
Bài thực hành số 3
DẤU HIỆU CỦA HIỆN TƯỢNG & PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm:
- Hiện tượng vật lí: Hồ tan kalipemaganat vào nước cất, đổ dd natricacbonat vào
nước cất.
- Hiện tượng hố học: Đun nóng kalipemaganat, thổi hơi thở vào dd canxihiđroxit,
đổ dd natricacbonat vào nước vôi trong.
2, Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được thành cơng, an tồn các TN nêu
trên.
- Quan sát, mơ tả, giải thích được các hiện tượng hố học.
- Viết tường trình hố học.
3, Về tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí.
4, Thái độ, tình cảm
- Giáo dục ý thức nghiêm túc an tồn, giữ vệ sinh phịng TN.
- Giáo dục đạo đức: Rèn cho HS tính trung thực khi báo cáo kết quả thí
nghiệm, biết tơn trọng ý kiến của các bạn cùng nhóm, hợp tác cùng các bạn
trong q trình làm thí nghiệm. Có trách nhiệm vệ sinh dụng cụ, tránh đổ hóa
chất bừa bãi gây hại mơi trường, ơ nhiễm môi trường.
5, Các năng lực được phát triển
- Phát triển cho HS năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn
ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ
Gv: 1- TN hoà tan & nung nóng KMnO4.
2- Phản ứng giữa dd nước vơi trong với khí Cacbonđiơxit & Natricacbonat.
Mỗi nhóm: (4 nhóm).


+ Dụng cụ: 6 ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, 1 giá Fe, ống
hút, bật lửa, que đóm.
+ Hợp chất: DD Na2CO3, thuốc tím KMnO4, dd nước vơi trong.
Hs: Một chậu nước, một que đóm theo nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC
Phương pháp: trực quan, thực hành, đàm thoại, nhóm.
Kĩ thuật: chia nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG


1, Ổn định lớp (1p)
Kiểm tra sĩ số
Ngày giảng
Sĩ số
44
42

Lớp
Học sinh vắng
8A
8B
2, KTBC (3p)
- Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá chất.
3, Bài mới
- Mở bài: (2p)
Gv giới thiệu mục tiêu của bài thực hành & các bước tiến hành của buổi TH.
+ Gv hướng dẫn HS làm TN.
+ Hs tiến hành TN.
+ Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Hs làm tường trình theo nhóm.

+ Rửa dụng cụ, dọn vệ sinh.
HĐ 1: Tiến hành thí nghiệm
- Mục tiêu:
Qua thực hành phát biểu lại được:
+ Hiện tượng vật lí.
+ Hiện tượng hóa học.
Thành thạo các kĩ năng làm thí nghiệm.
- Thời gian: 25 phút.
- Phương pháp dạy học: trực quan, thực hành, đàm thoại, nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: chia nhóm.
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến thức cơ bản
- Gv: Trên khay có đầy đủ
1, Thí nghiệm 1
dụng cụ, hố chất phục vụ cho
Hồ tan và đun
bài TH.
nóng kalipemagnat
Với mỗi TN, giới sự hướng
(thuốc tím)
dẫn của gv các em lựa chọn
dụng cụ, hố chất thích hợp để - Hs nghe, ghi nhớ.
tiến hành TN. Nhưng phải
a,
Hoà
tan
tuyệt đối tuân theo quy tắc an
kalipemagnat vào
tồn trong phịng thí nghiệm.

nước cất (hiện
- Gv đưa một số quy tắc an
tượng vật lí).
tồn cho bài: khơng dùng tay
bốc thuốc tím, khơng để thuốc
tím ướt vào ống nghiệm…
- Gv yêu cầu hs đọc TN 1, - Hs đọc TN 1, nhóm khác b,
Đun
nóng
trình bày cách tiến hành TN.
nhận xét, bổ sung.
kalipemaganat (hiện
tượng hoá học).
- Gv treo bảng phụ: có nội
Kalipemaganat
dung tên TN 1 tiến hành (lưu
Kalimaganat +


ý hs thao tác lắc ống nghiệm
khi hoà tan chất rắn vào chất
lỏng, thao tác đun ống nghiệm
có chứa hố chất trên ngọn
lửa.
- Nêu hiện tượng quan sát
được?
+ Gv ghi hiện tượng quan sát
lên bảng.
- Nhận xét gì qua TN trên?
+ Gv chốt lại kiến thức.

* Gv yêu cầu hs đọc TN 2.
Nêu cách tiến hành.
- Gv chốt ý đúng & đưa bảng
phụ: tên TN, cách tiến hành
TN 2.
- Nêu hiện tượng quan sát
được ở từng TN?
- Gv ghi lại ý kiến đúng.
- Nhận xét gì qua TN trên?

- Căn cứ vào đâu để biết rằng
có phản ứng hố học xảy ra?
- Gv cho biết:
TN 1: b, Đun nóng
Kalipemaganat có thể oxi
thốt ra & trong ống nghiệm
cịn lại 2 chất rắn màu đen là
kalimanganat

manganđioxit.
TN 2: a, Thổi cacbonđioxit
vào dd canxihiđrôxit tạo ra
canxcacbonat và natrihiđroxit.
b, Đổ dd Natricacbonatvào dd
canxi hiđrôxit tạo thành
canxicacbonat

natrihiđrơxit.
- Viết PT chữ các phản ứng
trên vào bảng nhóm.


- Hs ghi nhớ, tiến hành TN Manganđiơxit + khí
1 theo nhóm.
Ơxi.
- Đaị diện nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Hs trình bày, hs khác bổ
sung.

- Đại diện hs trình bày,
nhóm khác bổ sung.
- Hs tiến hành TN theo
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Hs rút ra nhận xét.
a, Thổi hơi thở vào nước
cất (hiện tượng vật lí).
Thổi hơi thở vào nước vơi
trong (hiện tượng hố
học).
b, Đổ dd Natricacbonat
vào nước vơi trong (hiện
tượng hố học).
Hs: Dấu hiệu có chất mới
tạo ra có tính chất khác so
với chất ban đầu.
N1: Viết PT chữ TN 1b.

N2: Viết PT chữ TN 2a.
N3: Viết PT chữ TN 2b
N1: Kalipemagnat
O2 + Kalimanganat +
Manganđiơxit.
N2:
Cacbonđioxit
+
Canxhiđrơxit
Canxicacbonat +
Nước.

2, Thí nghiệm 2
Thực hiện phản ứng
với Canxihiđrơxit.
a, Thổi hơi thở vào
nước cất (hiện
tượng vật lí).
- Thổi hơi thở vào
dd
Canxihiđrơxit
(dd nước vơi trong)
(Hiện tượng hố
học.)
b,
Đổ
dd
Natricacbonat vào
nước cất. (Hiện
tượng vật lí)

Đổ
dd
Natricacbonat vào
dd nước vơi trong.
(Hiện tượng hố
học)


N3:
Natricacbonat
+
Canxihiđrơxit
Canxicacbonat+
Natrihiđrơxit
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hđ 2: Tường trình- Vệ sinh
- Mục tiêu:
+ Học sinh trình bày được tường trình sau khi thí nghiệm
+ Sau khi thực hành, học sinh có trách nhiệm vệ sinh dụng cụ, hóa chất
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: vấn đáp, đàm thoại, báo cáo
- Gv u cầu các nhóm tiến hành hồn
thành bản tường trình.GV thu tường Hs: Hồn thành bản tường trình mỗi
trình của HS.
nhóm cử một đại diện làm vệ sinh: rửa
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm vệ sinh: ống nghiệm, thu dọn.
rửa ống nghiệm, thu dọn.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

4, Củng cố (3p)
- Gv nhận xét giờ thực hành.
+ Ưu điểm
+ Nhược điểm
5, HDVN & chuẩn bị bài sau (1p)
- Hoàn thành BT trong vở BT.
- Ôn lại diễn biến của phản ứng hố học.
- Chuẩn bị bài sau: ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN KHỐI LƯỢNG
+ Nêu nội dung của định luật.
+ Chuẩn bị trước các bài tập SGK
Bản tường trình mẫu.
Hiện tượng
STT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Kết luận – PTHH.
quan sát được
1
Hoà tan & đun Cho
kalipemaganat - Hiện tượng vật lí.
nóng
kalipemaganat vào (rắn) tan hết
Kalipemaganat
ống nghiệm chứa trong nước tạo
(thuốc tím)
nước cất, lắc cho thành
a,Hồ
tan tan.
KMnO4(dd)
Kalipemaganat

có màu tím.
vào nước cất.


b,
Đun
nóng
Kalipemaganat.
b, Đun nóng ống
nghiệm
chứa
Kalipemaganat,
đưa que đóm có
tàn đỏ (bùng cháy)

- Hiện tượng hố
học.
Kalipemaganat
Kalimanganat
+
Manganđioxit + khí
oxi.
- Tàn đóm đỏ Khí Oxi thốt ra
- Tiếp tục đun khơng
cháy làm que đóm bùng
nóng, tàn đóm phản ứng kết cháy.
khơng
cháy thúc.
(ngừng đun).
Để nguội ống - DD màu đen

nghiệm rồi đổ & còn một
nước cất, lắc.
chất rắn khơng
Hiện tượng vật lí.
tan.

2

Thực hiện với
Canxihiđrơxit.
a, Thổi hơi thở
vào nước cất.
- Thổi hơi thở vào
dd Canxihiđroxit.

b, Đổ dd
Natricacbonat vào
nước cất.
- Đổ dd
Natricacbonat vào
nước vơi trong.

- Có tiếng nổ
lách tách tàn
đóm đỏ bùng
cháy.

- Nhúng một đầu
- DD trong
ống thổi vào phần suốt.

chất lỏng, ngậm
miệng vào đầu ống
kia rồi thổi từ từ.
- DD vẩn đục.

- Rót vào mỗi ống
nghiệm khoảng 2
ml dd
Natricacbonat.

- Hiện tượng vật lí.
- Hiện tượng hố
học:
Khí Cacbonđioxit +
Canxihiđrơxit
Canxicacbonat
+
nước.

- Hiện tượng vật lí.
- Hiện tượng hố
học: Natricacbonat
- DD trong + Canxihiđrôxit
suốt.
Canxicacbonat
+
Natrihiđrôxit.
- DD vẩn đục.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×