Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)
Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)
Hoạt
động
Khởi
động
Hoạt động HS – Kết quả đạt được
Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là
Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và gọi
tên các oxit, axit, bazơ đó.
CTHH
Oxit Axit
H2SO4
Ba
zơ
x
Mg(OH)2
x
Hoạt động của GV
ĐVĐ vào bài
Giới thiệu mục tiêu
của phần III. Muối
Tên gọi
Axit
sunfuric
Magiê
hiđroxit
Dự kiến
khó khăn
của HS –
Hướng
giải quyết
- Có thể
HS trả lời
chưa
chính
xácg GV
sẽ hỗ trợ
HS.
CaCO3
SO2
Lưu
huỳnh
đioxit
x
NaCl
Hình
thành
kiến
thức
mới
III.Muối
- HS hoàn thành bảng theo sự hướng dẫn của
GV.
STT CTHH muối Thành phần phân tử của
muối
Ngtử
kl
Gốc axit
1
NaCl
Na
– Cl
2
CuSO4
Cu
= SO4
3
NaHCO3 Na
4
Ca3(PO4)2
Ca
≡ PO4
5
Al2(SO4)3
Al
= SO4
- HS đưa ra khái niệm.
- GV cho HS hồn
thành bảng phân
tích thành phần hợp
chất cho trước để
tìm hiểu khái niệm
phân tử muối.
– HCO3
- GV hướng dẫn HS
đưa ra khái niệm
phân tử muối từ kết
- Có thể
HS trả lời
chưa
chính
xácg GV
sẽ hỗ trợ
HS.
- HS lắng nghe và nhắc lại kiến thức.
- HS cho ví dụ.
- HS hồn thành bài tập:
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
- HS quan sát và trả lời
NaOH
H2SO4
Na2SO4
+ Ph.tử axit với phân tử muối: =SO4
+ Ph.tử bazơ với phân tử muối: Na
- HS đưa ra CTTQ:
MbAa
với
+ M : Là nguyên tử kim loại
+ A : Là gốc axít
+ a : Là hố trị của kim loại
+ b : Là hoá trị của gốc axít
- HS hồn thành bài tập:
STT
Kim loại Gốc axit CTHH của
muối
1
Ca (II)
= SO4
CaSO4
2
Fe (III)
– Cl
FeCl3
3
K (I)
– HSO4
KHSO4
4
Na (I)
≡ PO4
Na3PO4
quả phân tích.
- GV nhận xét và
kết luận yêu cầu HS
nhắc lại.
- GV yêu cầu HS
cho ví dụ.
- GV cho HS hoàn
thành bài tập trắc
nghiệm về phân tử
muối.
- GV chuyển ý tìm
hiểu về cơng thức
tổng qt của phân
tử muối.
- GV u cầu HS
so sánh sự giống của
phân tử axit với
phân tử muối - phân
tử bazơ với phân tử
muối
- Từ sự giống nhau
đó GV u cầu HS
đửa ra cơng thức
tổng qt của một
phân tử muối.
- GV u cầu HS
hồn thành bài tập
tìm CTHH của
muối.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi, ghi nhớ.
- GV nhận xét bổ
sung .
- GV chuyển ý tìm
hiểu phần gọi tên.
- Yêu cầu HS gọi
tên một số gốc axit
thường gặp và đặc
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
biệt là gốc axit
nhiều nấc,…
- GV yêu cầu HS
hoàn thành bài tập:
Gọi tên các muối có
cơng thức hố học
HS quan sát và hoàn thành bài tập.
sau:
1. CaSO4
2. NaHCO3
Canxi sunfat
3. KH2PO4
Natri hiđrocacbonat
4. Fe(NO3)3
Kali đihiđrophotphat
5. NaCl
Sắt (III) nitrat
- Yêu cầu HS trả
Natri clorua
lời câu hỏi: Muối
- HS dựa vào kết quả bài tập vừa làm trả lời:
được gọi tên theo
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại trình tự nào ?
có nhiều hố trị)
+ tên gốc axit
- GV nhận xét kết
luận.
- Từ kết quả bài
tập GV chuyển ý
phần phân loại hợp
chất muối.
- Yêu cầu HS thảo
luận trả lời câu hỏi:
a/ Dựa vào thành
phần, muối có thể
chia làm mấy loại?
b/ Em hãy phân loại
HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
những muối dưới
a/ Muối chia làm 2 loại : muối trung hòa và muối đây:
axit.
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
b/
4. Fe(NO3)3
Muối trung hòa
Muối axit
5. NaCl
CaSO4
NaHCO3
GV nhận xét và kết
Fe(NO3)3
KH2PO4
luận hướng HS đến
NaCl
khái niệm muối
trung hòa và muối
axit.
- HS phối hợp nhắc lại khái niệm.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
Luyện
tập
Vận
dụng
- Bài tập 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp - GV nhận xét, đánh
giá các nhóm.
chất sau:
CTHH
Tên gọi
H3PO4
Axit photphoric
Zn(OH)2
Kẽm hiđroxit
Al2(SO4)3
Nhơm sunfat
Na2HPO4
Natri
hiđrophotphat
Fe(OH)3
Sắt (III) hiđroxit
Muối
Axit Bazơ Trung
hịa
Muối
Axit
x
x
cho các
em.
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
g GV
chỉnh sửa
cho các
em.
x
x
x
Bài tập 2 :
Trong các cơng thức sau cơng thức hóa học
nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho
đúng ?
NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4
Tìm tịi, Cá nhân HS hãy tìm hiểu:
mở rộng Bài 3:
Dãy chất nào sau đây tồn là muối trung hịa
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3
B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaCl, HNO3 , BaSO4
- GV u cầu HS giải
-Có thể
những em
làm khơng
chính xác
GV nhận xét kết quả g GV
của học sinh
chỉnh sửa
cho các
em.
- GV u cầu HS tì m - HS có
tịi kiến thức trả lời
thể làm
câu hỏi.
khơng
- GV nhận xét, đánh
chính xác
giá kết quả học tập và → GV
ghi nhận sự tiến bộ
chỉnh sửa
của HS.