Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan hoc 3 Lam quen voi thong ke so lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.41 KB, 3 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MƠn : Tốn
TUầN 26
BÀI : LÀM QUEN VỚI THƠNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)
I-

MỤC ĐÍCH, U CẦU
1. Kiến thức: Nhận biết được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu
thống kê: hàng, cột
2. Kĩ năng :
- Đọc được các số liệu của một bảng thống kê
- Phân tích được số liệu thống kê của một bảng số liệu (dạng đơn giản)
3. Thái độ: Thích thú học toán

II- Chuẩn bị:
1. Giáo viên : SGK , SGV Các bảng thống kê số liệu trong bài, bảng phụ
2. Học sinh: VBT, SGK
III- Hoạt động dạy-học
1. Khởi động: 2’ Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ : Các bạn Hà, Hải , Qn, Hùng, Tồn có cân nặng theo
thứ tự là 32kg, 29kg, 35kg, 33kg, 27kg. Hãy trả lời các câu hỏi sau: Hà,
Toàn, Quân cân nặng bao nhiêu? Ai nặng nhất? Ai nhẹ nhất? Sắp xếp
theo thứ tự cân nặng từ cao đến thấp
_HS trả lời và nhận xét. _GV nhận xét
3. Bài mới
Nội dung

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


*Hoạt động - GV: Bìa học hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục - Nghe gv giới thiệu
làm quen với số liệu thống kê
1: Giới
thiệu bài
(10’)
a. Hình thành bảng số liệu :
- Gv yêu cầu HS quan sát bảng số liệu
trong phần bài học trong SGK: Bảng số
liệu có những nội dung gì?
- Bảng trên là bảng thống kê về số con của
các gia đình
- Barng này có mấy cột, mấy hàng?
- Hàng thứ 1 của bảng cho biết điều gì?

- HS: Bảng số liệu đưa ra
tên các gia đình và con
số tương ứng của mỗi gia
đình
- Có 4 cột, 2 hàng
- Hàng thứ nhất trong
bảng ghi tên các gia đình


- Hàng thứ 2 của bảng cho biết điều gì?

- Hàng thứ 2 ghi số con
của các gia đình có tên
trong hàng thứ nhất
GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số con -HS lắng nghe
của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột và 2

hàng. Hàng 1 nêu tên của các gia đình
được thống kê, hàng thứ 2 nêu số con của
các gia đình có tên trong hàng thứ nhất
b. Đọc bảng số liệu
-Bảng thống kê số con của mấy gia đình
-Bảng thống kê số con
của ba gia đình, đó là gia
đình cơ Mai, cơ Lan, cơ
Hồng
- Gia đình cơ Mai có mấy người con
- có 2 con
- Gia đình cơ Lan có mấy người con?
- 1 người con
-Gia đình cơ Hồng có mấy người con?
- Có 2 người con
-Gia đình nào có ít con nhất?
- Gia đình cơ Lan có ít
con nhất
- Những gia đình nào có số con bằng nhau? - Gia đình cơ Hồng và cơ
Mai có số con bằng nhau
( 2 con)
*Hoạt động
2: Luyện
tập, thực
hành (25’)
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc bảng số liệu của BT
- Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng
- Hãy nêu nội dung của từng hàng trong
bảng?

- YC HS đọc từng câu hỏi của bài
- GV ghi từng câu hỏi trước lớp cho HS trả
lời
-GV nhận xét từng câu trả lời
- Hãy xếp các lớp theo số HS giỏi từ thấp
đến cao
- Cả bốn lớp có bao nhiêu HS giỏi?
Bài 2: - Bảng số liệu trong bài thống kê về
nội dung gì?
- BT yêu cầu chúng ta làm điều gì
-YC 2 HS ngồi trao đổi, làm bài và trả lời
câu hỏi của GV
a. Lớp nào trồng được nhiều cây? Lớp nào

- HS đọc
- Có 5 cột và 2 hàng
- HS nêu
- HS đọc thầm
- HS trả lời
- HS nêu: 3B, 3D, 3A,
3C
- 71 HS giỏi
-HS trả lời
- Dựa vào bảng số liệu
để trả lời
- hs làm việc
- Lớp 3A trồng được


trồng được ít cây?

- hãy nêu tên các lớp theo thứ tự số cây
trồng được từ ít đến nhiều?
b. Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao
nhiêu cây?
- cả bốn lớp trồng được tất cả bao nhiêu
câu
c. Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A bao
nhiêu cây
-Lớp 3D trồng được ít hơn 3A bao nhiêu
cây?
-Gv nhận xét
Bài 3L yêu cầu HS đọc bảng thống kê
-Bảng số liệu cho biết điều gì?

- Cửa hàng có mấy loại vải?
- Tháng 2 cửa hàng bán bao nhiêu mét vải
mỗi loại?
- Trong tháng 3, vải hoa bán được bao
nhiêu mét?

nhiều cây, lớp 3B trồng
được ít cây
- Lớp 3B, 3D, 3A, 3C
- 85 cây
-138 cây
-12 cây
-3 cây
-HS đọc
-Bảng cho biết số mét vải
của một cửa hàng đã bán

được trong 3 tháng đầu
năm
- Có 2 loại vải, đó là loại
vải trắng và vải hoa
- bán được 1040m vải
trắng và 1140m vải hoa
- Trong tháng 3, vải hoa
bán được nhiều hơn vải
trắng là 100m
-HS trả lời
-HS trả lời

- Em làm thế nào để tìm được 100m
- Mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu m vải
hoa?
- trong ba tháng đầu năm, cửa hàng bán
- HS thực hiện phép
được bao nhiêu m vải tất cả?
cộng
4. Củng cố: nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Bài về nhà: làm bài tập luyện thêm
Chuẩn bị: luyện tập
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………



×