Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.54 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ - ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM
TỔ: TỐN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.
MƠN ĐẠI SỐ 8
Người ra đề : Lê Hữu Ân
Năm học: 2018 - 2019.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
1. Nhân đơn
thức với đa
thức. Nhân đa
thức với đa
thức. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Phân tích
đa thức thành
nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Chia đơn
thức cho đơn
thức. Chia đa
thức cho đa
thức. Chia đa


thức một biến
đã sắp xếp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ

TL

Nhận dạng được
hằng đẳng thức

1(c1)

Thông hiểu
TNKQ

TL

Dùng hằng đẳng
thức để nhân hai
đa thức

5%


1(c2)
0,5
5%

Biết được phân
tích đa thức
thành nhân tử

PTĐT thành nhân
tử bằng phương
pháp cơ bản

0,5

1(c8)

Thực hiện phép
chia đa thức đơn
giản

1(c4)
5%

2(c5;6)
1,0
10 %

3

3

1,5
15 %

1,5
15%

Biết dùng hằng
đẳng thức để làm
nhanh bài tập dạng
tìm x.

1(c3)

1(c7)
5%

Biết vận dụng các
phương pháp PTĐT
thành nhân tử để giải
toán
3(B1b;2a;3)
3,0
30 %

Tổng

4


0,5


5%

Nhận biết đơn
thức A chia hết
cho đơn thức B

0,5

Dùng hằng đẳng thức để
tính nhanh

0,5

1(B1a)
1,0
10 %

0,5
5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

20%


Dùng phương pháp
tách hạng tử để tìm
x
1(B2b)
1,0
10 %

6
5,5 đ
55 %

Thực hiện phép chia đa
thức một biến đã sắp xếp

1(B4)

4
2,5 đ
10 %
25 %
1
1
1
4
1
14
0,5
1,0
0,5

4,0
1,0
10 đ
5
%
10 %
5%
45 %
10 %
100 %
1,0


B. BẢNG MÔ TẢ
STT

1

CHỦ ĐỀ
Nhân đơn thức với đa thức.
Nhân đa thức với đa thức.
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ.

CÂU

MÔ TẢ

1


Nhận biết được dạng nhân đơn thức với đa thức
Nhận biết được tính nhân (hoặc dạng hằng đẳng thức hiệu
hai bình phương.)
Áp dụng được hằng đẳng thức lập phương một hiệu, tính
được giá trị của biểu thức
Vận dụng hằng đẳng thức để làm bài tập dạng tìm x.
Biết được phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách
đặt nhân tử chung và nhóm hạnh tử
Vận dụng phân tích thành nhân tử để làm bài tập dạng tìm
x.
Vận dụng được phân tích thành nhân tử để tính được giá
trị của biểu thức.
Hiểu được điều kiện để hai đơn thức A chia hết đơn thức B.
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
Thực hiện được phép chia đa thức (hoặc vận dụng hằng
đẳng thức rồi rút gọn.)
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp,
biết tìm điều kiện để đa thức chia hết.

2
3
7
8
TL1

2

Phân tích đa thức thành
nhân tử


TL2
TL3

3

Chia đơn thức cho đơn thức.
Chia đa thức cho đa thức.
Chia đa thức một biến đã sắp
xếp.

C. ĐỀ RA:

4
5
6
TL4


Trường THCS........................................
Lớp:......................
Họ và tên:...............................................

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại Số 8 - Thời gian 45 phút
Năm hoc: 2018 - 2019

Điểm:

I. TRẮC NGHIỆM:(4.0điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu dưới đây:

Câu 1: Kết quả của phép nhân - 2x(x - y) là:
A. x2 + 2xy
B. - x2 - 2xy
C. - 2x2 + 2xy
D. 2x2 - 2xy
Câu 2: Kết quả của phép tính (3x + 1)(3x - 1) là:
A. 3x2 + 1
B. 3x2 - 1
C. 9x2 + 1
D. 9x2 - 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x - 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 1 là:
A. - 28
B. - 26
C. - 4
D. 7
3 4
Câu 4: Đơn thức 6x y chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 2x4y
B. 3x2y4
C. - 4x4y2
D. 5xyz
5
2
Câu 5: Kết quả của phép tính (- x) : x bằng:
A. x3
B. - x7
C. - x3
D. x7
Câu 6: Kết quả của phép tính (27x3 - 1) : (3x - 1) bằng:
A. 9x2 + 3x + 1

B. 3x2 - 3x + 1
C) 9x2 - 3x + 1
D) (3x - 1)2
Câu 7: Tìm x, biết x2 - 25 = 0:
A. x = 25
B. x = 5
C. x = - 5
D. x = 5; x = - 5
2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x - xz + xy - yz thành nhân tử là:
A. (x - y)(x - z)
B. (x + y)(x - z)
C. (x + y)(x + z)
D. (x - y)(x + z)
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 3x
b) x2 - 2xy + 8x - 16y
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x(x - 2018) - x + 2018 = 0
b) x2 + 5x + 4 = 0
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức: M = x2 + 9y2 - 6xy tại x = 14 ; y = - 2.
Bài 4: (1 điểm)
Tìm a để đa thức P(x) = x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức Q(x) = x - 2.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ.
Câu
1
Đáp án

2
C

3
D

A

4
B

5
C

6

A

7
D

8
B

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)

Bài ý
1
1.a

Nội Dung

x2 - 3x
= x.x - x.3
= x(x - 3)
1.b x2 - 2xy + 8x - 16y

0.5
0.5

= (x2 - 2xy) + (8x - 16y)
= x(x - 2y) + 8(x - 2y)

0.25
0.5


= (x - 2y)(x + 8)

0.25


2
2.a 2x(x - 2018) - x + 2018 = 0
2x(x - 2018) - (x - 2018) = 0
(x - 2018) (2x - 1) = 0
 x - 2018 = 0 hoặc 2x - 1= 0
1
x= 2

x = 2018
;
2.b x + 5x + 4 = 0
x2 + x + 4x + 4 = 0
(x2 + x ) + (4x + 4 ) = 0
x(x + 1) + 4(x + 1) = 0
(x + 1)(x + 4) = 0
2

 x  1 0


x

4

0



Điểm


 x  1
 x  4


3

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


M = x2 + 9y2 - 6xy
= x2 - 6xy + 9y2
= (x - 3y)2

0.25
0.25

Thay x = 14 ; y = - 2 vào biểu thức trên, ta được:
[14 - 3.(- 2)]2 = [14 + 6)]2 = 202 = 400

4

0.5


x3 - 3x2 + 5x + a x - 2
x3 - 2x2
x2 - x + 3
- x2 + 5x + a
- x2 + 2x
3x + a

0.25


3x - 6
a+6

0.25
0.25

Để P(x)  Q(x) khì a + 6 = 0  a = - 6

Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.
===========================//=============================

0.25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×