Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
ÔN TẬP TOÁN 10
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. n N thì n 3n
2
B.
n N : n 1 n 1
2
C. x R : x 0
2
D. x R : x x
Câu 2: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử?
A. 30
B.15
C. 20
D. 3
Câu 3. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A B C là :
A. [0; 4].
B. [5; +).
C. (– ; 1) .
D. .
Câu 4: Cho
A {x | x 50 và x 5}
A. 11
phần tử:
B. 9
Câu 5. Tập xác định của hàm số
3
5 ;
A.
C. 10
y 5x 3
D. 20
x-2
3x 8x 4 là:
3
2
;
\ ; 2
5
3 C.
B.
2
3
2
;
\ ; 2
5
3
Câu 6: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn
3
R \ ; 2
5
D.
B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 7: Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 nghịch biến?
A. m = 0
B. m = 1
C. m < 0
D. m <–1
Câu 8. Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:
A. y = x2 + x + 2
Câu 9: . Phương trình
A. x = 4
B. y = x2 + 2x + 2
√ 4 x 2−8 x+7 +2 x +1=4
B. x = 2
C. y = 2x2 + x + 2
có một nghiệm là
C. x = 3/2
2
D. y = 2x2 + 2x + 2
D. x = 1/2
x 4 x 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào?
Câu 10: Phương trình
x 2 x 4 ; D. x 4 x 2
x 4 x 2 ; B. x 2 x 4 ;
A.
C.
Ôn tập toán 10
Trang 1
Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m – 1)x² + (2 – m)x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m > 1
B. m < 1
C. m ≠ 1
D. m < 2
Câu 12. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A.
x
y
–∞
2
1
x
y
x
y
–∞
+∞
2
–∞
1
3
+∞
+∞
–∞
–∞
C.
B.
+∞
1
D.
+∞
x
y
–∞
+∞
1
+∞
–∞
–∞
+∞
3
1
1
Câu 13: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng x1 x 2 là :
10
3
10
10
A. 3 .
B. 10 .
C. 3 .
D. – 3 .
Câu 14: Cho đồ thị (P) như hình vẽ . Phương trình của (P) là :
2
A. y x 4 x 3
2
2
B. y x 4 x +3
y x 2 1
C.
2
D. y x 2 x 3
Câu 15: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
AB
BC
AC
A.
AB
CA
BC
B.
BA
CA
BC
C.
D. AB AC CB
AB
BC | có giá trị ?
Câu 16: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . |
A.
a
Ơn tập toán 10
B. 2a
C.
Trang 2
a 3
3
D. a 2
Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho ΔABC có c = 35, b = 40, A = 120°. Tính a
A. a = 65
B. a = 50
C. a = 60
D. a = 75
2
Câu 18: Phương trình: 2m x 6 8 x 3m vô nghiệm khi:
A. m 2
B. m 2 m 2
Câu 19: Tọa độ giao điểm của
P : y x 2 4 x
C. m 2
với đường thẳng d : y x 2 là:
A.
M 1; 1 , N 2;0
B.
M 1; 3 , N 2; 4
C.
M 0; 2 , N 2; 4
D.
M 3;1 , N 3; 5
Câu 20: Cho (P):
D. m 2
2
y=x −2 x +3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
(−∞;1 )
C. Hàm số đồng biến trên
(−∞;2 )
(−∞;1 )
B. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
(−∞;2 )
Câu 21: Cho phương trình (m + 1)x2 – 6(m + 1)x + 2m + 3 = 0 (1). Với giá trị nào sau
trình (1) có nghiệm kép ?
7
A. m = 6
B. m =
6
7
6
C. m = 7
D. m = –1
Câu 22. Cho bốn số thực a, b, c, d với a > b, c > d , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + c > b + d
B. a.c > b.d
C. a – c > b - d
2 x +1
Câu 23. Điều kiện của bất phương trình x−1
A. x – 1 ≥ 0
Câu 24. Đổi 45
π
A. 2
Ơn tập tốn 10
B. x – 2 ≠ 0
o
x−2 là
≥
C. x – 1 ≠ 0
D. x – 2 > 0
ra đơn vị rađian ta được
π
B. 4
π
C. 3
π
D. 6
Trang 3
D.
a b
>
c d
đây của m thì phương
Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
π
Câu 25. Giá trị sin 6
√3
A.
bằng
− √3
C. 2
1
B. 2
2
Câu 26. Cho
( π2 ; π )
a∈
D.
−
1
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin a>0 ; cosa< 0
B. sin a>0 ; cos a> 0
C. sin a<0 ; cos a< 0
D. sin a<0 ; cos a>0
Câu 27. Công thức lượng giác nào sau đây sai?
A. cos (a+b )=cos a .cos b+sin a . sin b
B. sin(a−b )=sin a. cosb−cos a. sin b
C. cos (a−b)=cos a . cos b+sin a. sin b
D. sin(a+b )=sin a . cos b+cos a .sin b
Câu 28: Đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 có một vec tơ pháp tuyến là:
A.
n=(2;1)
B.
n=(−1;−2)
C.
n=(1;−2)
D.
n=(1;2)
Câu 29. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2), véc tơ chỉ phương
A.
{x=−1+2t
y=3−4 t
B.
x =3−4 t
{ y=−1+2
t
C.
x=3−t
{ y=−4+2
t
u=(3;−4)
D.
{x=−1+3t
y=2−4 t
Câu 30. Đường tròn tâm I(-1; 2) và bán kính bằng 3 có phương trình là:
A. (x-1)2 + (y+2)2 = 3
B. (x+1)2 + (y-2)2 = 3
C. (x+1)2 + (y-2)2 = 9
D. (x-1)2 + (y-2)2 = 9
Câu 31. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. S =
[−3;2)
Ơn tập tốn 10
B. S =
2 x−1< x +1
3 x +1 ≥2 x − 2
¿
{¿ ¿ ¿
¿
(−3;2 )
C. S =
Trang 4
là
(−∞;2 )
D. S =
[−3;1 ]
Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
π
−x )
(
2
+ 2cos
Câu 32. Rút gọn A= sin ( 5 π −x )
A. A = - sinx - 2cosx B. A = sinx + 2cosx
Câu 33. Cho
¿
( π2 ;π )
A. cos α =-0,64
ta được
C. A = 3sinx
D. A = -3sinx
và sin α =0,8. tính cos α
B. cos α = 0,6
C. cos α = 0,2
D. cos α =-0,6
Câu 34. Khoảng cách từ điểm A (1;-2) đến đường thẳng Δ : 4x-3y+10=0 là
A. 3
B. 5
Câu 35. Tập tất cả tham số m để hàm số y =
C. 4
√ x2+2 mx+2 m+3
D. 10
xác định với mọi x
¿
R là đoạn
[ a;b ]
Khi đó, hiệu b - a bằng
A.2
B.5
C.3
D.4
( sin x−cos x )2−1
2 tan x−sin 2 x , ta được
Câu 36. Với điều kiện xác định, rút gọn biểu thức T =
A. T = cot
2
x
B. T= - cot
2
x
C. T = tan
2
x
D. T =- tan
2
x
Câu 37. Cho hai đường tròn (C1): (x-1)2 + y2 = 1 & (C2): x2 + y2 – 2x + 4y + 1 = 0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. (C1), (C2) có đúng một điểm chung.
B. (C1), (C2) không điểm chung.
C. (C1), (C2) có vơ số điểm chung.
D. (C1), (C2) có đúng hai điểm chung.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mđể bất phương trình x – 4 <
A. 5
B. 7
3 √ x+1+m
C. 8
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại C(1; 2), hai đỉnh A, B di chuyển trên đường thẳng
: x – y – 3 = 0. Diện tích tam giác ABC nhỏ nhất bằng
Ơn tập tốn 10
Trang 5
có nghiệm
D. 6
.
Lê Thị Hồng Lựu sưu tầm và biên soạn
A.
4(1+ √ 2)
Câu 40. Đường thẳng Δ
B. 4
C.
8 √2
2
2
: y-3=0 cắt đường tròn ( x+1 ) + ( y−2 ) =5
D. 8
tại hai điểm A, B. Tọa độ I, trung
điểm AB, là
A
I(1; - 3)
Ơn tập tốn 10
B. I(-1; 3)
C. I(-2; 3)
Trang 6
D. I(1; 3)