Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toán tc6 tiết 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 15/3/2019

Tiết 28

QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú ý các dạng đặc biệt để tìm
mẫu chung nhanh
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh
3.Tư duy
- Biết quan sát , tư duy logic, khả năng diễn đạt, khả năng khái quát hóa
4. Thái độ
- Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn, lập luận. Biết quy lạ về
quen. Phát triển tư duy lơgíc.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT.
- HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HC
1.T chc (1p)
Ngy dy

Lp
6B
6C



S s
35
33

HS vng

2. Kim tra (3p)
?Nêu các bớc qui đồng mẫu nhiều phân số
3. Bi mi
Hot ng : BÀI TẬP (30’)
-Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức làm các dạng bài tập lên quan
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời


Hoạt động của GVvà HS
Bài 1:
Ap dụng quy tắc quy đồng mẫu.
Lưu ý khi quy đồng mẫu cần :
Rút gọn các phân số về phân số
tối giản.
Viết các phân số về dạng mẫu
dương.

ND ghi bảng
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau:
15 7 24

; ;
 50 10  20

a)
Giải:

b)

15 7 24
; ;
a)  50 10  20
15
3
24  6


 50 10 ;  20 5
3 7 6
; ;
Các phân số 10 10 5
 6  6.2  12


Vậy 5 5.2 10

7  3 14
; ;
 8  9 17

có: MC = 10


Các phân số sau khi quy đồng là:
7  3 14
; ;
b)  8  9 17
7  7  3 1 14
 ;
 ;
 8 8  9 3 17

 3 7  12
; ;
10 10 10

MC = 8 . 3 .17 = 408

 7  7.51  357


8
8.51
408
1 1.136 136


3 3.136 408
14 14.24 336


17 17.24 408


Bài 2:
Cần chú ý phần sắp xếp các phân
số theo thứ tự. áp dụng quy tắc so
ánh hai phân số.

Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số rồi sắp
xếp theo theo tự tăng dần:
7 11 9
; ;
39 65 52

a)
Giải:

b)

17  19 38  13
;
; ;
20 30 45 18

7 11 9
; ;
a) 39 65 52 MC = 840
7 140 11 132 9 135


;


39 780 ; 65 780 52 780
132 135 140


Mà: 780 780 780
11 9 7
; ;
=> sắp xếp là: 65 52 39
17  19 38  13
;
; ;
b) 20 30 45 18


Bài 3:
Quy đồng mẫu các phân số từ đó
tìm x.

Bài 4:
Để so sánh hai phân số trên ta áp
dụng phương pháp so sánh với
phân số trung gian.
n 1
n 3

Phân số trung gian
Điều chỉnh
...............................................
...............................................


17 153  19  114 38 152  13  130

;

;

;

20 180 30
180 45 180 18
180
 130  114 152 153



Mà : 180 180 180 180
 13  19 38 17
;
; ;
=> Sắp xếp là: 18 30 45 20

Bài 3:
Bài 3:
Giải:

Tìm số nguyên x , biết:
1
x 1
 
18 12 4


Quy đồng mẫu ta được:
=> 2 < 3.x < 9
Vậy x  {1;2}
Bài 4:
 N* )
Ta có :
=>

n 1
n2

So sánh :
n 1
n2

>

>

n
n 3

n 1
n2

n 1
n 3

>




2 3.x 9


36 36 36

n
n 3

n
n 3

4. Củng cố (3p)
- Xem lại các bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà (2p)
Quy đồng mẫu số
17
9
&
a) 320 80

b)

7
1
&
30 33


5 3
9
; &
c) 14 20 70

d)

10  3 55
; &
42 28 132

(với n



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×