Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Khoa hoc 4 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.97 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT QUẬN HỒNG MAI

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC

TRƯỜNG TIỂU HỌC THÚY LĨNH

MÔN KHOA HỌC - LỚP 4

Họ và tên: ………………..

Thời gian: 30 phút

Lớp 4

Ngày kiểm tra: …/…/201

Điểm

Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………............................
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...

I. Trắc nghiệm ( 8 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống? (Mức 1)
A. Khơng khí, thức ăn

B. Thức ăn, ánh sáng

C. Khơng khí, thức ăn, nước uống



D. Thức ăn

Câu 2: Vai trò của chất đạm là gì? (Mức 1)
A. Xây dựng đổi mới cơ thể

B. Cung cấp nhiều chất béo

C. Cung cấp nhiều chất vitamin

D. Cung cấp nhiều khống

Câu 3: Để phịng bệnh béo phì cần làm gì? (Mức 2)
A.
B.
C.
D.

Ăn ít
Giảm số lần ăn trong ngày
Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ
Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.

Câu 4: Thế nào là nước bị ô nhiễm? (Mức 1)
A.
B.
C.
D.

Nước có màu, có chất bẩn.

Nước có mùi hơi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều q mức cho phép.
Nước chứa các chất hịa tan có hại cho sức khỏe.
Cả 3 ý trên.


Câu 5: Muốn tiết kiệm nước chúng ta phải làm gì? (Mức 2)
A.
B.
C.
D.

Để nước chảy tràn lan khi nước đã đầy chậu.
Để ống nước bị rò rỉ.
Dùng nước để ăn đã qua sử dụng.
Sử dụng nước hợp lí, cần khóa vòi khi nước chảy đầy.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ khơng khí có khí Các - bo - níc?
(Mức 3)
A.
B.
C.
D.

Bơm xe
Để nước vơi trong trên bàn thì nước vôi vẩn đục, sau vài ngày nổi váng
Bịt mũi thì thấy khó chịu
Thổi bóng

Câu 7: Khi bị sốt nhiệt độ cơ thể là: (Mức 3)
A. 36 độ


B. 35 độ

C. 37 độ

D. 38 độ

Câu 8: Để tránh tai nạn đuối nước, trước khi bơi, ta cần phải:(Mức 4)
A.
B.
C.
D.

Chuẩn bị quần áo
Tập thể dục khởi động
Ăn no
Chạy nhanh

Câu 9: Nối thông tin cột A với cột B sao cho phù hợp: (Mức 2)
A

B

Thiếu vi - ta - min D

Mắt nhìn kém, có thể mù

Thiếu vi - ta - min A

Bị cịi xương


Thiếu chất đạm

Bị suy dinh dưỡng

Thiếu i - ốt

Cơ thể phát triển chậm, kém
thông minh, bị bướu cổ.

Câu 10: Điền từ cho sẵn vào chỗ chấm sao cho phù hợp với sơ đồ. (Mức 2)
(Bay hơi; đông đặc; ngưng tụ; nóng chảy)


Nước thể lỏng
...................................

...................................

Nước thể khí

...................................

Nước thể rắn

...................................
Nước thể lỏng

II. Tự luận ( 2 điểm )
Câu 1: Nêu các tính chất của nước.

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 2: Tại sao nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi phải làm xa nguồn nước?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KHOA CUỐI HKI
I. Trắc nghiệm:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

A

D

D


D

Câu
6
B

Câu
7
D

Câu
8
B

Câu 9:
A

B

Thiếu vi - ta - min D

Mắt nhìn kém, có thể mù

Thiếu vi - ta - min A

Bị còi xương

Thiếu chất đạm


Bị suy dinh dưỡng

Thiếu i - ốt

Cơ thể phát triển chậm, kém thông
minh, bị bướu cổ.

Câu 10:

Nước thể lỏng
đơng đặc

ngưng tụ
Nước thể khí

bay hơi

Nước thể rắn

Nước thể lỏng

nóng chảy

II. Phần tự luận:
Câu 1: Các tính chất của nước là:
- Nước là chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
- Nước khơng có hình dạng nhất định
- Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía



- Nước hòa tan được một số vật và hòa tan được một số chất.
Câu 2:
Vì để nguồn nước khơng bị ô nhiễm. Nếu nhà vệ sinh, chuống trại chăn ni
làm gần nguồn nước có thể gây ơ nhiễm, làm nước bị nhiễm bẩn.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC 4 - HỌC KÌ I
Mạch
kiến
thức, kĩ
năng
1. Trao
đổi chất
ở người
2. Dinh
dưỡng
3. An
tồn
trong
cuộc
sống
4. Nước,
khơng
khí
Tổng

Số
câu
và số
điểm

Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

Mức1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
0,5
1


2

0,5

2,5

1

1

1

1,0

0,5

0,5

2

1

1

1

2,5

0,5


1,5

0,5

3

4

2

1

1,5

5

1,0

1,5 0,5

1

1

10

0,5 8

2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×