Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 18 Cau nghi van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.07 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

i
à
B

n

i
đ
g
n

i
g

ôn
M

tử


g
N

n
ă
V

8


Giáo viên: Danh Hồng Sơn



KIỂM TRA BÀI CŨ

? Hãy đọc thuộc bài thơ
“Nhớ rừng” của Thế Lữ?


I/ Đặc điểm hình thức và chức năng chính:

1 - Ví dụ:
Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hãm hØnh hái mĐ mét c¸ch
thiÕt tha:
- S¸ng nay ngêi ta đấm u có đau lắm không?
Chị Dậu khẽ gạt nớc mắt:
- Không đau con ạ!
- Thế làm sao u cứ khóc mÃi mà không ăn khoai? Hay là u thơng
chúng con đói quá?
-+Dấu
hiệuđoạn
nhậntrích
biết:trên, câu nào là câu nghi vấn? Những đặc điểm
Trong
nào
chovấn:
biếtkhông,
đó là câu
+hình

Có thức
các từ
nghi
sao,nghi
hayvấn?
(nối vế câu có quan hệ lựa
chọn)
+ Câu nghi vấn trong đoạn trích trên dùng để làm gì?
+ Cuối câu có dấu chấm hỏi
- Chức năng: Dùng để hỏi


2.Ghi nhớ
Câu nghi vấn là câu:
- Có những từ nghi vấn: ai, gì, nào, tại sao, đâu,
bao giờ, bao nhiêu, à, , hả, chứ, (có). không, (đÃ)
cha hoặc có tõ hay (nèi c¸c vÕ cã quan hƯ lùa
chän)
- Cã chức năng chính dùng để hỏi.
- Khi viết câu nghi vÊn kÕt thóc b»ng dÊu chÊm hái.
(?)


Bài tập bổ trợ:

- Mẹ chứ còn ai?

- Thế ai sinh ra cụ ngoại?
- Khổ lắm! Sao con hỏi nhiều
thế?

Bé gái ngúng nguẩy:
- Con ứ biết thì con mới hỏi
mẹ chứ?

- Thế ai sinh ra mẹ?

Mẹ mỉm cời:

- Bà ngoại chứ còn ai?
- Thế ai sinh ra bà ngoại?

-Trời sinh ra cụ ngoại chứ còn
ai?

- Cụ ngoại chứ còn ai?

- Thế ai sinh ra trời?

Một bé gái hỏi mẹ:
-Mẹ ơi, ai sinh ra con?
-Mẹ cời:

- Lu ý:
-Con đi mà hỏi trời ấy!
hỏi
mới
hìnhdấu
thức
để hỏi:
nhậnCâu

biếtnào
câulà nghi
-Dấu
Trongchấm
những
câu
kết chỉ
thúclàbằng
chấm
câu
vấn,vấn?
ngoài
nghi
Tạihình
sao?thức còn phải chú ý đến nội dung, ý
-nghĩa của câu.
Câu nào không phải là câu nghi vÊn? T¹i sao


II/ Luyện tập.
Bài 1: Xác định câu nghi vấn trong những đoạn trích sau?
Những đắc điểm hình thức nào cho biết đó là câu nghi vấn?
a. Rồi hắn chỉ luôn vào mặt chị Dậu:
- Chị khất tiền su đến mai phải không? Đấy! Chị hÃy nói với
ông cai, để ông ấy ra đình kêu với quan cho! Chứ ông lí tôi
thì không dám cho chị khất thêm một giờ nào nữa!
b. Tại sao con ngời lại phải khiêm tốn nh thế? Đó là vì cuộc
đời là một cuộc đấu tranh bất tận, mà tài nghệ của mỗi cá
nhân tuy là quan trọng, nhng thật ra chỉ là những giọt nớc bé
nhỏ giữa đại dơng bao la.



Bài 2: Xét các câu sau và trả lời câu hỏi:
a. Mình đọc hay tôi đọc?

Thảo l
u ận
nhóm

b. Em đợc thì cho anh xin
Hay là em để làm tin trong nhà?
c. Hay tại sự sung sớng bỗng đợc trông nhìn và ôm ấp cái
hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tơi đẹp nh thuở
còn sung túc?
-Căn
- Căncứcứvào
vàotừđâu
định
hayđể
đểxác
nhận
biếtnhững câu trên là câu nghi
vấn?
- Không thể thay thế đợc vì nó sẽ nhầm lẫn với câu ghép
- Trong
cáclựa
câu
đó, có thể thay từ hay bằng hoặc đợc

quan hệ

chọn
không? Vì sao?


Bài 3: Có thể đặt dấu chấm hỏi ở những câu sau đợc
không? Vì sao?
a. Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lÃo Miệng có sống đợc
không.
b. Bây giờ thì tôi hiểu tại sao lÃo không muốn bán con chó vàng của
lÃo.
c. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhng thân thuộc nhất vẫn là
Thảo l
tre nứa.
uận
nhóm
d. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy nh thế.
Không, vì đó không phải là câu nghi vấn:
- Câu a, b có chứa các từ nghi vấn: có - không , tại sao, nhng
những kết cấu có chứa những từ này chỉ làm chức bổ ngữ
trong một câu.
- Câu c, d: nào, ai chỉ là những từ phiếm định


Bài 4: Phân biệt hình thức và ý nghĩa của hai câu sau:
a. Anh có khỏe không?
b. Anh đà khỏe cha?
Xác định câu trả lời thích hợp đối với từng câu. Đặt một số
cặp câu khác và phân tích để chứng tỏ sự khác nhau giữa câu
nghi vấn theo mô hình cókhông với câu nghi vấn theo mô
hình đà cha.

a. Hình thức: dùng cặp từ có không
- ý nghĩa: Thời điểm hiện tại, không biết trớc đó thế nào?
b. Hình thức: dùng cặp từ ó cha
- ý nghĩa: thời điểm hiện tại, nhng biết rõ tình trạng sức khỏe
trớc đó kh«ng tèt


Bài 5; HÃy cho biết sự khác nhau về hình thức và ý nghĩa
của hai câu sau:
a. Bao giờ anh ®i Hµ Néi?
b. Anh ®i Hµ Néi bao giê?

a. Bao giờ đứng đầu câu
Hỏi về thời điểm hoạt động đi (tơng lai)
b. Bao giờ đứng cuối câu
Hỏi về thời gian diễn ra hành động đi.(quá khứ)


Bài 6: Cho biết hai câu nghi vấn sau đây đúng hay sai? Vì
sao?
a. Chiếc xe máy bao nhiờu ki lô gam mà nặng thế?
Đúng. Ngời hỏi tiếp xúc với sự vật
b. Chiếc xe này giá bao nhiêu mà rẻ thÕ?
Sai. Ngêi hái cha biÕt chÝnh x¸c gi¸ cđa xe.


1. Dòng nào đúng nhất với dấu hiệu nhận biết câu nghi
vấn:
A. Có các từ nghi vấn
B. Có từ hay ®Ĩ nèi c¸c vÕ cã quan hƯ lùa chän

C. Khi viết ở cuối câu có dấu chấm hỏi
D. Gồm cả ba ý trên
2. Dòng nào nói lên chức năng chính của câu nghi vấn:
A. Dùng để yêu cầu
B. Dùng để hỏi
C. Dùng để bộc lộ cảm xúc
D. Dùng để kể l¹i sù viƯc


Hớng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc ghi nhớ
- Soạn bài: Viết đoạn văn trong văn bản
thuyết minh.
+ Ôn lại các kiến thức đà học.
+ Soạn phần lý thuyết.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×