Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.4 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN THI : TỐN – KHỐI : 10
Thời gian làm bài : 90 phút

Họ và tên:…………………………………Lớp:…….. Số báo danh:.………..... Phòng:....... Mã đề: 333

 n  /  n  1  2n
2

1. Cho tập hợp F =

2

 . n thuộc R Khi đó tập hợp F là:

 5n  2  0

 1

 1; ;1; 2 

 1; 2;5
  1;1; 2

A. F =
B. F =  2
C. F =
2. Cho tập hợp C = [  5;  2) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 x    5  x  2 B. C =  x    5 x   2


A. C =
 x    5  x   2 D. C =  x    5 x  2
C. C =
2x  1
y
x  2 là:
3. Tập xác định của hàm số
 \   2
 \  2
  2
A.
B.
C.
4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
3
3
A. y 3x
B. y 3x  2 x
C. y 3x  x  2

D. F =

D. 
2
D. y 3x  2

3
5. Tính giá trị của hàm số f ( x ) 3 x  x tại điểm x = - 1.
A. f ( 1)  4

B. f ( 1) 2
C. f ( 1) 4
2
6. Đồ thị hàm số y  x  2x  3 có trục đối xứng là:

D. f ( 1)  2

A. x 2

D. x  1

B. x  2

C. x 1
7. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 x  1 2  2x ?
1
1
1
x
x
x
2
2
2
A.
B.
C.

 2;5


D. x 1

8. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x  1  x 3  x  1 .
4
 4


1; 
1

3


A. S =
B. S =
C. S =  3 
D. S = 
2
9. Cho phương trình 5x  x  2016 0 (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (*) vơ nghiệm
B. Phương trình (*) có nghiệm kép
C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
4
2
10. Tìm tập nghiệm S của phương trình x  7x  12 0 .






S  2;  3
S  4; 3
S  2;3
B.
C.
D.
2
11. Cho phương trình (m  2) x m  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với m = -2 thì phương trình vơ nghiệm
B. Với m = -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
C. Với m  2 thì phương trình vơ nghiệm
D. Với m  2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
2x  1  x  2
12. Tìm tập nghiệm của phương trình
?
 1 
 1
 3; 
 ;3
  1; 2
  3;  1
A.  3 
B.  3 
C.
D.
A.

S  4;3

2

13. Cho phương trình 2x -2x  5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


B. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm bằng 1

A. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương tình đã cho có tích hai nghiệm bằng
x2
9

14. Phương trình x  3 x  3 có nghiệm là:



5
2

B. x = -3
C. x 3
  2; 7 . Tìm E  F
15. Cho tập E = ( ;6] và F =
  2; 6
A. E  F =
B. E  F = ( ;7]

D. Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên

A. x = 3

y  2x-6 


D. x = 9

 6; 7 
C. E  F =

3
x 3

16. Tìm tập xác định D của hàm số
 \  3
(  3; ) \  3
A. D =
B. D = (3; )
C. D =
2
17. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số y 2x  4x  5 .
A. I(-2;5)

D. E  F = ( ;  2)

D. D =

(3; ) \   3

B. I(1;1)

C. I(2;11)
D. I(-1;-7)
4

2
18. Xác định số nghiệm của phương trình 3x -16x  15 0 .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
2 x  3  x 2
19. Xác định số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
20. Cho phương trình 2  5x  x  1 . Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương trình đã cho, ta
thu được phương trình nào sau đây?
2
2
2
2
A. x  7 x  1 0
B. x  7 x  1 0
C. -x  5 x  1 0
D. -x  x  1 0
2x  y  2z  3 0

 x  3 y  z  8 0
3x  2 y  z  1 0


21. Hệ phương trình
có nghiệm là:

A. (x;y;z)=(-1;3;2) B. (x;y;z)=(1;-3;2)
C. (x;y;z)=(1;-3;-2)

D. (x;y;z)=(-1;3;-2)
1
x
x 1 ?
22. Cho x là số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 4
B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 3
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 6
D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 10
2
2
23. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y  x  3mx  2m  1 đi qua M(-1;-1)?
A. m = -1 hoặc m =



1
2

24. Cho phương trình
Bước 1: Đặt điều kiện:

1
1
1

B. m = 2 hoặc m = 1

C. m = -1 hoặc m = 2
D. m = 2 hoặc m = 1
2x  5 4  x (1). Một học sinh giải phương trình (1) như sau:
x

5
2

2
Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình -x  10x  21 0 (2)
Bước 3: Giải phương trình (2) ta có hai nghiệm là x = 3 và x = 7.
Bước 4: Kết luận: Vì x = 3 và x = 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình (1) có hai nghiệm
là x = 3 và x = 7.
Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình (1) như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy?
A. Bạn học sinh đã giải đúng
B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2
C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3
D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4


4
2
25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2x  m  2 0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. m  3
B. 2  m  3
C. 2 m  3
D.  3  m  2

26. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên:
Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:

2
2
A. f ( x)  x  2 x  1
B. f ( x) x  2 x  1
2
2
C. f ( x)  x  2 x  1
D. f ( x)  x  2 x  1
27. Cho hàm số y = 3 - 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập 
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3) D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0)
1
x2 
x2
28. Giải phương trình
.
A. Phương trình vơ nghiệm
B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1
S   1;3
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3
D. Phương trình có tập nghiệm là
2
P  x12  x22
29. Cho phương trình x  5x  12 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của
A. P = 37
B. P = 25
C. P = 49
D. P = 53
2

30. Một sàn nhà có chu vi bằng 26(m) và diện tích bằng 36(m ). Tìm kích thước của sàn nhà đã cho?
A. kích thước của sàn nhà đã cho là 10 và 16B. kích thước của sàn nhà đã cho là 3 và 12
C. kích thước của sàn nhà đã cho là 4 và 9 D. kích thước của sàn nhà đã cho là 6 và 7.
 x  3 y 5

31. Giải hệ phương trình 2 x  y 6

A.
C.

23 4 
; 
7
 7

 x; y  

B.

15 1 
; 
 4 2

 x; y  

D.

23 4 
; 
 7 7


 x; y  

15 1 
; 
 4 2

 x; y  

2
32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  x+m-2=0 có nghiệm?
4
4
4
m
m 
m 
9
9
9
A. m<=9/4
B.
C.
D.
33. Giải phương trình 3x  3 2x-1 .

A.

x 


1
4 hoặc x = 2

B. x = 2

C.

x 

1
4

34. Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm của phương trình
1 1

x1 x2
A. P = 9
B. P = -9
C. P = 6

D. Phương trình vơ nghiệm
2

x  x  1  21 x

D. P = -6

. Tính giá trị của biểu thức P=



2
2
35. Cho phương trình x  (2m  1) x  m  m  1 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
2
2
phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 3

A. Khơng có giá trị nào của m thỏa mãn đề ra
C. m = -1 và m = 0

B. m = 1 và m = 3
D. m = 0 và m = 1


36. Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác
ABCDEF.
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
37.  Cho hình bình hành ABCD.
Chọn
mệnh
đề
đúng
trong
các
mệnh
đề
sau:

 
 
 
AB

CD
CD

BA
AC

BD
A.
B.
C.
D. AD CB
38. Cho hình bình hành ABCD.
 thức sau:
  Tìm
 đẳng thức sai trongcác đẳng
 
A. AD CB
B. AB  AD  AC
C. AB  CD 0
D. AB DC
39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của
tam giác ABC.
A. G(3;-1)
B. G(0;-1)
C. G(6;-3)

D. G(-1;1)

40. Trong hệ trục tọa độ Oxy,
 cho E(8;-1) và F(1;4). Tìm tọa độ vectơ EF


A. EF (1;3)

B. EF (7;  5)

EF ( 7;5)
D.

a
,
b
0
41. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vơ hướng của hai vectơ
cùng khác ?
  

  

a.b  a . b .sin a, b
a.b  a . b .cos a, b
A.
B.
  
 


a.b  a . b
a.b a.b.cos a, b
C.
 D.


u

(2;

1)
v
(4;3) . Tính u.v
42. Trong
hệ
trục
tọa
độ
Oxy,
cho





u
.
v

(


2;7)
u
.
v

(2;

7)
u
.
v

5
u
A.
B.
C.
D. .v  5
43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức
nàosai?
  
  
GA

GB

GC

0

 AC 2 AM
A.  
B. AB
 
C. AM 3MG
D. AG 2GM   
AB  AC  AD
44. Cho
 hình
 vng ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ
AB  AC  AD 12
AB  AC  AD a 2
A.   
B.   
AB  AC  AD 2a 2
AB  AC  AD 8a  4a 2
C.
D.
 



u (2;  4) và v (1;3) . Tìm tọa độ của vectơ w 2u  3v
45. Trong hệ trục tọa độ Oxy,
 cho các vectơ


w

(7;


1)
w

(7;1)
w

(

1;17)
A.
B.
C.
D. w ( 7;1)

 

C. EF (2;6)

 
 

46. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-8). Tính diện tích S của tam
37
S
2 (đvdt)
giác ABC. A. S 37 (đvdt) B. 9.2792 (đvdt)
C. S  37 (đvdt)
D.
47.

 Trong
 hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho
IM  2 IN  3IP 0
1 
 1 1
 1 1
I  ;2
I   ; 
I ; 
 2 2
A.  3 
B.I(0;1/2)
C.
D.  2 2 



a (2;3) , b (1;  4) và c (5;12) . tìm cặp số (x;y) sao cho
48.
 Trong
 hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ
c  xa  yb


 3 23 
( x; y )  ; 
4 4 
A.

 3 23 

( x; y )  ; 
8 8 
B.

 32 9 
( x; y )  ;  
 11 11 
C.

 32 9 
( x; y )  ; 
 11 11 
D.


49. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc BAC
0
0
0
0




A. BAC 30
B. BAC 45
C. BAC 135
D. BAC 150

3

MB

5
MC
50. Cho tam giác
. Hãy biểu diễn vectơ AM
 Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
 ABC.
qua hai vectơ AB và AC .

3  5
  
IM  AB  AC
8
8
A. AM 3 AB  5 AC
B.
( sửa thành vecto AM=)

5  3

3  2
AM  AB  AC
IM  AB  AC
8
8
5
5
C.
D.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×