Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tự chọn tiết 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.63 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 26/3/2021

Tiết 25

LUYỆN TẬP VỀ ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn,
đơn thức đồng dạng.
2/ Kỹ năng: Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng hoạt động tập thể cũng
như độc lập khi làm bài. Rèn luyện tư duy, trừu tượng.
4/ Năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp
tác.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Thuyết trình, trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi, máy tính xách tay, máy
chiếu.
2.Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà đầy đủ, soạn bài tập
phần luyện tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số và phân nhóm hoạt động.
2/ Kiểm tra bài cũ (4’): - 2HS lên bảng:
Câu 1. (HS1) Slide 2
Câu 1.
- Thế nào là hai đơn thức đồng - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số
dạng?
khác 0 và có cùng phần biến.


- Các cặp đơn thức sau có đồng
2
2
a) x 2 y và  x 2 y cóđồng dạng vì cócùng phần biến.
dạng hay khơng? Vì sao?
3
3
2 2
2
3
x y và  x 2 y b) 2xy vaø xy
3
3
4
2
2
c) 5x vaø 5x
d)  x yz vaø xy 2z

a)

3
b) 2xy vaø xy
4
c) 5x vaø 5x 2

cóđồng dạng vì cócùng phần biến.
k o đồng dạng vì phần biến khác nhau.

d)  x 2 yz và xy 2z k o đồng dạng vì phần biến khác nhau.


Câu 2. (HS2) Slide 4
- Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng ta làm như thế nào?
- Tính giá trị của biểu thức sau tại
x = 1 và y = -1
1 5
3
x y  x 5 y  x 5y
2
4

Câu 2.
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
- Ta có :
1 3 
1 5
3
3
x y  x 5y  x 5y    1  x 5y  x 5y
2
4
4
2 4 


3/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GV: Qua phần kiểm tra
bài cũ, đã sửa được 2 bài

3
Thay x 1vaø y  1vào biểu thức x 5y,tược :
4
3 5
3
.1 .( 1) 
4
4

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
I. SỬA BÀI TẬP
- Bài 20/12 SBT
- Bài 17/35 SGK

GV: cho HS làm Bài 1.
(Bài 19/36 SGK)
GV: Chiếu đề bài (Slide
5)
Tính giá trị biểu thức :

II. BÀI TẬP MỚI

16x 2 y 5  2x 3y 2 taïi
x 0,5vaø y  1 .


HS: đọc đề bài
GV: gọi một HS đứng tại
Bài 1. (Bài 19/36 SGK)
chỗ đọc.
HS: Muốn tính giá trị biểu
thức ta thay giá trị x = 0,5;
2 5
3 2
16x
y

2x
y
taï
i
y = -1 vào biểu thức rồi thực
thức :
x 0,5và y  1 ta
làm hiện các phép tính trên các
số.
thế nào?
H. Em hãy thực hiện bài HS: lên bảng làm bài
tốn đó?
H. Muốn tính giá trị biểu

Bài 1. (Bài 19/36 SGK)
Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu
2

5


3

2

thức 16x y  2x y ta được:
16(0,5)2.( –1)5 – 2(0,5)3.( –1)2
= 16.0,25.( –1) – 2.0,125.1
= – 4 – 0,25
= – 4,25

Vậy giá trị của biểu thức
1
H. Em còn cách nào tính
16x2y – 2x3y2 tại x = 0,5; y =
nhanh hơn khơng?
HS: Đổi x = 0,5 = 2 thì khi –1
thay vào biểu thức có thể rút là: – 4,25
gọn dễ dàng được?
1
Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu
2 5
3 2
thức 16x y  2x y ta được:


2

GV: Qua câu 2 – bài cũ
(bài 17/35 SGK) và Bài

1. (Bài 19/36 SGK) Em
hãy nêu cách làm dạng
bài toán tính giá trị của
biểu thức?

GV: cho HS làm Bài 2.
(Bài 22/36 SGK)
GV: Chiếu đề bài (Slide
7)
Tính tích các đơn thức
sau rồi tìm bậc của đơn
thức nhận được:
12 4 2
5
x y vaø xy
15
9
 2

1
b)  x 2 y vaø   xy 4 
7
 5


a)

3

5

2
 1
 1
16.   .   1  2.   .   1
 2
 2
1
1
16. .( 1)  2. .1
4
8
1
 4 
4
1
 4
4

HS: Trả lời (Slide 6)
Để tính giá trị của một biểu
thức ta thực hiện các bước
sau:
-Thu gọn biểu thức (nếu có
thể)
- Thay các giá trị của biển
vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết
luận.

GV gọi một HS đứng tại

chỗ đọc.
Bài 2. (Bài 22/36 SGK)

H. Muốn tính tích các
đơn thức ta làm như thê
nào?

12 4 2 5
x y . xy
15
9
 12 5 
 .  . x 4 .x . y 2 .y
 15 9 

a)

H. Thế nào là bậc của
HS: đọc đề bài
đơn thức?
Bài 2. (Bài 22/36 SGK)







4
 x 5y3

9
HS: Muốn nhân hai đơn

4 5 3
thức, ta nhân các hệ số với
xy
GV gọi 2HS lên bảng
nhau và nhân các phần biến Đơn thức 9
có bậc 8.
làm.
với nhau.
1 2  2 4
b) 

x y.   xy 
 5

HS: Bậc của đơn thức có hệ


số khác 0 là tổng số mũ của   1 .   2   . x 2 .x . y.y 4
tất cả các biến có trong đơn
 7  5 
thức đó.
2
H. Để giải bài tốn tính
 x3 .y 5
Cả lớp làm bài vào vở.
35
tích của đơn thức, ta thực

7



hiện các bước nào?

2HS lên bảng làm bài.






H. Để tìm bậc của đơn
thức ta làm như thế nào?

GV: cho HS làm Bài 3.
(Bài 21, 23/ 36 SGK)
GV:Chiếu đề bài (Slide
9)
1/ Tính tổng của các đơn
thức:
3
1
1
xyz 2 ; xyz2 ;  xyz 2
4
2
4


2/ Điền các đơn thức
thích hợp vào ô trống:
a) 3x2y + = 5x2y
b) - 2x2 = -7x2
c) + + = x5
GV gọi một HS đứng tại
chỗ đọc.

HS1: Câu a)
2 3 5
xy
HS2: Câu b)
Đơn thức 35
có bậc 8
HS lớp nhận xét bài làm của
bạn.
HS: Trả lời (Slide 8)
Để tính tích các đơn thức
ta thực hiện các bước như
sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với
nhau
Để tìm bậc của đơn thức ta
làm như sau:
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc : Bậc của đơn
thức có hệ số khác 0 là tổng
số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức.


Bài 3. (Bài 21, 23/ 36 SGK)
1/ Tính tổng:

H. Nêu cách làm câu 1

 1

3
1
xyz 2  xyz2    xyz 2 
4
2
 4

 3 1  1
    xyz 2
4 2 4 

GV gọi 2HS lên bảng làm

Chú ý: Câu 2/ c) có thể có
nhiều đáp án.
GV lưu ý HS thường mắc
sai lầm vd như câu :
2/ c) x + x2 + x3 = x5 ,…
GV nhấn mạnh: Chỉ
cộng trừ các đơn thức
đồng dạng.


xyz 2

HS: đọc đề bài
Bài 3. (Bài 21, 23/ 36 SGK) 2/ Điền vào ô trống:

a)3x 2 y  2x 2 y 5x 2 y

HS trả lời…

Cả lớp làm bài vào vở.
2HS lên bảng làm bài.
HS1: Câu 1)
GV: chiếu đề Bài 4 lên HS2: Câu 2)
màn hình. (Slide 10)
Cho A = – 3yx3 ; B = –
x3y2

b)  5x2  2x2  7x 2
c)  2x 2  2x 2  x 2 x 5

Bài 4. Ta có


2 
C  x  .  x 2 y
3 






HS lớp nhận xét bài làm của A + 2B – 3C =
bạn.
 3yx3  2.   x3y 2 

Tính A + 2B – 3C
GV yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm.
GV sửa bài 2 nhóm
nhanh nhất.
GV tổ chức “ Trị chơi
tốn học” (Slide 11)
Luật chơi: Có hai đội
chơi, mỗi đội có 5 bạn,
chỉ có một viên phấn
chuyền tay nhau viết.
- 3 bạn đầu làm câu a)
- Bạn thứ 4 làm câu b)
- Bạn thứ 5 làm câu c)
Mỗi bạn chỉ được viết
một lần. Người sau được
phép sửa bài bạn liền
trước.
Đội nào làm nhanh, đúng
kết quả, đúng luật chơi,
có kỉ luật tốt là đội thắng.
Đề bài (Slide 12)
Cho đơn thức: – 2x2y
a) Viết ba đơn thức đồng
dạng với đơn thức – 2x2y.

b) Tính tổng 3 đơn thức
đó.
c) Tính giá trị của đơn
thức vừa tìm được tai x =
–1;
y = 1.

2 
 3.  x  .  x 2 y
3 





= – 3x3y – 2x3y2 + 2x3y
= (– 3x3y + 2x3y) – 2x3y2
= – x3y – 2x3y2
HS hoạt động nhóm
HS các nhóm cịn lại nhận
xét

HS nghe GV phổ biến “luật
chơi”.

10 HS xếp thành 2 đội
chuẩn bị tham gia trò chơi.
Hai đội tiến hành chơi theo
luật qui định.
HS lớp theo dõi kiểm tra.


Hết giờ, GV và HS chấm
thi.
Hoạt động 3: Luyện tập ( Lồng ghép vào hoạt động 2)
Hoạt động 4: Vận dụng (2’)
- Hai đơn thức đồng dạng.
- Cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng.


- Nhân hai hay nhiều đơn thức.
Hoạt động 5: Tìm tịi mở rộng: (2’)
- Tính giá trị biểu thức.
- Tính tổng, hiệu và tính tích các đơn thức.
- Tìm bậc của đơn thức.
Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
* Bài tập về nhà: 21, 22, 23 / Tr 12, 13 SBT
B 

1 2
3
x y; C  x 2 y
2
2

Bài tập làm thêm: Cho A = 3x4y;
Hãy tính A(B + C) bằng 2 cách ?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×