Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 19. Câu nghi vấn (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293 KB, 17 trang )

Năm
Nămhọc
học2014
2014--2015
2015

TRƯỜNG
TRƯỜNGTHCS
THCSSUỐI
SUỐINGÔ
NGÔ
GIÁO
GIÁOVIÊN:
VIÊN:BÙI
BÙITHỊ
THỊHIỀN
HIỀN


TUẦN:21

TIẾT:79

CÂU NGHI VẤN TT
III. NHỮNG CHỨC NĂNG KHÁC:


VÍ DỤ:

a) Năm nay đào lại nởNhững người muôn
Không thấy ông đồnăm cũ


ở đâu
bây giờ
b) xưa
Cai lệ không Hồn
để cho
chò được
nói hết
?
câu, trợn ngược hai mắt,
hắn quát :
Dùa
vµo
thøc
- Mày đònh
nói
chokiÕn
cha mày
nghe đấy à ?”
ë tiÕt
íc, thời ông cách
c)
Đê vỡ ®·
rồihäc
!... Đê
vỡ tr
rồi,
• chúng cổ
mày,
thời
ông

bỏkhông
tù chúng

biết
?…
emchúng
h·y t×m
c©u
nghi
vÊn
mày!
Lính
đâutrong
? Sao bay
dám trÝch
để chotrªn?
nó chạy xồng
c¸c ®o¹n
xộc vào đây như vậy ? Không còn phép tắc
d)gì nữa
Một
hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng
àngười
?
vì mình, thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ
có thể vui, buồn, giận cùng những người ở
đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái
lựclượt
lạ lùng
củangây

văn người
chương ra
hay
sao
?
e) mãnh
Đến
bố tôi
như
không
mình
: đấy ư ? Chả lẽ lại đúng là
• tin -vào
Con mắt
gái tôi
vẽ
nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy !


TIẾT 79

1/ Ví dụ: Các câu
TT
nghi vấn trong các

CÂU NGHI VẤN

đoạn trích:
a) Những người muôn
năm


đâu
?
Hồn đònh
ở nói
bây
b) Mày
cho
chagiờ
mày
đấy
à nghe
?

ChØ ra c¸c dÊu hiƯu h×nh thø
cđa c¸c c©u nghi vÊn
mµ em võa x¸c ®Þnh?
đâu
Lính
?

c)Có biết
không

?
Sao
vậy
bay dám để
cho?


à ?
nó chạy xồng xộc
vào
đây
Không
d)
Cảnhư
đoạn trích

còn(câu
phép
tắc
nữa
một
nghi
hay sao
?vấn.
)

(e) “Con gái tôi vẽ
ư ? đấy
Chả
lạiđúng là nó, cái
lẽ con
Mèo hay
!


TIẾT 79
1/ ví dụ

TT



CÂU NGHI VẤN

a) Những người muôn
năm

đâu
?
Hồn đònh
ở nói
bây
b) Mày
cho
chagiờ
mày
đấy
à nghe
?
c)Có biết
không
… ?
đâu?
Lính
Sao
vậy
bay dám để
cho?


à ?
nó chạy xồng xộc
vào
đây
Không
d) Cảnhư
đoạn trích

còn (câu
phép
tắc
nữa
một
nghi
hay sao
?vấn.
)
(e) “Con gái tôi vẽ
ưC
? ha
đấy
û lẽ
lại đúng là nó, cái con

a) bộc lộ tình cảm,
cảm xúc.
b) đe dọa.

C¸c c©u nghi

vÊn trªn cã
c) đe dọa.
dïng ®Ĩ hái
kh«ng? NÕu
kh«ng dïng ®Ĩ
d) khẳng đònh.
hái th× dïng
®Ĩ lµm g×?

e) bộc lộ tình cảm,
cảm
xúc.
Phủ
đònh


TIẾT 79
TT



CÂU NGHI VẤN

a) bộc lộ tình cảm, cảm
xúc
b) đe dọa
c) đe dọa
d)

 khẳng

đònh
e) bộc lộ tình cảm, cảm
xúc.
Phủ đònh
2) Ghi nhớ - SGK trang
22
Nếu không dùng để hỏi … có thể kết
thúc bằng dấu chấm than, dấu chấm,
dấu chấm lửng.


IV. LUYỆN TẬP.
Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và chức
năng:

Con người đáng kính ấy bây giờ cũng
theo gót Binh Tư để có ăn ư ?
Dùng để bộc lộ tình cảm,
cảm xúc (băn khoăn, nghi
ngại)


Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và chức
năng:
• b) Nào đâu những đêm vàng bên bờ
suối
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan ?

Đâu những ngày mưa chuyển bốn
phương ngàn


Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới ?

Đâu những bình minh cây xanh nắng
gội,

Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng ?

Đâu những chiều lênh láng máu sau
- Than ôi
rừng
!
• Trong
cả
đoạn
thơ, mặt
Ta đợi
chết
mảnh
trời gaể
gắt, phủ
Dùng
c©u
“Than ôi!”,
• trừ
Để
ta chiếm
lấy riêng
phần
bí mật

đònh

bộc? lộ
tất cả các câu
tình cảm, cảm
• còn lại Thời
đều oanh
là liệt nay còn đâu ?
xúc
(Thế Lữ, Nhớ rừng)


Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và chức
năng:
• c) Một chiếc lá rụng là một biểu hiện cho một cảnh biệt
Vậy thì sự biệt ly không chỉ có một nghóa buồn rầu,
• ly.
khổ sở.
Sao ta không ngắm sự biệt ly theo tâm hồn

• một chiếc lá nhẹ nhàng rơi ? (Khái Hưng, Lá rụng)

Dùng để cầu khiến
• d) Vâng, thử tưởng tượng một quả bong

bóng
không bao giờ vỡ, không thể bay mất,
nó cứÔi,
còn
mãi

nhưthì
một
lì lợm…
nếu
thế
cònvật
đâu
là quả
• bóng bay ?


(Hoàng Phủ Ngọc Tường,
Dùng
để chơi)
phủ đònh và bộc lộ tình cảm,
Người ham
cảm xúc


II. LUYỆN TẬP.

Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và
chức năng:
Bài 2: (SGK) Xác đònh câu nghi vấn,
đặc điểm hình thức, chức năng và
thay thế câu có ý nghóa tương đương:
(làm câu a và d)


2/ Bài 2: (SGK/23) Xác đònh câu nghi vấn, đặc

điểm hình thức, chức năng và thay thế câu
có ý nghóa tương đương:
a) - Sao cụ lo xa quá thế ? Cụ còn khỏe lắm, chưa
chết đâu mà sợ! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết
hãy hay! Tội gì bây giờ nhòn đói mà tiền để lại ?
- Không, ông giáo ạ! Ăn mãi hết đi thì đến lúc
- Chức năng: phủ
chết lấy gì mà lo liệu ?
- Thay thế câu có ý nghóa
đònh.
(Nam Cao, Lão
tương
đương:
+ Cụ không nên lo xa quá như thế !
Hạc)
+ Bây giờ không nên nhòn đói mà
tiền
lại.
+ Ănđể
mãi
hết đi thì đến lúc chết không
có tiền mà lo liệu.
d) Vua sai lính điệu em bé vào, phán hỏi:
- Thằng bé kia, mày có việc gì ?
Sao lại đến
đây mà khóc ?
(Em

thông
minh) dùng để

- Chức
năng:
-hỏi.
Thay thế câu có ý nghóa tương đương: không
thể có câu thay thế.


II. LUYỆN TẬP.

Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và
chức năng:
Bài 2: (SGK) Xác đònh câu nghi vấn,
đặc điểm hình thức, chức năng và
thay thế câu có ý nghóa tương đương:
(làm
câu
a và
d)
Bài 3:
(SGK)
: đặt
câu Đặt câu nghi vấn dùng để:
-Yêu cầu kể lại nội dung phim
-Bộc lộ tình cảm cảm xúc trước
số phận của một nhân vật văn
học .


II. LUYỆN TẬP.


Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và
chức năng:
Bài 2: (SGK) Xác đònh câu nghi vấn,
đặc điểm hình thức, chức năng và
thay thế câu có ý nghóa tương đương:
(làm
câu
a và
d)
Bài 3:
(SGK)
: đặt
câu
Bài 4 : (SGK)
Xác định chức năng của các câu nghi vấn
Xác định mối quan hệ giữa người nói và người nghe


Bài 4 (SGK):
Các câu “ Anh ăn cơm chưa ?” “Cậu đọc
sách đấy à?” “ Em di đâu đấy” không
dùng để hỏi. Vậy trong những trường
đó, câu nghi vấn dùng để làm gì ? Mối
quan hệ giữa người nói với người nghe
ở đây như thế nào ?
dùng để chào, lối chào của người
Việt Nam. Người nghe không nhất thiết
trả lời,có thể đáp lại bằng câu chào
khácThể hiện quan hệ thân mật
giữa người nói và người nghe .



ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ CÂU NGHI
:

VẤN

ĐẶC ĐIỂM HÌNH
THỨC
Có những từ
nghi vấn
( ai,
gì, nào, sao, hả,
chứ…) hoặc từ
hay (nối các
quan hệ lựa
chọn)

CHỨC
NĂNG
Chức năng
chính: dùng
để hỏi
Chức năng
khác : dùng
để cầu khiến,
khẳng đònh,
phủ đònh, đe
doạ, bộc lộ
tình cảm, cảm

xúc

DẤU KẾT THÚC
CÂU

Dấu chấm
hỏi
Dấu chấm,
dấu chấm
than hoặc
dấu chấm
lửng


ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ CÂU NGHI
:

VẤN

ĐẶC ĐIỂM HÌNH
THỨC
Có những từ
nghi vấn
( ai,
gì, nào, sao, hả,
chứ…) hoặc từ
hay (nối các
quan hệ lựa
chọn)


CHỨC
NĂNG
Chức năng
chính: dùng
để hỏi
Chức năng
khác : dùng
để cầu khiến,
khẳng đònh,
phủ đònh, đe
doạ, bộc lộ
tình cảm, cảm
xúc

DẤU KẾT THÚC
CÂU

Dấu chấm
hỏi
Dấu chấm,
dấu chấm
than hoặc
dấu chấm
lửng

Lưu ý : Khi nhận diện câu, cần đặt
câu trong hoàn cảnh giao tiếp cụ


HNG DN HC TP

- i vi bi hc tit ny:
+ Hoùc baứi
+ Laứm baứi taọp cũn li
-i vi bi hc tit tip theo: Soaùn baứi
Cõu cu khin
+ Th no l cõu cu khin?
+ Vit on vn cú s dng cõu cu khin.



×