Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong III 4 So trung binh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.99 KB, 15 trang )

TUẦN 25, TIẾT 100
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1.1. Kiến thức:
- HS lập được bảng tần số và tính được số trung bình
cộng.
1.2. Kĩ năng:
- HS lập được bảng tần số và tính được số trung bình
cộng, tìm được mốt của dấu hiệu.
1.3. Thái độ:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của số trung bình cộng,
mốt của dấu hiệu
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo
viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học
sinh:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo, năng lực hợp tác, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY
HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SBT, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
2. Học sinh:
- SGK, SBT, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài học (5ph)
2. Hoạt động luyện tập (25ph)




Kiểm tra bài cũ


Viết cơng thức tính số trung bình cộng?

x1n1  x2 n2  x3n3  ...  xk nk
X 
N


Trả lời bài tập 16 (Tr20 – SGK)


Bài tập 16 (SGK-Tr 20)
Quan sát bảng “tần số” (bảng 24) và cho biết có nên dùng số
trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu khơng? Vì sao?
Giá trị (x)

2

3

4

90

100


Tần số (n)

3

2

2

2

1

N = 10

Bảng 24
Ta thấy sự chệnh lệch giữa các giá trị rất lớn do đó khơng
nên lấy số trung bình cộng làm đại diện.


Tiết
Tiết 48.
48. LUYỆN
LUYỆN TẬP
TẬP


Bài tập 17 (SGK-Tr 20)
Theo dõi thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút) của 50
học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tần số (n)

1 3 4 7 8 9 8 5
Bảng 25

a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.

3

2 N = 50


Bài tập 17 (SGK-Tr 20)
a) Lập bảng tần số:
Thời gian
(x)

Tần số
(n)

3

1

4

3

5


4

6

7

7

8

8

9

9

8

10

5

Các tích (x.n)
3
12
20
42
56
72

72
50

33
11
3
24
384
 7, 68
12
2
X

384
50
N = 50
Tổng:
Mốt của dấu hiệu ( M 0 ) là giá trị có
b) Mốt của dấu hiệu: M 0  8
tần số lớn nhất trong bảng tần số.


Bài 18 (SGK-Tr 21)
Để đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo: cm) và được kết quả
theo bảng 26:
Chiều cao (sắp xếp theo
khoảng)
105
110 - 120


Tần số
(n)
1

(110+120) : 2 =

7

121 - 131

35

132 - 142

45

143 - 153

11

155

1

Hướng dẫn ý b):
- Tính số TBC của từng khoảng
- Nhân các số TB vừa tìm được
với các tần số tương ứng.
- Thực hiện tiếp các bước để
tính số TBC.


N = 100
a) Bảng này có gì khác so với những bảng “tần số” đã biết?
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này
a) Bảng này gồm một nhóm các giá trị gần nhau được ghép vào thành một
giá trị của dấu hiệu  được gọi là bảng phân phối ghép lớp.


Bài 18 (SGK-Tr 21)
b) Từ bảng 26, ta có bảng sau:
Chiều
cao
(x)

Tần số
(n)

105

1

115

7

126

35

137


45

148

11

155

1

Các tích
(x.n)

N = 100 Tổng:

X


Bài 18 (SGK-Tr 21)
b) Từ bảng 26, ta có bảng sau:
Chiều
cao
(x)

Tần số
(n)

Các tích
(x.n)


105

1

105

115

7

805

126

35

4410

137

45

6165

148

11

1628


155

1

155

N = 100 Tổng: 13268

13268
132, 68
100

X


Củng cố
1, Cơng thức tính số TBC của dấu hiệu: X 

x1n1  x2 n2  x3n3  ...  xk nk
N

2, Ý nghĩa của số TBC :

Số TBC thường được dùng để làm “đại diện”
cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh
các dấu hiệu cùng loại.

3, Mốt của dấu hiệu:


Mốt của dấu hiệu ( M 0 ) là giá trị
có tần số lớn nhất trong bảng tần
số.


Bài tập thêm
Tính điểm trung bình của 2 bạn Thương và Hạnh trong cuộc thi Olympic
tiếng Anh trên Internet qua các vòng thi từ 1-5, biết:
Vòng thi

1

2

3

4

5

Điểm thi của bạn
Thương

250

270

300

280


300

300

250

290

250

290

Điểm thi của bạn Hạnh
Hoạt động nhóm (1 phút)


Vòng thi

1

2

3

4

5

Điểm thi của Thương


250

270

300

280

300

Điểm thi của Hạnh

300

250

290

250

290

58
29
28
31
33
38
37

36
48
47
51
56
27
35
34
43
46
45
49
55
42
44
54
53
57
59
50
17
16
15
14
13
12
11
19
22
26

25
24
32
10
18
23
20
39
41
52
40
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
30
21
60


Điểm thi trung bình
của Thương

Điểm thi Tần số

(x)
(n)
250

1

250

270

1

270

280

1

280

300

2

600

N=5
Điểm thi trung bình
của Hạnh


Các tích
(x.n)

Điểm thi Tần số
(x)
(n)

Tổng: 1400

1400
 280
5

X

Các tích
(x.n)

250

2

500

290

2

580


300

1

300

N=5

Tổng: 1380

 Điểm thi trung bình của Thương cao hơn của Hạnh

1380
 276
X
5


Hướng dẫn về nhà
• Làm bài tập 19 (Tr22-SGK)
• Làm đề cương ôn tập chương III để tiết sau
ôn tập.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×