Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chu de Cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.93 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 10/11/2018
TIẾT 24+25+26+27

CHỦ ĐỀ: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I.
1.
-

Mục tiêu chủ đề
Kiến thức:
Biết được thế nào là cấu trúc rẽ nhánh và hai dạng cấu trúc rẽ nhánh
Biết được câu lệnh điều kiện thể hiện cấu trúc rẽ nhánh
Biết cách sử dụng câu lệnh điều kiện if …then
Rèn kĩ năng đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật
tốn sử dụng trong chương trình
2. Kỹ năng:
- Quan sát được giáo viên hướng dẫn và viết các chương trình đơn giản sử
dụng câu lệnh điều kiện
- Thực hành các thao tác nhập dữ liệu, sử dụng câu lệnh rẽ nhánh trong giải
quyết các bài toán.
3. Thái độ:
- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học
- Học sinh ngày càng u thích phần mềm lập trình Free Pascal hơn
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực biết viết chương trình sử dụng câu lệnh rẽ nhánh
- HS hiểu được cách sử dụng câu lệnh rẽ nhánh để giải quyết các bài tốn
trong một số mơn học và bài toán thực tế.
II.
Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3


+ Sách bài tập tin học dành cho THCS quyển 3
+ Máy tính, máy chiếu
- Học sinh:
+ Vở ghi, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3
III. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, sử dụng phương tiện trực quan
- Luyện tập
IV. Tiến trình dạy học


1. Tổ chức lớp:
Bảng nhật ký dạy học
Lớp
8A

8B

8C

8D

Tiết
1
2
3
4
1
2
3
4

1
2
3
4
1
2
3
4

Ngày dạy

Sĩ số

Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:
? Cho trước ba số dương a,b và c. Hãy mơ tả thuật tốn cho biết ba số đó có thể
là độ dài ba cạnh của một tam giác hay khơng.
? Hãy mơ tả thuật tốn tính tổng các số dương trong dãy số A={a1,a2,…,an}
3. Bài giảng mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
Gv: Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta HS chú ý lắng nghe
thực hiện phần lớn các hoạt động một
cách tuần tự theo thói quen hoặc theo kế
hoạch đã được xác định trước.
Ví dụ: Mỗi sáng, em thức dậy, vệ sinh cá
nhân, đến trường và vào lớp học,..
Gv: Đưa ra các trường hợp trong thực tế



các hoạt động thường bị tác động bởi sự
thay đổi của hồn cảnh cụ thể.
? em có thể kể ra được những tình huống HS trả lời
tương tự khác hay khơng
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Chuyển giao nhiệm vụ: giáo viên yêu
1.Hoạt động phụ thuộc vào điều
cầu học sinh đọc phần 1 sgk trg62 và cho kiện.
biết kết quả phụ thuộc vào điều kiện của
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh đọc
các hoạt động.
thông tin trong sgk và trả lời câu hỏi.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
Gv nhận xét câu trả lời của nhóm hs và
vụ:
lấy một số VD:
Hs: Khi kết quả kiểm tra là đúng, ta
+ Nếu nháy nút x ở góc trên, bên phải cửa nói điều kiện được thỏa mãn, cịn khi
sổ trên màn hình máy tính, (thì) cửa sổ sẽ kết quả kiểm tra là sai, ta nói điều
được đóng lại.
kiện khơng thỏa mãn
+ Nếu X > 5, (thì) in giá trị của X ra màn
hình
+ Nếu nhấn phím Pause/Break, (thì)
chương trình (sẽ bị) ngừng.
2. Điều kiện và phép so sánh
Chuyển giao nhiệm vụ:

Thực hiện nhiệm vụ:
Gv yêu cầu hs đọc nội dung mục 2 sgk
Hs đọc nội dung trong sách và làm ví
Trg47 và phân tích ví dụ 1 để làm rõ về
dụ 1.
câu lệnh điều kiện trong 2 trường hợp
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
vụ:
Gv nhận xét chung và kết luận về các
+ Phép so sánh: cho kết quả đúng có
phép so sánh có vai trị rất quan trọng
nghĩa điều kiện được thỏa mãn;
trong việc mô tả thuật tốn và lập trình.
ngược lại, điều kiện khơng được thỏa
Chúng thường được sử dụng để biểu diễn mãn.
các điều kiện.
+ “ Nếu a>b, in giá trị của biến a ra
màn hình; ngược lại, in giá trị của
biến b ra màn hình.”
3.Cấu trúc rẽ nhánh
Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ:
Gv yêu cầu hs đọc, nghiên cứu ví dụ 2, ví Hs trao đổi nhóm trong bàn để đưa ra
dụ 3 sgk Trg 48 và cho biết sự khác nhau nhận xét của mình.
2 thuật tốn.
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ:
vụ:
Gv phân tích, giảng giải 2 ví dụ rồi đưa ra Sự khác nhau giữa 2 thuật toán trong

câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy ví dụ 2 và ví dụ 3 là ở bước 2.


đủ.
Gv vẽ sơ đồ để minh họa cho cấu trúc rẽ
nhánh dạng thiếu và dạng đủ

Bước 2 trong ví dụ một thể hiện điều
kiện dạng thiếu, cịn trong ví dụ 2 là
điều kiện dạng đủ.

4.Câu lệnh điều kiện
Chuyển giao nhiệm vụ:
Thực hiện nhiệm vụ:
Gv yêu cầu Hs đọc ví dụ 4, ví dụ 5, ví dụ Hs hoạt động nhóm trong bàn và đưa
6 và cho biết ở các ví dụ sử dụng câu lệnh ra câu trả lời
điều kiện trong ngơn ngữ lập trình Pascal Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
Đánh giá nhận xét kết quả thực hiện
vụ:
nhiệm vụ:
+ Ở ví dụ 4, 5: sử dụng câu lệnh
Gv phân tích sự khác nhau giữa 2 câu
dạng thiếu
lệnh điều kiện
+ ở ví dụ 6: sử dụng câu lệnh dạng
Cú pháp 2 câu lệnh thể hiện trong ví dụ
đủ
4,5,6 như sau:
Dạng thiếu: If < điều kiện> then lệnh>;

Dạng đủ: if < điều kiện> then < câu lệnh
1> else < câu lệnh 2>;
If a>b then write(a);
Hoặc:
Readln(a);


If a>5 then write(‘so da nhap khong hop
le !’);
Hoặc:
If b<> 0 then x:=a/b else write(‘mau so
bang 0, khong chia duoc’);
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
 Bài tập 2 (sgk Trg50)
HS làm bài tập
Mỗi điều kiện hoặc biểu thức sau cho kết
quả đúng hay sai?
a. 123 là số chia hết cho 3.
b. Nếu ba cạnh a,b và c của một tam
giác thỏa mãn c2>a2+b2 thì tam giác
đó có một góc vng.
c. 152>200
d. X2<1
 Bài tập 5 (sgk Trg51)
HS làm bài tập
Các câu lệnh Pascal sau đây được viết
đúng hay sai?
a. If x:=7 then a=b;
b. If x>5; then a:=b;
c. If x>5 then; a:=b;

d. If x>5 then a:=b; m:=n;
e. If x>5 then a:=b; else m:=n;
f. If n> 0 then begin a:=0; m:=-1 end
else c:=a;
 Bài tập 6 (sgkTrg51)
Với mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến
X sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của
X bằng 5 ?
a. If (45 mod 3)= 0 then x:=x+1;
b. If x>10 then x:=x+1;
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
Giao nhiệm vụ học tập:
Thực hiện nhiệm vụ:
Gv yêu cầu hs đọc và làm bài tập 1 sgk
HS: mô tả thuật tốn và gõ chương
trg 52,53
trình trên máy sau đó dịch và chạy
Program sap_xep;
chương trình, nhận xét kết quả nhận
Uses crt;
được
Var A,B: integer;


Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so A:’); readln(A);
Write(‘nhap so B:’); readln(B);
If Awriteln(B, ‘ ‘,A);

Readln;
End.
Đánh giá nhận xét quá trình làm bài
trên máy của Hs
 Bài tập 2 (sgk Trg53)
Viết chương trình nhập chiều cao của hai
bạn Long và Trang, in ra màn hình kết
quả so sánh chiều cao của hai bạn, chẳng
hạn “Bạn Long cao hơn”.

Báo cáo kết quả thực hành trên
máy:
Hs dịch và chạy chương trình

Hs thực hành làm bài trên máy
Chương trình tham khảo
Program Ai_cao_hon;
Uses crt;
Var Long,Trang: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap chieu cao cua Long:’);
Readln(long);
Write(‘nhap chieu cao cua Trang:’);
Readln(trang);
If long>trang then writeln(‘ban Long
cao hon’);
If long < trang then writeln(‘ban
Trang cao hon’) else writeln(‘hai ban
cao bang nhau’);

Readln
End.
Yêu cầu:
a. Lưu chương trình với tên
aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi
gõ, nếu có.
b. Chạy chương trình với các bộ
dữ liệu (1.5, 1.6) và (1.6, 1.5)
và (1.6, 1.6).
c. Sửa lại chương trình để có kết
quả đúng: chỉ in ra màn hình
một thơng báo kết quả.


 Bài tập 3:
Chương trình nhập ba số dương a,b và c
từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình
kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài
các cạnh của một tam giác hay không.
+ Hs tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh
trong chương trình, soạn, dịch và chạy
chương trình với các số tùy ý.

 Chương trình tham khảo bài
tập 3 như sau:
Program Ba_canh_tam_giac;
Uses crt;
Var a,b,c: real;
Begin
Clrscr;

Write(‘nhap ba so a, b va c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b)
then writeln(‘a, b va c la 3 canh cua
mot tam giac!’) else writeln(‘a, b va
c khong la 3 canh cua mot tam
giac!’);
Readln
End.

HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI MỞ RỘNG
Gv yêu cầu hs về nhà đọc phần tìm hiểu mở rộng trong sách giáo khoa trang 51
V.
1.
2.
3.

KẾT THÚC CHỦ ĐỀ:
Củng cố, hệ thống chủ đề
Yêu cầu hs tóm lược lại nội dung chính của chủ đề
Giáo viên tổng hợp các nội dung chính của chủ đề
Hướng dẫn về nhà.
Yêu cầu hs về nhà ôn lại các kiến thức cũ
Chuẩn bị nội dung cho bài thực hành 5.
Rút kinh nghiệm

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×