Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

toán 7 đại số - T47-T50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.18 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 18/01/2018

Tiết 47
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cách tính số trung bình cơng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong trường hợp để
so sánh khi tìm hiểu các dấu hiệu cùng loại.
2. Kỹ năng
- HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy ý nghĩa thực tế của mốt.
- HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Luyện tập củng cố
- Điều khiển hoạt động tư duy, hoạt động cá nhân xen kẽ hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, thước kẻ, phấn màu.


- HS: SGK, thước kẻ,
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày dạy

Lớp
7A
7B
7C

Sĩ số
35
29
33

HS vắng


2. Kiểm tra bài cũ
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học
- Thời gian: 7 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Tính số trung bình cộng của:
- Học sinh làm theo y/c của GV.
a) 6, 7, 9, 12

a) Số trung bình cộng của 6;7; 9;12 là:
6  7  9  12
b) 6, 5, 6, 7, 5, 8, 9, 6
8,5
4

b) Số trung bình cộng của 6;5;6;7;5;8;9;6 là:
6 5 6 7 5 8 9 6
8
6.3  5.2  7  8  9

8
18  10  7  8  9 52

 6,5
8
8
3. Giảng bài mới
* Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu.
- Mục đích: GV hướng dẫn HS tìm hiểu về số trung bình cộng của dấu hiệu
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK, máy tính
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
? Quan sát bảng 19.
1.Số trung bình cộng của dấu hiệu
? Trả lời ? 1

a) Bài toán.(SGK -17)
? Trả lời ? 2
? 1: Cú tất cả 40 ban làm bài kiểm tra.
? Làm thế nào để tính tần số bài, ? 2: Lấy tổng điểm chia cho tổng số bài.
điểm kiểm tra trung bình nhanh.
Bảng 20 (SGK-17).
? Tại sao lại có tổng điểm bằng * Chú ý: (SGK - 18)
tổng ni x1.
b) Cơng thức:
? Từ cách tính ở bài tốn trên nêu
cách tính giá trị trung bình cộng

X=

x1n1 +x 2 n 2 +...+x k n k
N


của dấu hiệu.
? Làm ? 3 theo nhóm
? GV gọi 1 nhóm lên bảng trình
bày kết quả.
Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
Điều chỉnh, bổ sung
......................................................
.
......................................................
.

X là giá trị trung bình cộng.


?3
Điểm
số x
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần
số n

Các
tích
nixi
2
6
2
8
4
20
10
60
8
56
10

80
3
27
1
10
N=40 267

X =6,6

75
* Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của số trung bình cộng
- Mục đích: GV giúp HS Tìm hiểu ý nghĩa của số trung bình cộng
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, bút chì, phấn màu, máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV yêu cầu HS đọc phần thông tin 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng.
trong SGK.
- HS đọc bài
? Số trung bình cộng dùng để làm - HS trả lời.
gì?
* Ý nghĩa của số trung bình cộng:
(SGK- 19).
GV cho HS tự đọc phần chú ý
- HS nêu chú ý.
trong SGK.
* Chú ý (SGK - 19)

Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................
.......................................................
* Hoạt động 3: Tìm hiểu mốt của dấu hiệu
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu mốt của dấu hiệu
- Thời gian: 7 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện, tư liệu: SGK


- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
? Mốt của một mặt hàng nào đó là HS đọc SGK.
gì.
3. Mốt của dấu hiệu.
? Mốt của dấu hiệu là gì.
VD: (SGK - 19)
*Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
Điều chỉnh, bổ sung
nhất trong bảng tần số
.......................................................
Kí hiệu M0
.......................................................
4 . Củng cố, luyện tập
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm , vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 7 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT

- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV Yêu cầu HS đọc và
Bài 14 (SGK- 20)
làm bài 14 (SGK- 20).
Giá Tần
Các
trị
số
tích nixi
3
1
3
4
3
12
254
5
3
15
7, 26
X = 35
6
4
24
- Gọi HS nhận xét.
7
5

35
8
11
88
9
3
27
- GV nhận xét chữa bài.
10
5
50
N=35
254
- HS nhận xét.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
GV y/c HS :
- Học bài.
- Làm các bài tập 15; 16 ( SGK – 20)
và bài 11; 12; 13 (SBT – 10)


Ngày soạn: 18/01/2018

Tiết 48
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại cho HS tính số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng

- Thông qua bảng học sinh tính được số trung bình cộng
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Toán
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng có chia độ dài, bảng phụ ghi tần số các giá
trị của dấu hiệu
- HS : SGK, máy tính, thước kẻ.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Vấn đáp, gợi mở
- Luyện tập củng cố
- Điều khiển hoạt động tư duy
- Hoạt động cá nhân xen kẽ hoạt động nhóm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày dạy

Lớp
7A
7B


Sĩ số
35
29

HS vắng


7C

33

2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ
1. Nêu cách tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu
2. Số trung bình cộng dùng để làm gì?
3. Mốt của dấu hiệu là gì
3. Giảng bài mới
* Hoạt động 1: Làm bài 17 (SGK – 20)
- Mục đích: GV hướng dẫn HS làm bài 17 (SGK – 20)
- Thời gian: 1 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV đưa đề bài 17 (SGK – 20)
- HS làm vào vở.
- GV y/c HS làm bài 17 SGK.

- 1 HS trình bày trên bảng.
Bài 17 (SGK – 20).
? Yêu cầu HS tính số trung bình Giá trị Tần số
Các
cộng bằng bảng.
tích
x.n
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
? Nhận xét.
8
9
72
9
8
72
10

5
50
11
3
33
? M0 = ?
12
2
24
N = 50
Điều chỉnh, bổ sung
......................................................
.
......................................................
.

384
384
7, 68
X = 50

M0 = 8.
- HS nhận xét bài của bạn.


* Hoạt động 2: Làm bài 18 (SGK – 21)
- Mục đích: GV giúp HS làm bài 18 (SGK – 21)
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu

- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV đưa nội dung bài 18( SGK – Bài 18(SGK - 20)
21)
a) Đây là bảng phân phối ghép lớp (người
- Yêu cầu HS đọc bài 18 SGK-21
ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng
? Hãy so sánh bảng 26 với các bảng lớp)
“tần số” đã biết đã biết xem có gì
b)
105.1  115.7  126.35 137.45  148.2  155.1
khác nhau đặc biệt?
X
Điều chỉnh, bổ sung
100
132, 68(cm)
.......................................................
.......................................................
* Hoạt động 3
- Mục đích: GV giúp HS
- Thời gian: 23 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, phấn màu, bút chì
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV đưa đè bài tập.

Bài tập:
Bài tập:
2. a) Tổng các tần số của dấu
Kết quả thống kê dùng từ sai trong các bài văn hiệu thống kê là: B. 40
của HS lớp 7 được cho trong bảng sau:
b) Số các giá trị khác nhau
Số từ sai
0 1 2 3 4 5 6 7 8 của dấu hiệu là: C. 9
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
của một bài
Số bài có từ 6 12 0 6 5 4 2 0 5
sai
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A.
A.36
B. 40
C. 38
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A.

A.8
B. 40
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................
.......................................................


C. 9

4 . Củng cố, luyện tập (1 phút)
- GV đặt câu hỏi củng cố bài
1. Nêu cách tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu
2. Số trung bình cộng dùng để làm gì?
3. Mốt của dấu hiệu là gì
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III.
- Trả lời câu hỏi ôn tập SGK trang 22, làm bài 19 SGK, bài 11, 12 SBT


Ngày soạn: 25/01/2018

Tiết 49

ÔN TẬP CHƯƠNG III
(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống lại kiến thức chương III.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu
hiệu.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy

- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, thước kẻ, phấn màu.
- HS: SGK, thước kẻ,
III. PHƯƠNG PHÁP
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Đàm thoại, vấn đáp
- Luyện tập củng cố
- Điều khiển hoạt động tư duy
- Hoạt động cá nhân xen kẽ hoạt động nhóm


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày dạy

Lớp
7A
7B
7C

Sĩ số
35
29
33


HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới
* Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết
- Mục đích: Nhắc lại lí thuyết
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV hướng dẫn HS trả lời các
- HS hoạt động theo nhóm ít phút
câu hỏi trong SGK.
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ nhắc lại kiến
- GV y/c HS hoạt động theo thức đã học.
nhóm ít phút.
I. Lý thuyết.
Điều tra về một dấu hiệu

- GV y/c Đại diện nhóm đứng tại
1. Thu thập các số liệu thống kê, tần số
chỗ nhắc lại kiến thức đã học.

Điều chỉnh, bổ sung
2. Bảng “tần số”
......................................................


.
3. Biểu đồ
......................................................

.
Số trung bình cộng. Mốt của dấu hiệu
* Hoạt động 2: Làm bài tập 20 (SGK – 23)
- Mục đích: GV giúp HS làm bài tập 20 (SGK – 23)
- Thời gian: 20 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành
- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, bút chì, phấn màu, máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò


- GV Yêu cầu HS làm bài tập 20
(SGK - 23)
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi của GV.
+ Dấu hiệu ở đây là gì?
+ Đơn vị điều tra là gì?
+ Có bao nhiêu giá trị của dấu
hiệu?
+ Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
+ Hãy lập bảng “tần số”

? Nhận xét.

- GV y/c HS lên vẽ biểu đồ đoạn
thẳng.

II. Bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS trình bày trên bảng.
Bài tập 20 (SGK - 23)
Dấu hiệu quan tâm: “Năng suất lúa xuân
năm 1990 của các tỉnh thành từ Nghệ An trở
vào”.Đơn vị điều tra là tỉnh hoặc thành phố.
Dấu hiệu có 31 giá trị. Có 7 giá trị khác nhau
a)Bảng tần số
Năng Tần số
Các
xuất
tích
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6

240
45
4
180
50
1
50
1090
N=31
Tổng
X
35
31
=1090
b)Biểu đồ
n
9

? Làm phần b,
Vẽ biểu đồ

7
6
4
3

Nhận xét?
Điều chỉnh, bổ sung
......................................................
.

......................................................
.

1

0

2
0

2
5

c) M0 = 35

* Hoạt động 3: Làm bài tập 13 (SBT – 10).
- Mục đích: GV giúp HS làm bài tập 13 (SBT – 10)
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành

3
0

3
5

4
0

4

5

5
0

x


- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, phấn màu, bút chì
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV đưa đề bài 13 (SBT – 10).
* Bài 13 (SBT - 10):
- GV yêu cầu HS sử dụng MTCT
a) Tính : X (xạ thủ A)
làm bài.
- GV hướng dẫn HS sử dụng
MTCT.

n1 x1  n2 x2  ...  nk xk
N
5.8  6.9  9.10
X
569
b) X của xạ thủ B

Điều chỉnh, bổ sung
.......................................................

.......................................................

MODE (2) ;1
5 ; SHIFT ; 8 ; DT
6 ; SHIFT ; 9 ; DT
9 ; SHIFT ; 10 ; DT
Bấm SHIFT S. VAR ; 1 ; =
 Kết quả: X =27

X

4 . Củng cố, luyện tập (3 phút)
- GV: Trong tiết ôn tập hôm nay chúng ta cần củng cố những kiến thức gì?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Ơn lại tồn bộ lí thuyết chương III
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài 14; 15 (SBT – 12)
- Chuẩn bị kiểm tra 45’


Ngày soạn: 25/01/2018

Tiết 50
KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III.
2. Kỹ năng
- Đánh giá kĩ năng lập bảng, vẽ biểu đồ.
3. Thái độ

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Giải quyết vấn đề; tính tốn
II. CHUẨN BỊ
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS : Ôn bài, giấy kiểm tra.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
HS vắng
7A
35
7B
29


7C

33


2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới
Ma trận đề
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

TNKQ

Chủ đề 1:
Các khái
niệm trong
thống kê
mô tả

Nhận
biết
được các
khái
niệm
trong
thống kê
mô tả

Số câu.
Số điểm.

Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Vẽ biểu đồ

1
1
10%

Số câu.
Số điểm.
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

1
1
10%

TL

Thông hiểu

TNKQ

TL

Hi ểu
được
các

khái
niệm
trong
thống
kê mơ
tả
1
2
20%

1
2
20%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
T
TN
N
TL
TL
KQ
K
Q
Tìm được
dấu hiệu,
lập đc
bảng tần

số, tìm số
tb và mốt

3
5
50%
Học sinh
vẽ được
biểu đồ
đoạn
thẳng
1
2
20%
4
7
70%

Cộng

Số câu 5
8,0 điểm
=80%

Số câu 1
2,0 điểm
=20%
6
10
100%


ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm
Câu 1.Điền từ, cụm từ vào chỗ (...) sau:
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là............


Câu 2: Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong
bảng sau:
Điể
m

6

7

8

9

7

10 4

5 9

8

6 9 5 8 9 7 1
0


9 7 9

Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau
a) Số các đơn vị điều tra là
A.19
B. 20
C. 21
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A.7
B. 8
C. 9
c) Tần số học sinh có điểm 7 là
A. 3
B. 4
C. 5
d) Mốt của dấu hiệu là
A. M0 = 7
B. M0 = 8
C. M0 = 9
II. Tự luận
Câu 3: Điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7A như sau
6
7
8
9

7
8
8

9
8
8
6
7
7
9
9
8
9
8
8
7
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn.

9
9
8
7

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Đáp án
I, Trắc nghiệm
Câu 1
tần số của giá trị đó
Câu 2
a) B

b) A
c) B
d) C
II,Tự luận
Câu 3

7
9
8
6

8
8
7
8

9
10
6
10

8
8
10
9

Biểu điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm


a) Dấu hiệu là điểm bài kiểm tra mơn tốn của mỗi học sinh lớp 7A
b) Bảng tần số.
Giá trị
Tần số

6
4

7
8

8
15

X=

c) Số trung bình cộng:
Tìm mốt :
M0 = 8
d) Biểu đồ:

9
10

10
3


N=40

6.4+7.8+8.15+10.3
=8
40

0,5 điểm

2 điểm
2 điểm
0,5 điểm

n
15

10
8

2 điểm

4
3

0

6

7


8

9

10

4 . Củng cố, luyện tập (1 phút)
- Nhận xét bài kiểm tra
- Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau

x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×