ÔN TẬP 6
2x 1
y
x 1 có đồ thị (C) và điểm M 3; 1 . Tổng khoảng cách từ điểm M tới hai đường
Câu 1. Cho hàm số
tiệm cận của (C) bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 2. Tính giới hạn
2a 1
L
.
3
A.
2ax x 2 3x 1
.
x
3x 5
1
2a 1
L .
L
.
3
3
B.
C.
L lim
L
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có điểm cực tiểu là
D.
0; 2
3
A. y x 3x 2.
4
2
3
2
B. y x 2x 2.
C. y x 3x 2.
2
2x 2 1
9.2 x 4 0 là
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 2
A.
S
2; 2 .
Câu 5. Hàm số
B.
y 3x x 2
S 1; 1; 2; 2 .
C.
S 0; 2; 2 .
a 1
.
3
?
2x 1
y
.
x
D.
D.
2 .
S
e
có tập xác định D là
1
D 0; .
D 0;3 .
D 0;3 .
D ; 0 3; .
3
A.
B.
C.
D.
1
log 1 x 2 3 log 2
3x 1 là tập S a; b . Khi đó tổng a b bằng bao
2
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình
nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. -1.
4
f x dx 3
1
Câu 7. Cho hàm số f(x) liên tục trên
và
. Mệnh đề nào sau đây sai?
2
1,5
3
2
3
3
f
2x
dx
.
f
2x
1
dx
3.
f
x
1
dx
3.
xf x 2 dx .
2
2
A. 0,5
B. 0
C. 0
D. 1
1
3
f x 1
F
1 2x và F 4 3 . Tính 2
Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
3 1
3 5
3 9
3 13
F .
F .
F .
F .
A. 2 2
B. 2 2
C. 2 2
D. 2 2
1 i z
5 i
4i
2 3i
.
Câu 9 Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn
A. z 1 2i.
B. z 1 2i.
C. z 1 2i.
D. z 1 2i.
Câu 10. Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy tăng. Các số hạng thứ nhất đều bằng 3, các số hạng
9
thứ hai bằng nhau. Tỉ số giữa số hạng thứ ba của cấp số nhân và cấp số cộng là 5 . Tính tổng các số hạng thứ ba
của hai cấp số trên.
A. 29.
B. 24.
C. 18.
D. 42.
3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và thể tích của khối chóp bằng a . Chiều cao
h của hình S.ABC ứng với đỉnh S bằng bao nhiêu?
4a 3
a 3
h
.
h
.
h
4a
3.
h
a
3.
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
R 2 . Khi đó giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 1.
B. m = 2.
C. m = 3.
S : x 2 y 2 z 2 2x 2y 4z m 0
có bán kính
D. m = 4.
3
2
Câu 13.Giá trị của m để hàm số y x x mx 5 có cực trị là:
1
1
1
1
m
m
m
m
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một hộp có 8 thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tích nhận
5
13
1
1
được trên 3 thẻ đó là số chẵn : A. 28
B. 14
C. 4
D. 7
3
Câu 15. Với các giá trị nào của k thì phương trình x - 3x + 4 = 3 - k có ba nghiệm phân biệt?
A. - 3 < k <1
B. - 3 £ k £ 1
C. k >1
D. k <- 3 hay k >1
3
2
Câu 16. Hàm số y = x - 3x + mx đạt cực đại tại x = 2 khi
A. m = 0
B. Không tồn tại m
C. 0 < m £ 4
D. m > 4
4
2
2
2
Câu 17: Hàm số y = (m - 1)x + (m - 2m)x +m có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
ém > 2
ém > 2
ém < 0
ém <- 1
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ê
0
<
m
<
1
1
<
m
<
1
1
<
m
<
2
1< m < 2
A. ë
B. ë
C. ë
D. ë
Câu 18: Tìm x thỏa mãn
A. x = 4a.7b
log3 x = 4 log 3 a + 7 log 3 b
với a > 0; b > 0 ta được:
4 7
C. x = a b
B. x = 4a + 7b
4
y=
log 4 x - 3 là :
Câu 19: Tập xác định của hàm số
\ { 64}
( 0;64) ( 64;+¥ )
A.
B.
C.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
- x
x
ổử
ổ
2ữ
pử
ữ
ỗ
ỗ
y =ỗ ữ
y =ỗ ữ
x
ữ
ỗ
ỗ
ố5 ữ
ứ
ố3 ứ
A.
B.
C. y = e
D.
D. x = a.b
( 0;+¥ )
- x
D. y = 3
1
x 2 + - sin 2x
x
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
là :
3
x
1
x3
1
+ ln | x | - cos 2x + C
- ln | x | + cos 2x + C
2
2
A. 3
B. 3
x3
1
+ ln | x | + cos 2x + C
2
C. 3
1 3 1 x
1
x
Câu 22: x 0
bằng: A. 3
x3
1
+ ln | x | + cos 2x
2
D. 3
1
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 23: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
4
2
4
2
A. y x x 1.
B. y x 2 x 1.
lim
3
2
C. y x 3 x 3.
3
2
D. y x 3 x 2.
Câu 24: Tím các giá trị của m để hàm số
1
y x3 mx 2 m2 4 x 3
3
đạt cực đại tại x 3.
m 5
m 1 .
A.
B. 1 m 5.
C. m = 5.
D. m = 1.
Câu 25: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x - 4, y = 0 , x = 3, x = 0 bằng :
17
23
16
7
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 26: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 3 viên bi đen và 2 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để
5
13
13
10
.
.
.
.
chọn được 2 viên bi khác nhau là: A. 18
B. 18
C. 36
D. 36
2
Câu 27: Thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx + cosx ,
p
y =0 , x = 0 , x = 2 khi quay quanh trục Ox bằng :
ỉ
ỉ
ư
ỉ
ư
ỉ p 3ư
p ư
p ÷
p 1ữ
ỗ
ỗ
ỗ
pỗ
+1ữ
p
1
p
+
p
- + ữ
ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ố
ứ
ố
ứ
ố
ứ
ố
2
2
2
2
2 2ứ
A.
B.
C.
D.
y
2x 4
.
x 1 Khi ú hoành độ trung
Câu 28 : Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5
.
A. 2
B. 2.
C. 1.
D. 1.
Câu 29 : Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ
6 chữ số đó?
A. 120.
B. 216.
C. 180.
D. 256.
5
3 2
3x 2 .
10
x
Câu 30 : Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức
A. 810.
B. 826.
C. 810.
D. 421.
( 1 + i) z - 1- 3i = 0
Câu 31 : Phần ảo của số phức w = 1- zi + z , biết số phức z thỏa mãn :
là:
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Câu 32 : Cho số phức Z thỏa mãn ( 1 + 2i)z + ( 1 - 2 z ) i = 1+ 3i . Khi đó mơ đun của số phức z là :
A. 11
B. 85
C. 11
D. 85
a
Ỵ
Câu 33: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = 2x
B. y = -x
C. y = x + 1
D. y = x
2
x 2x 3
khi x 3
f x x 3
4x 2m khi x 3
Câu 34. Với giá trị nào của m thì hàm số
liên tục trên R ?
A. 4
B. -4
C. 3
D. 1
Câu 35: Cho hai điểm A(0; 0; - 3), B(2;0; - 1) và mặt phẳng (P) : 3x - y - z +1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 2 11 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2
2
2
2
2
2
2
2
x - 3) +( y - 3) + z 2 = 44
(
A.
B. (x+13) + y + (z+16) = 44
C. (x- 9) + y + (z- 6) = 44
2
2
2
2
2
2
D. (x- 9) + y + (z- 6) = 44 và (x+13) + y + (z+16) = 44
2
Câu 36: Cho biết
A. 1.
,
0
B. 10.
f
3
16
2
,
C. 9.
x. f x dx 4 f z dz 2
2
9
t dt 2
t
4
f x dx.
. Tính 0
D. 11.
2 z z i
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn:
là số thuần ảo:
A. thuộc một đường tròn.
B. thuộc một đường thẳng.
C. thuộc một hình chữ nhật.
D. thuộc một elip.
SAC vng góc với đáy ABC ; SA AB a, AC 2a và
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng
ASC ABC
90 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3a 3
a3
a3 2
a3 3
.
.
.
A. 4 .
B. 4
C. 4
D. 4
Câu 39: Tính thể tích của một khối cầu biết hình lập phương cạnh a nội tiếp trong mặt cầu tạo nên khối cầu đó.
a3
a3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
2
4
A. 4
B. 2
C.
D.
Câu 40. Cho hàm số
y x 4 3m 1 x 2 n
có đồ thị
Cmn . Biết tiếp tuyến của Cmn
song song với đường thẳng y 4x 11 . Tổng của m + n là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
tại điểm
M 1; 1
D. 3.
P : x 2y 2z 15 0
M 1; 2; 3
và điểm
.
ax
4y
bz
c
0
Mặt phẳng (α) song song với (P) và cách M một khoảng bằng 2 có phương trình là
. Hỏi
T
a
b
c
tổng
bằng bao nhiêu?
A. T = 6.
B. T = 18.
C. T = -12.
D. T = -36.
3
2
0; 4
Câu 42 :Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x 3mx 4m 1 đồng biến trên khoảng
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
D. 2 m 0.
P có phương trình x y z 1 0 và đường
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x 2 y 1 z 1
d:
1
1
3 . Khi đó đường thẳng nằm trong P vng góc với đường thăng d có vectơ
thẳng
u 1; 2; 4
u 1; 1;3
u 2; 1;1
u 0;3;3 .
chỉ phương là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
2
S : x 3 y 2 z 1 2017 và mặt
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
P : 2x 2y z 9 0 . Biết giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) là một đường tròn có tâm M.
phẳng
M 1; 2;3 .
M 1; 2;11 .
M 1;3;5 .
M 1; 4;3 .
Tọa độ điểm M là : A.
B.
C.
D.
4
6
0;2π là
Câu 45 : Số nghiệm của phương trình cos x cos 2 x 2sin x 0 trên đoạn
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
z. z 2 z i 0.
Câu 46 : Cho số phức z a bi (a, b là các số thực) thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
T a 2 b 2 .
A. T 4 3 2.
B. T 3 2 2.
C. T 3 2 2.
D. T 4 2 3.
là:
A. m 0 .
B. m 2.
C. m 4.
2
Câu 47: Tích phân
1
.
A. 16
x. 1 cos x dx a
0
1
.
B. 8
2
b 1
với a.b là:
1 3
.
C. 4
D.
Câu 48 Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y f (2 x 2 ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1 2
.
16
A.
1; .
B.
1;0 .
C.
2;1 .
D.
0;1 .
e
1
f ( x)
f ( x) ln xdx
F ( x) 2
2
x
x
1
Câu 49: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Tính
bằng:
2
2
2
e 3
2 e
e 2
3 e2
I 2
I 2
I 2
I 2
2e .
e .
e .
2e .
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc
a t 2t 1 m/s 2
(
). Hỏi rằng 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h .
A. 200 .
B. 243 .
C. 288 .
D. 300 .
1
Câu 51: Hàm số
A. 3
f x
liên tục trên thỏa mãn
B. 3
5
f 2 3x dx a
1
. Tìm a để
f x dx 9
1
C. 1
.
D. 1
ÔN TẬP 6
2x 1
y
x 1 có đồ thị (C) và điểm M 3; 1 . Tổng khoảng cách từ điểm M tới hai đường
Câu 1. Cho hàm số
tiệm cận của (C) bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
2ax x 2 3x 1
L lim
.
x
3x 5
Câu 2. Tính giới hạn
2a 1
1
2a 1
L
.
L .
L
.
3
3
3
A.
B.
C.
L
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có điểm cực tiểu là
3
A. y x 3x 2.
4
2
3
2
B. y x 2x 2.
C. y x 3x 2.
2
2x 2 1
9.2 x 4 0 là
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 2
A.
S
2; 2 .
Câu 5. Hàm số
B.
y 3x x 2
S 1; 1; 2; 2 .
C.
S 0; 2; 2 .
D.
0; 2
a 1
.
3
?
2x 1
y
.
x
D.
D.
2 .
S
e
có tập xác định D là
1
D 0; .
D 0;3 .
D 0;3 .
D ; 0 3; .
3
A.
B.
C.
D.
1
log 1 x 2 3 log 2
3x 1 là tập S a; b . Khi đó tổng a b bằng bao
2
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình
nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. -1.
4
f x dx 3
Câu 7. Cho hàm số f(x) liên tục trên và 1
2
3
3
f
2x
dx
.
f x 1 dx 3.
2
0,5
A.
B. 0
Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
1,5
C.
2
f 2x 1 dx 3.
0
f x 1
3
xf x dx 2 .
2
D. 1
1
3
F
1 2x và F 4 3 . Tính 2
3 1
F .
A. 2 2
3 5
F .
B. 2 2
3 9
3 13
F .
F .
C. 2 2
D. 2 2
5 i
4i
1 i z
2 3i
Câu 9 Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn
.
A. z 1 2i.
B. z 1 2i.
C. z 1 2i.
D. z 1 2i.
Câu 10. Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy tăng. Các số hạng thứ nhất đều bằng 3, các số hạng
9
thứ hai bằng nhau. Tỉ số giữa số hạng thứ ba của cấp số nhân và cấp số cộng là 5 . Tính tổng các số hạng thứ ba
của hai cấp số trên.
A. 29.
B. 24.
C. 18.
D. 42.
3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và thể tích của khối chóp bằng a . Chiều cao
h của hình S.ABC ứng với đỉnh S bằng bao nhiêu?
4a 3
a 3
h
.
h
.
3
3
A. h 4a 3.
B.
C. h a 3.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
R 2 . Khi đó giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 1.
B. m = 2.
C. m = 3.
S : x 2 y 2 z 2 2x 2y 4z m 0
có bán kính
D. m = 4.
3
2
Câu 13.Giá trị của m để hàm số y x x mx 5 có cực trị là:
1
1
1
1
m
m
m
m
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một hộp có 8 thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tích nhận
5
13
1
1
được trên 3 thẻ đó là số chẵn : A. 28
B. 14
C. 4
D. 7
3
Câu 15. Với các giá trị nào của k thì phương trình x - 3x + 4 = 3 - k có ba nghiệm phân biệt?
A. - 3 < k <1
B. - 3 £ k £ 1
C. k >1
D. k <- 3 hay k >1
3
2
Câu 16. Hàm số y = x - 3x + mx đạt cực đại tại x = 2 khi
A. m = 0
B. Không tồn tại m
C. 0 < m £ 4
D. m > 4
4
2
2
2
Câu 17: Hàm số y = (m - 1)x + (m - 2m)x +m có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
ém > 2
ém > 2
ém < 0
ém <- 1
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ê
0
<
m
<
1
1
<
m
<
1
1
<
m
<
2
1< m < 2
A. ë
B. ë
C. ë
D. ë
Câu 18: Tìm x thỏa mãn
A. x = 4a.7b
log3 x = 4 log 3 a + 7 log 3 b
với a > 0; b > 0 ta được:
4 7
C. x = a b
B. x = 4a + 7b
4
y=
log 4 x - 3 là :
Câu 19: Tập xác định của hàm số
\ { 64}
( 0;64) ( 64;+¥ )
A.
B.
C.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch bin trờn ?
- x
x
ổử
ổ
ử
2
p
ữ
ữ
y =ỗ
y =ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
x
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ố
ứ
ố
ứ
5
3
A.
B.
C. y = e
1
x 2 + - sin 2x
x
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
là :
D.
D. x = a.b
( 0;+¥ )
- x
D. y = 3
x3
1
+ ln | x | - cos 2x + C
2
A. 3
x3
1
+ ln | x | + cos 2x + C
2
C. 3
x3
1
- ln | x | + cos 2x + C
2
B. 3
x3
1
+ ln | x | + cos 2x
2
D. 3
1 3 1 x
1
x
Câu 22: x 0
bằng: A. 3
1
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 23: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
lim
4
2
A. y x x 1.
3
2
C. y x 3 x 3.
4
2
B. y x 2 x 1.
3
2
D. y x 3 x 2.
Câu 24: Tím các giá trị của m để hàm số
1
y x 3 mx 2 m2 4 x 3
3
đạt cực đại tại x 3.
m 5
m 1 .
A.
B. 1 m 5.
C. m = 5.
D. m = 1.
Câu 25: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x - 4, y = 0 , x = 3, x = 0 bằng :
17
23
16
7
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 26: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 3 viên bi đen và 2 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để
5
13
13
10
.
.
.
.
chọn được 2 viên bi khác nhau là: A. 18
B. 18
C. 36
D. 36
2
Câu 27: Thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx + cosx ,
p
y =0 , x = 0 , x = 2 khi quay quanh trục Ox bằng :
ỉ
ỉ
ỉ
ư
ỉ p 3ư
p ử
p ử
p 1ữ
ữ
ỗ
ỗ
ỗ
pỗ
+1ữ
p
1
p
+
p
- + ữ
ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ỗ
ỗ
ố
ứ
ố
ứ
ố
ứ
ố
2
2
2
2
2 2ứ
A.
B.
C.
D.
y
2x 4
.
x 1 Khi đó hồnh độ trung
Câu 28 : Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5
.
A. 2
B. 2.
C. 1.
D. 1.
Câu 29 : Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ
6 chữ số đó?
A. 120.
B. 216.
C. 180.
D. 256.
5
3 2
3x 2 .
10
x
Câu 30 : Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức
A. 810.
B. 826.
C. 810.
D. 421.
( 1 + i) z - 1- 3i = 0 là:
Câu 31 : Phần ảo của số phức w = 1- zi + z , biết số phức z thỏa mãn :
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Câu 32 : Cho số phức Z thỏa mãn ( 1 + 2i)z + ( 1 - 2 z ) i = 1+ 3i . Khi đó mơ đun của số phức z là :
A. 11
B. 85
C. 11
D. 85
a
Ỵ
Câu 33: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = 2x
B. y = -x
C. y = x + 1
D. y = x
2
x 2x 3
khi x 3
f x x 3
4x 2m khi x 3
Câu 34. Với giá trị nào của m thì hàm số
liên tục trên R ?
A. 4
B. -4
C. 3
D. 1
Câu 35: Cho hai điểm A(0; 0; - 3), B(2; 0; - 1) và mặt phẳng (P) : 3x - y - z +1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 2 11 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2
2
2
2
2
2
2
2
x - 3) +( y - 3) + z 2 = 44
(
A.
B. (x +13) + y + (z+16) = 44
C. (x- 9) + y + (z- 6) = 44
2
2
2
2
2
2
D. (x- 9) + y + (z- 6) = 44 và (x +13) + y + (z+16) = 44
2
Câu 36: Cho biết
A. 1.
16
3
x. f x dx 4 f z dz 2
2
,
f
4
f x dx.
t
. Tính 0
B. 10.
D. 11.
2 z z i
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn:
là số thuần ảo:
A. thuộc một đường tròn.
B. thuộc một đường thẳng.
C. thuộc một hình chữ nhật.
D. thuộc một elip.
0
,
C. 9.
t dt 2
9
2
SAC vng góc với đáy ABC ; SA AB a, AC 2a và
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng
ASC ABC
90 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3a 3
a3
a3 2
a3 3
.
.
.
A. 4 .
B. 4
C. 4
D. 4
Câu 39: Tính thể tích của một khối cầu biết hình lập phương cạnh a nội tiếp trong mặt cầu tạo nên khối cầu đó.
a3
a3
a3 3
a3 3
.
.
.
.
2
4
A. 4
B. 2
C.
D.
Câu 40. Cho hàm số
y x 4 3m 1 x 2 n
có đồ thị
Cmn . Biết tiếp tuyến của Cmn
song song với đường thẳng y 4x 11 . Tổng của m + n là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
tại điểm
M 1; 1
D. 3.
P : x 2y 2z 15 0
M 1; 2; 3
và điểm
.
ax
4y
bz
c
0
Mặt phẳng (α) song song với (P) và cách M một khoảng bằng 2 có phương trình là
. Hỏi
T
a
b
c
tổng
bằng bao nhiêu?
A. T = 6.
B. T = 18.
C. T = -12.
D. T = -36.
3
2
0; 4
Câu 42 :Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x 3mx 4m 1 đồng biến trên khoảng
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
D. 2 m 0.
P có phương trình x y z 1 0 và đường
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x 2 y 1 z 1
d:
1
1
3 . Khi đó đường thẳng nằm trong P vng góc với đường thăng d có vectơ
thẳng
u 1; 2; 4
u 1; 1;3
u 2; 1;1
u 0;3;3 .
chỉ phương là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
2
S : x 3 y 2 z 1 2017 và mặt
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
P : 2x 2y z 9 0 . Biết giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) là một đường trịn có tâm M.
phẳng
M 1; 2;3 .
M 1; 2;11 .
M 1;3;5 .
M 1; 4;3 .
Tọa độ điểm M là : A.
B.
C.
D.
là:
A. m 0 .
B. m 2.
C. m 4.
4
6
0;2π là
Câu 45 : Số nghiệm của phương trình cos x cos 2 x 2sin x 0 trên đoạn
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
z. z 2 z i 0.
Câu 46 : Cho số phức z a bi (a, b là các số thực) thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
2
2
T a b .
A. T 4 3 2.
B. T 3 2 2.
C. T 3 2 2.
D. T 4 2 3.
2
Câu 47: Tích phân
1
.
A. 16
x. 1 cos x dx a
2
b 1
với a.b là:
1 3
.
C. 4
0
1
.
B. 8
1 2
.
D. 16
Câu 48 Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y f (2 x 2 ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1; .
1;0 .
A.
B.
2;1 .
0;1 .
C.
D.
Câu 49: Cho
F ( x)
1
f ( x)
2
2 x là một nguyên hàm của hàm số
x . Tính
e
f ( x) ln xdx
1
bằng:
2
A.
I
e 3
2e 2 .
B.
I
2 e2
e2 .
C.
I
e2 2
e2 .
D.
I
3 e2
2e 2 .
Câu 50: Một chiếc xe đua đang chạy 180 km/h . Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc
a t 2t 1 m/s 2
(
). Hỏi rằng 5 s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km/h .
A. 200 .
B. 243 .
C. 288 .
D. 300 .
1
Câu 51: Hàm số
A. 3
f x
liên tục trên thỏa mãn
B. 3
5
f 2 3x dx a
1
C. 1
. Tìm a để
f x dx 9
1
D. 1
.
Chọn A.
Đặt t 2 3 x dt 3dx , khi x 1 t 5, x 1 t 1
1
5
1
1
a f x dx f x dx 3
3
3 1
5
Từ giả thiết:
Câu 14: Đáp án D
2
- Với
I1 x. f x 2 dx 4
x 2 t xdx
. Đặt
Đổi cận: x 0 t 0, x 2 t 2
2
2
dt
I1 f t . 4 f t dt 8
2
0
0
hay
0
16
- Với
I 2
f
t
16
Đặt
f x dx 8
0
.
f
t
t
9
4
2
t dt
9
x t
dt
2
2
4
4
f x .2dx 2
f x dx 1
3
3
3
4
I f x dx f x dx f x dx f x dx 8 2 1 11
0
0
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Từ đồ thị ta có hàm số y f ( x) đồng biến trên mỗi khoảng
trên khoảng
;0
và
2; . Hàm số
y f ( x) nghịch biến
0; 2 .
2
2
Xét hàm số y f (2 x ) ta có y 2 xf (2 x ) .
2
2
2
Để hàm số y f (2 x ) đồng biến thì 2 xf (2 x ) 0 xf (2 x ) 0 . Ta có các trường hợp sau:
x 0
x 0
x 0
2
f 2 x 0
0 2 x2 2
x 2 0 x 2 .
TH1:
x 0
f 2 x 2
TH2:
x 0
2 x2 2
2
0
2 x 0 x 2 .
2
; 2
0; 2
Vậy hàm số y f (2 x ) đồng biến trên các mỗi khoảng
và
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
f ( x) 1
1
f ( x)
2 f x 12
F ( x) 2
2x
2 x là một nguyên hàm của hàm số x nên x
x .
Do
1
ln x u
dx du
x
I f ( x) ln xdx
f x dx dv f x v
1
Tính
. Đặt
.
e
e
e
e
f x
1
1
e2 3
I f x .ln x 1
dx 2 .ln x
x
2x2 1
x
1
2e 2 .
1
Khi đó
e
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
v t a t dt 2t 1 dt t 2 t C
.
v 0 50 C 50
Mặt khác vận tốc ban đầu là 180 km/h hay 50 m/s nên ta có
.
v 5 52 5 50 80 m/s
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là
hay 288 km/h .
Câu 15: Đáp án A
u x
dv 1 cos x dx
Đặt
I x x sin x
2
0
du dx
v x sin x
2
x sin x dx
0
2
1
1
1
1 a , b a.b
8 2
8
2
16