Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GIAO AN HOA 8 TIET 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.31 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 07/09/2020
Tiết 4
BÀI 3: Bài thực hành 1
TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT
TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP
I, MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs làm quen và sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm; vận dụng được
một số thao tác trong phịng thí nghiệm, một số thao tác làm thi nghiệm đơn giản
(như lấy hoá chất vào ống nghiệm, đun hoá chất, lắc…) vận dụng tốt được một số
ngun tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.
- Thực hành: Tách riêng các chất tự hỗn hợp (dựa vào tính chất vật lí).
2, Kĩ năng
- Quan sát, ghi tường trình.
- Thao tác thí nghiệm đơn giản, sử dụng dụng cụ đo, tách chất.
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí.
3, Tư duy
- Các thao tác tư duy: so sánh, khái qt hóa.
- Phát triển trí tưởng tượng.
4, Thái độ
- Nhận biết được tầm quan trọng, vai trị của bộ mơn Hóa học trong cuộc
sống và u thích mơn Hóa. Nghiêm túc khi làm thí nghiệm, tiết kiệm, sử dụng hố
chất có hiệu quả.
Giáo dục cho HS các giá trị đạo đức: Tơn trọng, đồn kết, u thương, hợp
tác, hịa bình, trách nhiệm, tự do trong q trình hoạt động nhóm nhóm làm
thí nghiệm thực hành, trung thực khi báo cáo kết quả thí nghiệm.
5, Các năng lực được phát triển
* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
* Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực thực hành hóa học.
II, CHUẨN BỊ


* GV: - Bảng phụ, nội dung một số quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.
- Một số dụng cụ, hóa chất trong phịng thí nghiệm.
- Bảng tường trình mẫu phóng to.
- Phân nhóm: 4 nhóm.
Mỗi nhóm:
+ Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh, 3 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 1 đũa thuỷ tinh, 1
đèn cồn, giấy lọc, phễu nhựa
+ Hoá chất: nước, cát, muối.


* Hs: + Hỗn hợp muối ăn và cát, nước sạch, bảng tường trình theo mẫu.

STT

Tên thí nghiệm

Hiện tượng quan sát được

Giải thích, ghi kết quả
thí nghiệm.

III, PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp thực hành.
IV, TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1, Ổn định lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số

Lớp
Ngày giảng
Sĩ số

Học sinh vắng
8A
16/09/2020
34
8B
15/09/2020
36
8C
16/09/2020
31
+ Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hố chất theo nhóm.
2, Bài mới
Hoạt động 1: Một số quy tắc an toàn và cách sử dụng dụng cụ, hố chất thí
nghiệm
Mục tiêu: Hs phát biểu được một số quy tắc an toàn và cách sử dụng dụng cụ,
hố chất trong thí nghiệm.
Thời gian: 5 phút.
Phương pháp dạy học: Đàm thoại, gợi mở - vấn đáp.
Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.
HĐ của Gv
HĐ của Hs
ND
- Hs đọc bảng phụ 1, Một số quy
- Giáo viên nêu mục tiêu của bài thực 1 (154).
tắc an toàn
hành, yêu cầu hs đọc phụ lục 1 (154)
- Hs ghi nhớ.
SGK -154
- HS đọc bảng phụ 1 (154).
- Giáo viên treo bảng phụ: một số quy tắc - Hs theo dõi, ghi

an toàn…nhấn mạnh và giảng giải.
nhớ.
- HS ghi nhớ.
- GV giới thiệu một số dụng cụ thí - Hs theo dõi, ghi
nghiệm, công dụng của chúng
nhớ.
- HS theo dõi, ghi nhớ
2, Cách sử
- GV giới thiệu một số nguyên tắc cơ bản
dụng hoá chất


như lấy hoá chất (lỏng, rắn) vào ống
nghiệm. đun hoá chất, rửa ống nghiệm…

SGK-154

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm (20')
Mục tiêu: Làm thí nghiệm: Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát và ghi
tường trình.
Thời gian: 20 phút.
Phương pháp dạy học: Trực quan, thực hành, nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, chia nhóm.
HĐ của Gv
HĐ của Hs
ND
- GV yêu cầu hs đọc thí nghiệm 2,
cho biết dụng cụ, hố chất thí

nghiệm.
- HS đọc thí nghiệm 2 nêu được:
+ Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh, đũa
thuỷ tinh, giấy lọc, ống nghiệm,giá
ống ngiệm, kẹp gỗ, đèn cồn.
+ Hoá chất: nước, cát, muối.
- GV yêu cầu HS nêu cách tiến
hành thí nghiệm.
- HS trình bày cách tiến hành TN:
+ Cho vào ống nghiệm 3 gam hỗn
hợp NaCl và cát, rót khoảng 5ml
nước sạch. Lắc nhẹ ống nghiệm cho
muối tan trong nước.
+ Lấy 1 ống nghiệm khác đặt trên
giá ống no. Đặt phễu lọc lên miệng
ống no.
+ Đun nóng phần nước lọc trên
ngọn lửa đèn cồn.
- GV hỏi: Để thí nghiệm thành cơng
về thời gian cần lưu ý gì?
- HS phát biểu.
- GV lưu ý hs: bỏ 1 thìa cát có lẫn
muối vào khoảng 3-5ml nước sạch,
gấp giấy lọc bỏ vào phễu.

2, Thí nghiệm 2:
Tách riêng chất từ
hỗn hợp muối ăn và
cát.


-Hs nêu được:
+ Dụng cụ: 2 cốc
thuỷ tinh, đũa thuỷ
tinh, giấy lọc, ống
nghiệm, giá ống
nghiệm, kẹp gỗ,
đèn cồn.
+ Hố chất: nước,
cát, muối.
- Hs trình bày theo - Tiến hành: SGK.
SGK.
- Hs phát biểu.
+Hiện tượng: Trên
giấy lọc thu được cát,
- Hs nghe, ghi
nước ở ống nghiệm
nhớ.
bay hơi thu được
muối.
+ Giải thích: Cát
khơng tan trong nước,
muối tan trong nước,
lọc thu được dd muôi.
- Đun sôi nước bốc
- Hs từng nhóm
hơi (nhiệt độ 1000C)
tiến hành quan sát. cịn lại muối ( vì nhiệt
- Đại diện nhóm
độ sơi của muối là



+ Rót từ từ theo đũa thuỷ tinh qua tiến hành quan sát
phễu có giấy lọc tránh tràn ra và giải thích
ngồi.
+ Đun ống nghiệm (cần hơ dọc ống
nghiệm trên ngọn lử đèn cồn, để
ống hơi nghiêng)
- HS nghe, ghi nhớ.
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành.
- HS từng nhóm tiến hành, quan sát.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.
- Đại diện nhóm tiến hành TN, quan
sát và giải thích

1450độ).

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hoạt động 3: Tường trình và vệ sinh (15')
- Gv u cầu hs làm tường trình theo nhóm. Mỗi nhóm cử một đại diện làm vệ
sinh, rửa dụng cụ cho nhóm.
- Thời gian: 15 phút.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3, Củng cố, đánh giá (2')
- GV nhận xét giờ thực hành.
+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
4, HDVN và chuẩn bị bài sau (2')

- Xem bài nguyên tử, trả lời các câu hỏi:
+ Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử.
- Bảng tường trình: (Hs cần trình bày như sau).
Hiện tượng Giải thích kết
Cách tiến hành
STT
Tên thí nghiệm
quan sát
quả thí
thí nghiệm
được
nghiệm
2
Tách riêng chất từ - Hỗn hợp muối, - Cát giữ lại - Do cát không
hỗn hợp muối ăn cát vào nước trên giấy.
tan trong nước,
và cát.
khuấy đều. Lọc - Nước bốc muối tan, thu
lấy nước muối đun hơi, chất cịn được dd muối.
sơi cho nước bốc lại trong ống Nước bay hơi ở


hơi.

nghiệm
muối

là 100 độ C, muối
nóng chảy ở
nhiệt độ cao

1450 độ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×