Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tự chon tiết 3 - 4 ĐS 10 Ban KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.59 KB, 5 trang )

Giáo án Tự chọn 10 Ban KHTN Trờng THPT Kỳ Lâm
Tiết 3: Luyện tập bất phơng trình bậc hai
Ngày soạn: 7/2/2009
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Nắm vững cách giải các bất phơng trình bậc hai và các bài toán liên quan đến bất phơng trình bậc hai.
2. Về kĩ năng:
Giải thành thạo các bất phơng trình có dạng đã nêu ở trên.
Tìm tham số để thỏa mãn điều kiện của bài toán
3. Về t duy và thái độ:
- Hiểu đợc cách quy các bất phơng trình đã nêu ở trên về bậc hai.
- Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
- Chuẩn bị bảng kết quả của mỗi hoạt động. Vở soạn bài tập
III. Phơng pháp:
Gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại cách xét dấu tam thức bậc hai
Giải bất phơng trình sau:
2
2 3 0x x+
2. Luyện tập:
HĐ 1: :Giải bất phơng trình sau:
a)
2
2 3 0x x+
b)
2
(2 1) 2 2 0x m x m+ + <


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV: Gọi HS lên bảng trình
bày
GV: Gọi các hs khác nhận
xét, bổ sung và hoàn thiện
bài giải
GV: Lập bảng trong các tr-
ờng hợp có hai nghiệm phân
biệt
HS: Lên bảng trình
bày
HS: Lên bảng trình
bày
a)
2
2 3 0x x+

3
2
1
x
x

<


>

Vây S =
( )

3
; 1;
2

+


b)
2
(2 1) 2 2 0x m x m+ + <
Ta có
2
( ) (2 1) 2 2f x x m x m= + + có hai nghiệm
là x = 1 và x =- 2m -2
Th1: 1 = - 2m - 2


3
2
m =
Bất phơng trình vô nghiệm
Th2: 1 < - 2m - 2


3
2
m <
Lập bảng:
x


1 -2m -2
+
f(x) + 0 - 0 +
Th2: 1 > - 2m - 2


3
2
m >
x

-2m - 2 1
+
f(x) + 0 - 0 +
Kết luận:
GV: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 10 Ban KHTN Trờng THPT Kỳ Lâm
HĐ 2: Giải bất phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối::
51244
2
++
xxx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giao bài tập, theo dõi
hoạt động của HS, hớng
dẫn khi cần thiết.
* Nhận và chính xác hoá
kết quả của HS lên bảng
làm.
* Đánh giá kết quả hoàn

thành nhiệm vụ của HS.
Chú ý các sai lầm thờng
gặp.
* Cho HS ghi nhận kiến
thức.
* Lên bảng làm bài.
* Độc lập tiến hành giải toán:
- Bỏ dấu trị tuyệt đối:
- Giải 2 hệ bất phơng trình trên.
* Thông báo kết quả cho GV khi
đã hoàn thành nhiệm vụ.( ĐS:
(
] [
)
+=
;12;S
)
* Cả lớp ghi nhận kiến thức.
2
2
2
4 4 2 1 5
2 1 0
4 4 2 1 5
2 1 0
4 4 2 1 5
x x x
x
x x x
x

x x x
+ +

+



+




+ <




+ + +


.
(
] [
)
+=
;12;S
HĐ 3: Tìm các giá trị của m sao cho phơng trình:
01)21(
224
=++

mxmx
(*)
a) Vô nghiệm. b) Có 2 nghiệm phân biệt.
b) Có 3 nghiệm phân biệt. c)Có 4 nghiệm phân biêt.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
* Hớng dẫn: Đây là phơng trình
trùng phơng, cách giải của nó
cũng quy về cách giải phơng trình
bậc hai, bằng cách đặt ẩn phụ:
0
2
=
xt
* Phát vấn HS dựa vào các kiến
thức đã đợc học ở các bài trớc:
- PT vô nghiệm khi nào?
- PT có 2 nghiệm pb khi nào?
- PT có 3 nghiệm pb khi nào?
- PT có 4 nghiệm pb khi nào?
* Tổ chức cho HS làm bài, kiểm
tra các bớc thực hiện của HS.
* Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của HS. Chú ý các sai
lầm thờng gặp.
* Cho HS ghi nhận kiến thức.
* Đa về phơng trình bậc hai:
Đặt
0
2
=

xt
, lúc này:
* Để (*) vô nghiệm thì (**) vô
nghiệm hoặc có 2 nghiệm âm:
* Để (*) có 2 nghiệm pb thì
(**) có 2 nghiệm trái dấu hoặc
có nghiêm kép duơng:
* Để (*) có 3 nghiệm phân biệt
thì (**) có 1 nghiệm bằng 0 và
1 nghiệm dơng
* Để (*) có 4 nghiệm phân biệt
thì (**) có 2 nghiệm dơng phân
biệt.
Đặt
0
2
=
xt
, lúc này:
(*)
01)21(
22
=++
mtmt

a) Để (*) vô nghiệm thì (**) vô
nghiệm hoặc có 2 nghiệm âm:
0
0 0
0

P
S

< >
<






b)Để (*) có 2 nghiệm pb thì (**) có
2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiêm
kép duơng:
0
0
0
2
P
b
a
=
<
>





c)* Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì

(**) có 1 nghiệm bằng 0 và 1
nghiệm dơng
3.Củng cố toàn bài:
Câu hỏi trắc nghiệm:
1: T p xỏc nh c a h m s
2
( ) 12 2 2f x x x= +
l :
A.
[ ]
5;4
. B.
(
] [
)
; 5 4; +
. C.
(
] [
)
;1 4; +
. D.
( )
[
)
; 5 1; +
.
2: T p nghi m c a b t ph ng trỡnh
+ < +3 7 1x x
l :

A.
( )
+3;
. B.
( )

+


7
; 2 3;
3
. C.




7
;
3
. D. K t qu khỏc.
GV: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 10 Ban KHTN Trờng THPT Kỳ Lâm
Tiết 4: Luyện tập hệ bất phơng trình bậc hai
Ngày soạn: 16/2/2009
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Nắm vững cách giải các hệ bất phơng trình bậc hai và các bài toán liên quan đến bất hệ phơng trình bậc
hai.
2. Về kĩ năng:

Giải thành thạo các hệ bất phơng trình có dạng đã nêu ở trên.
Tìm tham số để thỏa mãn điều kiện của bài toán
3. Về t duy và thái độ:
- Hiểu đợc cách giải- hệ bất phơng trình đã nêu ở trên về bậc hai.
- Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
- Chuẩn bị bảng kết quả của mỗi hoạt động. Vở soạn bài tập
III. Phơng pháp:
Gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ:
Giải hệ bất phơng trình sau:
2
2 3 0
2
x x
x

+

>

2. Luyện tập:
HĐ1: Giải hệ bất phơng trình sau:
a)
2
2 3 0
3 5 0
x x

x

+

+ >

b)
2
2 3 0
2
x x
x

+

>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
* Giao bài tập, theo dõi hoạt động
của HS, hớng dẫn khi cần thiết.
* Nhận và chính xác hoá kết quả
của HS lên bảng làm.
* Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của HS. Chú ý các sai
lầm thờng gặp.
* Cho HS ghi nhận kiến
Hoàn toàn tơng tự đối với câu b)
* Lên bảng làm bài.
* Độc lập tiến hành giải toán:
- Giải từng phơng trình ở nháp

- Lấy giao nghiệm cuả từng ph-
ơng trình
* Thông báo kết quả cho GV khi
đã hoàn thành nhiệm vụ.
* Cả lớp ghi nhận kiến thức
a)
2
2 3 0
3 5 0
x x
x

+

+ >


3
1
5
3
x
x
x











>



1x
Vậy S = [1; +

]
Hoàn toàn tơng tự
b)
2
2 3 0
2
x x
x

+

>

HĐ 2: Giải hệ bất phơng trình:






++
<
0)473)(1(
09
2
2
xxx
x
GV: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 10 Ban KHTN Trờng THPT Kỳ Lâm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giao bài tập, theo dõi hoạt
động của HS, hớng dẫn khi cần
thiết.
* Nhận và chính xác hoá kết quả
của HS lên bảng làm.
* Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của HS. Chú ý các sai
lầm thờng gặp.
* Cho HS ghi nhận kiến thức.
* Lên bảng làm bài.
* Độc lập tiến hành giải
toán: Thực hiện theo các
bớc đã học ở bài trớc.
* Thông báo kết quả cho
GV khi đã hoàn thành
nhiệm vụ.
* Cả lớp ghi nhận kiến
thức.
Ta có






++
<
0)473)(1(
09
2
2
xxx
x
3 3
4
1
3
1
x
x
x
< <















4
1
3
1 3
x
x





<

Vậy
[
)
4
; 1 1;3
3
S


=



HĐ 3: Tìm m để hệ sau vô nghiệm
2
9 0
1 0
x
mx m

<

+

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giao bài tập, theo dõi hoạt
động của HS, hớng dẫn khi cần
thiết.
* Nhận và chính xác hoá kết quả
của HS lên bảng làm.
* Đánh giá kết quả hoàn thành
nhiệm vụ của HS. Chú ý các sai
lầm thờng gặp.
* Cho HS ghi nhận kiến thức.
* Lên bảng làm bài.
* Độc lập tiến hành giải
toán: Thực hiện theo các
bớc đã học ở bài trớc.
* Thông báo kết quả cho
GV khi đã hoàn thành
nhiệm vụ.
* Cả lớp ghi nhận kiến

thức.
Ta có
2
9 0 3 3x x < < <
Ta có
1 0mx m +
-Xét m = 0 ta có
1 0
(vô lý)
- Xét m > 0 ta có
1m
x
m


Hệ vô nghiệm khi
1
3
m
m


4 1m

1
4
m
Kết hợp ĐK ta có
1
0

4
m<
- Xét m < 0 ta có
1m
x
m


Hệ vô nghiệm khi
1
3
m
m


Khi đo ta có 2 1m
1
2
m
Kết hợp đk ta có
1
0
2
m>
Vậy với
1
0
4
m<


1
0
2
m>
thi
GV: Hoàng Ngọc Hùng
Giáo án Tự chọn 10 Ban KHTN Trờng THPT Kỳ Lâm
Kết luận
bai toán đợc giải quyết
3. Củng cố và hớng dẫn tự học ở nhà:
- Xem lại phần lý thuyết và bài tập đã chữa
- BTVN: Làm hết phần luyện tập
Phng trỡnh
2
3 2 5x x x+ + =
tng ng vi h bt phng trỡnh no sau õy?
A.
2 2 2
5
( 3 2) ( 5)
x
x x x



+ + =

. B.
2
2

3 2 0
3 2 5
x x
x x x

+ +


+ + =


.
C.
2
2
3 2 0
3 2 5
x x
x x x

+ +


+ + =


ho c
2
2
3 2 0

3 2 5
x x
x x x

+ + <


=


. D. C A v C u ỳng
GV: Hoàng Ngọc Hùng

×