Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Mẫu KPI đánh giá cá nhân tập thể ở trường tư thục và công lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.49 KB, 23 trang )

HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

BÀI TẬP NHĨM
Tìm mẫu: KPI đánh giá cá nhân, tập thể ở trường tư thục và cơng lập

BÀI LÀM
1. Trường cơng lập
VÍ DỤ 1:
KPI ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN - TRƯỜNG CƠNG
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA
CÁN BỘ-GIÁO VIÊN-NHÂN VIÊN
Năm học 2015 - 2016
A. NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG TRONG VIỆC ĐÁNH GIÁ THI ĐUA:
1. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu cụ thể của từng vị trí cơng tác để
xây dựng các tiêu chí thi đua nhằm tạo lên động lực và chuẩn mực góp phần giúp cho cán
bộ, giáo viên, nhân viên phấn đấu nỗ lực để hoàn thành tốt nhiệm vụ của bản thân.
2. Các tiêu chí được xây dựng phải đảm bảo tính thực tiễn, tính khoa học, tính
chính xác, khách quan và công bằng trong công tác đánh giá thi đua.
3. Kết quả thi đua sẽ là một căn cứ quan trọng để đánh giá mức độ hoàn thành công
việc, đánh giá xếp loại công chức, xét tặng các danh hiệu thi đua trong năm.
4. Công tác đánh giá thi đua được tiến hành vào 2 đợt ở cuối mỗi kì học trong năm
học. Đồng thời phải đảm bảo đúng qui trình, thủ tục và xét thi đua.
5. Tiêu chí thi đua được xây dựng trên cơ sở yêu cầu của nhiệm vụ được qui đổi và
cho điểm tối đa cho từng nhiệm vụ cụ thể nếu thực hiện tốt, cịn nếu khơng đáp ứng được
các u cầu đó thì đối trừ điểm số tương ứng.
6. Điểm thưởng cho cá nhân được tính cho mỗi một hoạt động tốt, được cộng vào
kết quả cuối cùng của tổng điểm các tiêu chí.

1



HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

7. Việc xếp loại thi đua căn cứ vào tổng điểm chung và điểm giới hạn của từng tiêu
chí.
B. CÁCH TÍNH ĐIỂM:
I. CÁN BỘ QUẢN LÍ: 100 điểm
1. NỀ NẾP (30 điểm)
TT Nội dung

Điểm

1

Đảm bảo việc thực hiện các buổi trực lãnh đạo có hiệu quả

10.0 điểm

2

Đảm bảo các buổi sinh hoạt lãnh đạo, cơ quan, đồn thể

10.0 điểm

3

Có theo dõi và chỉ đạo các hoạt động của các bộ phận được phân công phụ 10.0 điểm
trách


2. CÔNG TÁC KẾ HOẠCH (20 điểm)
TT Nội dung

Điểm

1

Thường xuyên xây dựng kế hoạch công tác tuần,tháng thuộc lĩnh vực phụ 10.0 điểm
trách

2

Kế hoạch cơng tác đảm bảo tính khoa học, tính thực tiễn, chính xác, tính khả 5.0 điểm
thi.

3

Có tính phối hợp trong việc thực hiện kế hoạch

5.0 điểm

3. CÔNG TÁC TỔ CHỨC, CHỈ ĐẠO, ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA (20 điểm)
TT Nội dung

Điểm

2


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập

Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

1

Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ

5.0 điểm

2

Có biện pháp kiểm tra nâng cao hiệu quả q trình thực hiện nhiệm vụ

5.0 điểm

3

Có tổ chức đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

5.0 điểm

4

Có đầy đủ hồ sơ lưu việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ

5.0 điểm

4. HIỆU QUẢ CÔNG TÁC (35 điểm)
TT Nội dung

Điểm


1

Hoan thành tốt kế hoạch đề ra kế hoạch đề ra .

10.0 điểm

2

Những nội dung trong kế hoạch được hoan thành tốt có tác dụng nâng cao
hiệu
quả
chung
của
nhà
trường 5.0 điểm

5. CƠNG TÁC ĐỔI MỚI QUẢN LÍ (15 điểm)
TT Nội dung

Điểm

1

Có phương pháp quản lí khoa học.

5.0 điểm

2


Sử dụng được CNTT phục vụ cơng tác

5.0 điểm

3

Có sáng tạo về hình thức và nội dung trong lĩnh vực quản lí

5.0 điểm

Tổng cộng: 100 điểm

3


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

II. GIÁO VIÊN: 100 điểm
1. NỀ NẾP: (30 điểm)
1.1. Thực hiện ngày giờ công: (20 điểm)
TT

Nội dung

Điểm trừ

1

- Bỏ giờ khơng lí do ( đ/v các tiết có chia trên TKB nhà trường)


3.0 điểm/tiết

- Dự chào cờ:
2

+ Đối với giáo viên chủ nhiệm vắng một lần
+ Giáo viên không chủ nhiệm vắng một lần ( tiết CC nhà trương có
thơng báo trước)
- Trễ giờ trên 5 phút, mỗi lần

4

5

6

7

2.0 điểm
1.0 điểm

1.0 điểm

- Tự ý đổi giờ không báo cáo

2.0 điểm

- Nộp giáo án định kỳ chậm một lần trừ


2.0 điểm

- Không nộp giáo án

4.0 điểm

- Thông tin hai chiều chậm hoặc khơng chính xác theo hệ thống
2.0 điểm
điều hành của trường, của tổ, một lần trừ
Dưới 5 phút

1.0 điểm

Trên 5 phút

2.0 điểm

-Ra tiết sớm hoặc vào muộn

4


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

1.2. Tham gia hội họp, sinh hoạt, thực hiện nội quy cơ quan: (10 điểm)
TT Nội dung

1


2

Điểm trừ

- Vắng một buổi không báo cáo với lãnh đạo, hoặc khơng được lãnh đạo
3.0 điểm
đồng ý.
- Vắng có lí do chính đáng Khơng q 2 lần trên một học kỳ.
được lãnh đạo đồng ý.
Quá 2 lần trên một học kỳ.

3

- Đi muộn có lí do được lãnh Khơng quá 2 lần trên một học kỳ .
đạo đồng ý
Quá 2 lần trên một học kỳ .

4

0 điểm
2.0 điểm
0 điểm
2.0 điểm

- Nói chuyện riêng trong giờ họp bị nhắc nhỡ

1.0 điểm/lần

- Họp bỏ về trước khi cuộc họp kết thúc.


2.0 điểm/lần

2. THỰC HIỆN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN: (60 điểm)
Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối đa, còn nếu khơng thực hiện tốt
nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để trừ điểm như sau:
TT Nội dung
1

Giáo án

Điểm trừ
Khơng có giáo án.

5.0 điểm

Soạn khơng đúng mẫu của Sở GD&ĐT quy định hoặc sơ 3.0 điểm
sài, đối phó

5


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

Để lớp mất trật tự ảnh hưởng các lớp khác.

2

3


Khi lên lớp
Sử dụng điện thoại di động trong lớp.
giảng dạy.

2.0 điểm

Hút thuốc lá trong lớp.

2.0 điểm

Thiếu một tiết dạy có ứng dụng CNTT (trừ GV TD-QP)
Vào điểm sai 3 lỗi /1 lớp

4

3.0 điểm

Sổ điểm và học bạ

2.0 điểm
3.0 điểm

Cập nhật điểm chậm so với tiến độ chung (một
2.0 điểm
lần)

Lên chậm một ngày(Thứ hai đầu tuần phải báo
1.0 điểm
giảng)
5


Sổ báo giảng

Không lên một tuần.

3.0 điểm

6


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

Thiếu 1 tiết dự
6

0.5 điểm

Dự giờ
Dự giờ khống.(Không đi dự giờ mà chỉ sao chép) 3.0 điểm

7

8

Tự học,tự bồi dưỡng,

Không sử dụng được CNTT phục vụ nhập điểm,
3.0 điểm
tin nhắn SMS đến CMHS

Không sử dụng được CNTT phục vụ soạn giảng

2.0 điểm

- Thiếu một loại.

3.0 điểm

- Mỗi cá nhân khi lãnh đạo trường kiểm tra xếp 3.0 điểm
Hồ sơ cá nhân, tổ CM
loại TBình trở xuống.
theo qui định
- Hồ sơ của tổ CM lãnh đạo trường kiểm tra xếp
3.0 điểm
loại trung bình trở xuống thì trừ TTCM
- Hồ sơ CN không đầy đủ.

9

Công tác Chủ nhiệm

- Nội dung sơ sài, thông tin cập nhật không kịp
thời.
-Phong trào và kết quả thi đua cuối năm thấp

3. THAM GIA SINH HOẠT CÁC TỔ CHỨC, ĐOÀN THỂ VÀ HOẠT ĐỘNG
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CỦA TRƯỜNG: (10 điểm )
tt

Nội dung


Điểm trừ

1

Khơng tham gia hoạt động đồn thể, ngoại khóa, hoạt động ngồi giờ lên 2.0
lớp ...đã được phân cơng
điểm/lần

2

Bỏ về giữa chừng không lý do cuộc họp, hoạt động của các đoàn thể.

2.0

7


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

điểm/lần
III. TỔ HÀNH CHÍNH:(100 điểm)
1. Quy định về thời gian làm việc:
Sáng: từ 7h00’ giờ đến 11h 00’
Chiều: Từ 13h30’ đến 17h 00’
2. Ngày giờ công, nề nếp, tham gia hội họp, sinh hoạt: (50 điểm)
Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối đa, cịn nếu khơng thực hiện tốt
nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để đối trừ điểm như sau:
TT


Nội dung

Điểm trừ

1

Vắng một buổi làm việc không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được lãnh 5.0 điểm
đạo đồng ý.
0 điểm

2

Vắng họp vì việc riêng có lí Khơng q 2 lần trên một học kỳ .
do chính đáng được lãnh đạo
đồng ý.
Quá 2 lần trên một học kỳ .
Đi muộn, về sớm có lí do cá Khơng q 2 lần trên một học kỳ .
nhân được lãnh đạo đồng ý

0 điểm

3

Quá 2 lần trên một học kỳ .

5.0 điểm

5.0 điểm


4

Đi muộn, về sớm không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được lãnh đạo 5.0
đồng ý.
điểm/lần

5

Nghỉ chế độ, nghỉ tiêu chuẩn, nghỉ ốm (có giấy bệnh viện), đi cơng tác theo 0 điểm
sự phân công của tổ chức hoặc các cấp lãnh đạo.

8


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

2. Tinh thần trách nhiệm và hiệu quả công việc: (50 điểm)
Do lãnh đạo trường đánh giá sau khi lắng nghe ý kiến từ tập thể Hội đồng, họp tổ
Văn phòng và đối chiếu kết quả công tác, nhiệm vụ được giao và căn cứ vào bản tiêu chí
tự dánh giá. Kết quả được phân thành 3 loại như sau.
STT

Nội dung

Điểm

1 Hoàn thành tốt nhiệm vụ

45-50


2 Hoàn thành nhiệm vụ

35-44

3 Chưa hoàn thành nhiệm vụ

Dưới 34

C. ĐIỂM THƯỞNG: Tối đa 10 điểm
1. Đối với Cán bộ quản lí, cán bộ các tổ chức đồn thể:
Các danh hiệu của Chi bộ, Trường, Cơng đồn, Đồn Thanh niên đạt các danh hiệu đã
đăng ký thi đua (thưởng 10 điểm)
2. Đối với giáo viên, nhân viên:
Điểm thưởng không quá 10 điểm cho những thành tích sau:
- Lớp Chủ nhiệm xếp loại thi đua tốt (05 điểm cho từng học kì)
- Có học sinh tham gia các cuộc thi: Thi học sinh giỏi, thi văn nghệ, thể dục thể thao cấp
tỉnh, .. đạt giải khuyến khích hoặc huy chương đồng trở lên (05 điểm/năm học)
- Tham gia viết tin, bài tốt trên trang mạng của trường (tối thiểu 5 tin và 2 bài/ học kì) (05
điểm)
- Vận động các nhà đầu tư, các nhà hảo tâm, các tổ chức từ thiện đóng góp xây dựng
trường (05 điểm).
- Thực hiện cơng tác từ thiện, nhân đạo cho đồng nghiệp, học sinh, cho trường; Giúp đỡ,
cứu người gặp nạn... được xã hội khen ngợi (05 điểm)

9


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4


D. XẾP LOẠI THI ĐUA:
Tổng điểm thi đua là 100 điểm.
- Tốt: Từ 95 điểm đến 100 điểm (Cơ sở đăng kí và xét chiến sĩ thi đua các cấp nếu
có sáng kiến kinh nghiệm đạt theo qui định)
- Khá: Từ 85 điểm đến 94 điểm (Cơ sở đăng kí và xét chiến sĩ thi đua các cấp nếu
có sáng kiến kinh nghiệm đạt theo qui định)
- Trung bình: Từ 75 điểm đến 84 điểm (Cơ sở cơng nhận hồn thành nhiệm vụ)
- Yếu: Dưới 74 điểm (Cơ sở xếp loại khơng hồn thành nhiệm vụ)
G. TRÌNH TỰ ÁP DỤNG VÀ THỦ TỤC XÉT THI ĐUA:
1. Thống nhất bản tiêu chí đánh giá thi đua và thủ tục đăng kí:
Đầu năm học Hội đồng thi đua nhà trường thống nhất bản tiêu chí đánh giá thi đua và
cách tính điểm các tiêu chí thi đua, phổ biến trong HĐSP.
TCM tổ chức đăng kí danh hiệu thi đua đầu năm cho các thành viên trong tổ gửi về Hội
đồng thi đua nhà trường.
Tiêu chí Đánh giá thi đua được áp dụng cho mọi thành viên trong nhà trường cho đến
khi kết thúc năm học.
2. Trách nhiệm theo dõi thi đua:
- BGH, Cơng đồn, Đồn trường, tổ trưởng đều được phân cơng theo dõi từng lĩnh vực
mình phụ trách có ghi chép để tổng hợp báo cáo định kì với Hội đồng thi đua.
- Giáo viên, nhân viên, giám sát việc thực hiện của các thành viên trong Hội đồng thi đua
và phản ánh với lãnh đạo nhà trường những trường hợp vi phạm chưa được phát hiện.
3. Thời gian xét thi đua:
- Mỗi học kì tổ xét một lần, có hồ sơ lưu trữ.
- Mỗi năm trường xét 2 đợt thi đua theo kế hoạch của nhà trường và được xét vào
cuối kì 1, cuối kì 2, điểm lấy điểm trung bình cộng của 2 học kỳ để xếp loại thi đua cả
năm.

10



HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

- Cơng bố kết quả thi đua vào cuối học kì và cuối năm học. Khen thưởng vào 20
tháng 11 năm học sau.
4. Thủ tục xét thi đua:
- Mỗi cán bộ, giáo viên tự đánh giá cho điểm và xếp loại (theo mẫu của HĐ thi
đua)
- Họp tổ thông qua kết quả tự xếp loại, đồng thời tổ tiến hành xếp loại và bình xét
thi đua từng thành viên (Có biên bản và lập danh sách đề nghị HĐ thi đua xét khen
thưởng)
- HĐ thi đua tiến hành xét đề nghị của các tổ và duyệt kết quả.
- Thường trực HĐ thi đua lập danh sách đề nghị khen thưởng.
5. Mức thưởng:
Theo quy định hiện hành và quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường và Cơng đồn.
CHỦ TỊCH CƠNG ĐỒN

TM. HỘI ĐỒNG THI ĐUA NHÀ TRƯỜNG

TT HỘI ĐỒNG THI ĐUA

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI ĐUA

11


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4


TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ (CDE) – TRƯỜNG CÔNG
Áp dụng cho tập thể Ban giám hiệu

12


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

MẪU 01/KH. MTCL

13


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

VÍ DỤ 2: ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN, TẬP THỂ - TRƯỜNG CÔNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
HUỆ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Số: /TC-THPTNH
Núi Thành, ngày 12 tháng 10 năm
2012


DỰ THẢO

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA
CÁN BỘ- GIÁO VIÊN- NHÂN VIÊN
Năm học 2012 - 2013
A. NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG TRONG VIỆC ĐÁNH GIÁ THI ĐUA:
1. Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu cụ thể của từng vị trí cơng tác để
xây dựng các tiêu chí thi đua nhằm tạo lên động lực và chuẩn mực góp phần giúp cho cán
bộ, giáo viên, nhân viên phấn đấu nỗ lực để hoàn thành tốt nhiệm vụ của bản thân.
2. Các tiêu chí được xây dựng phải đảm bảo tính thực tiễn, tính khoa học, tính
chính xác, khách quan và cơng bằng trong công tác đánh giá thi đua.
3. Kết quả thi đua sẽ là một căn cứ quan trọng để đánh giá mức độ hồn thành
cơng việc, đánh giá xếp loại công chức, xét tặng các danh hiệu thi đua trong năm.
4. Công tác đánh giá thi đua được tiến hành vào 2 đợt ở cuối mỗi kì học trong năm
học. Đồng thời phải đảm bảo đúng qui trình, thủ tục và xét thi đua.
5. Tiêu chí thi đua được xây dựng trên cơ sở yêu cầu của nhiệm vụ được qui đổi
và cho điểm tối đa cho từng nhiệm vụ cụ thể nếu thực hiện tốt, cịn nếu khơng đáp ứng
được các u cầu đó thì đối trừ điểm số tương ứng.
6. Điểm thưởng cho cá nhân được tính cho mỗi một hoạt động tốt, được cọng vào
kết quả cuối cùng của tổng điểm các tiêu chí.
7. Việc xếp loại thi đua căn cứ vào tổng điểm chung và điểm giới hạn của từng
tiêu chí.
B. CÁCH TÍNH ĐIỂM:
I/ CÁN BỘ QUẢN LÍ : Điểm có trước là 100 điểm
1/ NỀ NẾP (15 điểm)
TT
1
2
3


Nội dung
Điểm
Đảm bảo việc thực hiện các buổi trực lãnh đạo có hiệu quả
5 điểm
Đảm bảo các buổi sinh hoạt lãnh đạo, cơ quan, đồn thể
5 điểm
Có theo dõi và chỉ đạo các hoạt động của các tổ được phân công phụ 5 điểm
trách

14


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

2./ KẾ HOẠCH CƠNG TÁC (10 điểm)
TT Nội dung
Điểm
1
Xây dựng kế hoạch công tác thuộc lĩnh vực phụ trách
5 điểm
2
Kế hoạch cơng tác đảm bảo tính khoa học, tính thực tiễn, chính xác, tính khả thi.
3 điểm
3
Chủ động triển khai kế hoạch thuộc lĩnh vực công tác theo Nghị quyết 2 điểm
của chi bộ và Hội đồng sư phạm.
3./ CÔNG TÁC TỔ CHỨC, CHỈ ĐẠO, ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA (20 điểm)
TT Nội dung
Điểm

1
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ
5 điểm
2
Chỉ đạo và quản lí nội dung cơng tác
5 điểm
Có biện pháp kiểm tra nhằm nâng cao hiệu quả q trình thực hiện
3
5 điểm
nhiệm vụ
4
Cơng tác đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
5 điểm
4./ HIỆU QUẢ CÔNG TÁC (50 điểm)
TT Nội dung
Điểm
1
Thực hiện đúng kế hoạch đề ra .
20 điểm
Những nội dung trong kế hoạch được thực hiện ở mức độ tốt trở lên
2
30 điểm
và góp phần vào nâng cao hiệu quả chung của nhà trường
5./ CÔNG TÁC ĐỔI MỚI QUẢN LÍ (15 điểm)
TT Nội dung
1
Có phương pháp quản lí khoa học.
2
Có sáng tạo kể cả về hình thức và nội dung trong lĩnh vực quản lí


Điểm
5 điểm
10 điểm

Tổng cộng : 100điểm
II. GIÁO VIÊN : Điểm có trước là 100 điểm
1/ NỀ NẾP:(30 điểm)
a, Thực hiện ngày giờ công: (20 điểm) Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối
đa, cịn nếu khơng thực hiện tốt nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để trừ điểm như
sau:
TT
1
2

Nội dung
- Bỏ giờ khơng lí do 1 tiết trừ kể cả dạy phụ đạo và bồi dưỡng
- Dự chào cờ:
+ Đối với giáo viên chủ nhiệm vắng một buổi / học kỳ

Điểm trừ
3 điểm
1 điểm

15


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

+ Giáo viên khơng chủ nhiệm vắng một buổi / học kỳ (khi có yêu

cầu)
2 điểm
3
4
5
6
7

- Không sinh hoạt 15 phút với lớp chủ nhiệm, mỗi lần
- Đổi giờ không báo cáo tổ trưởng gây ảnh hưởng chung

1 điểm
2 điểm

- Nộp giáo án định kỳ chậm một lần trừ
2 điểm
- Không nộp giáo án
4 điểm
- Thông tin hai chiều chậm hoặc khơng chính xác trên hệ thống
2 điểm
điều hành của trường, của tổ, một lần trừ
5 đến 10 phút
1 điểm
- Ra tiết sớm hoặc vào muộn
Trên 10 phút
2 điểm

b, Tham gia hội họp, sinh hoạt, thực hiện nội quy cơ quan: (10 điểm)
Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối đa, cịn nếu khơng thực hiện tốt
nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để đối trừ điểm như sau:

TT Nội dung
1
- Vắng một buổi không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được lãnh đạo đồng ý.
- Vắng có lí do chính đáng Không quá 2 lần trên một học kỳ.
2
được lãnh đạo đồng ý.
Quá 2 lần trên một học kỳ.
- Đi muộn có lí do được Khơng q 2 lần trên một học kỳ .
3
lãnh đạo đồng ý
Quá 2 lần trên một học kỳ .
- Nói chuyện riêng trong giờ họp bị nhắc nhỡ
4
- Họp bỏ về trước khi cuộc họp kết thúc.

Điểm trừ
3 điểm
0 điểm
2 điểm
0 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm

2./ THỰC HIỆN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN: (60 điểm)
Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối đa, cịn nếu khơng thực hiện tốt
nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để trừ điểm như sau:
TT Nội dung
Lên lớp khơng có giáo án.
Soạn không đúng mẫu của Sở quy định.

1

2

Giáo án

Khi lên lớp
giảng dạy.

Không thể hiện được đối mới phương pháp, sơ sài, qua
loa, đối phó. Khơng khớp với chương trình giảm tải của
Bộ.
Để lớp mất trật tự ảnh hưởng các lớp khác.
Trang phục không lịch sự, chuẩn mực (Quần jean, áo
cầu kì…)
Sử dụng điện thoại di động trong lớp.

Điểm trừ
3 điểm
2 điểm
3 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
16


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4


3
4

5

6

7

8

9

Khơng đầy đủ các hồ sơ theo quy định.
Hút thuốc lá trong lớp.
Thiếu một tiết dạy có ứng dụng CNTT trên một học kỳ (trù GV
TD&QP)
Vào điểm sai, sữa không đúng quy chế 3 lỗi /1 sổ
Sổ điểm và học Vào điểm sai, sữa đúng quy chế 5 lỗi/ 1 sổ
bạ
Cập nhật điểm chậm so với tiến độ chung (một lần)
Vào học bạ sai (mỗi học bạ)
Lên chậm một ngày (Thứ ba đầu tuần phải báo
giảng)
Lịch báo giảng
Sai so với phân phối chương trình (một lỗi)
Khơng lên một tuần.
Thiếu 1 tiết trên Học kì
Dự giờ


Dự giờ khống. (Không đi dự giờ mà chỉ sao chép)

Tham gia không đầy đủ một đợt BDTX, tập huấn,
chuyên đề…
Tự học, tự bồi Tham gia, quản lí điều hành qua mạng trên trang
dưỡng,
web của trường đã được phân công nhưng làm sơ
sài, không liên tục, gây ảnh hưởng chung.(đối với
tổ trưởng và các thành viên của tổ)
- Thiếu một loại.
- Mỗi cá nhân khi lãnh đạo trường kiểm tra xếp loại TBình.
Hồ sơ cá nhân,tổ
- Hồ sơ của cả tổ CM lãnh đạo trường kiểm tra
CM
xếp loại trung bình, tổ trưởng CM và tổ phó CM

Cơng tác Chủ
nhiệm

3 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
3 điểm
3 điểm

2 điểm
2 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm

- Lớp chủ nhiệm xếp thi đua loại Yếu trong học kì 3 điểm
và cả năm.
- Lớp chủ nhiệm xếp thi đua loại Kém trong học kì 5 điểm
và cả năm.

3./ THAM GIA SINH HOẠT CÁC TỔ CHỨC, ĐOÀN THỂ VÀ HOẠT ĐỘNG NGOÀI
GIỜ LÊN LỚP CỦATRƯỜNG: (10 điểm )
TT
1

Nội dung
Vắng họp ở tổ chức Chi bộ, Cơng đồn, Đồn trường, Chi đồn giáo
viên...

Điểm trừ
3 điểm

17


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4


2
3
4

Khơng tham gia hoạt động đồn thể, ngoại khóa, hoạt động ngồi giờ 3 điểm
lên lớp...
2 điểm
Bỏ về giữa chừng cuộc họp và hoạt động của các đồn thể.
Khơng hồn thành nhiệm vụ được các tổ chức, đồn thể phân cơng 2 điểm
trong sinh hoạt.

III./ TỔ HÀNH CHÍNH: (Điểm có trước 100 điểm)
1. Quy định về thời gian làm việc:
Sáng: từ 7h15 giờ đến 10h45
Chiều: Từ 13h30 đến 16h45
2. Ngày giờ công, nề nếp, tham gia hội họp, sinh hoạt: (50 điểm)
Nếu thực hiện tốt được đánh giá cho điểm tối đa, cịn nếu khơng thực hiện tốt
nhiệm vụ thì tùy thuộc vào mức độ để đối trừ điểm như sau:
TT
1
2
3
4
5

Nội dung
Vắng một buổi làm việc không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được
lãnh đạo đồng ý.
Vắng họp có lí do chính Khơng q 2 lần trên một học kỳ .
đáng được lãnh đạo đồng ý. Quá 2 lần trên một học kỳ .

Đi muộn, về sớm có lí do cá Khơng q 2 lần trên một học kỳ .
nhân được lãnh đạo đồng ý
Quá 2 lần trên một học kỳ .
Đi muộn, về sớm không báo cáo với lãnh đạo, hoặc không được lãnh
đạo đồng ý.
Nghỉ chế độ, nghỉ tiêu chuẩn, nghỉ ốm (có giấy bệnh viện), đi công tác
theo sự phân công của tổ chức hoặc các cấp lãnh đạo.

Điểm trừ
5 điểm
0 điểm
5 điểm
0 điểm
5 điểm
10 điểm
0 điểm

2. Tinh thần trách nhiệm và hiệu quả công việc: (50 điểm)
Do lãnh đạo trường đánh giá sau khi lắng nghe ý kiến từ tập thể Hội đồng, họp tổ
Hành chính và đối chiếu kết quả công tác, nhiệm vụ được giao và căn cứ vào bản tiêu chí
tự dánh giá. Kết quả được phân thành 4 loại như sau.
TT
1
2
3

Nội dung
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Chưa hoàn thành nhiệm vụ


Điểm
45-50
44-35
Dưới 34

C. ĐIỂM THƯỞNG: Tối đa 10 điểm
1. Đối với Cán bộ quản lí, cán bộ các tổ chức đoàn thể:

18


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

Các danh hiệu của Chi bộ, Trường, Cơng đồn, Đồn Thanh niên đạt các danh
hiệu đã đăng ký thi đua (thưởng 10 điểm)
2. Đối với giáo viên- nhân viên:
Điểm thưởng không quá 10 điểm cho những thành tích sau:
- Lớp Chủ nhiệm xếp loại thi đua tốt ( 5 điểm cho từng học kì)
- Có học sinh tham gia các cuộc thi: Thi học sinh giỏi, thi Thuyết trình văn học, thi
văn nghệ, thể dục thể thao cấp tỉnh... đạt giải khuyến khích hoặc huy chương đồng trở lên
(5 điểm/năm học)
- Tham gia hiến máu nhân đạo từ 1 lần trở lên (5 điểm)
- Tham gia viết tin, bài tốt trên trang mạng của trường (tối thiểu 5 tin và 2 bài/ học
kì) (5 điểm)
- Thực hiện các công tác từ thiện, nhân đạo khác cho đồng nghiệp, học sinh, cho
trường: Giúp đỡ, cứu người gặp nạn... được xã hội khen ngợi (5 điểm)
- Thu hút các nhà đầu tư, các nhà hảo tâm đóng góp xây dựng trường (5 điểm)
D. XẾP LOẠI THI ĐUA:

Tổng điểm thi đua là 100 điểm.
- Tốt: Từ 95 điểm đến 100 điểm (Cơ sở đăng kí và xét chiến sĩ thi đua các cấp nếu
có sáng kiến kinh nghiệm đạt theo qui định)
- Khá: Từ 85 điểm đến 94 điểm (Cơ sở đăng kí và cơng nhận lao động tiên tiến)
- Trung bình: Từ 75 điểm đến 84 điểm (Cơ sở cơng nhận hồn thành nhiệm vụ)
- Yếu: Dưới 74 điểm (Cơ sở xếp loại khơng hồn thành nhiệm vụ)
G. TRÌNH TỰ ÁP DỤNG VÀ THỦ TỤC XÉT THI ĐUA:
1. Trình tự thảo luận và đăng kí:
Đầu năm học các tổ chuyên môn Hội nghị tổ để thông qua nội dung thi đua và
cách tính điểm các tiêu chí thi đua hàng năm.
Tổ chức đăng kí các danh hiệu thi đua cho thành viên trong tổ gởi về Hội đồng thi
đua nhà trường.
Góp ý để điều chỉnh, bổ sung nội dung và cách chấm điểm thi đua cho phù hợp với
thực tiễn nhà trường tại Hội nghị "Nhà giáo và lao động” mỗi năm học (nếu có)
Áp dụng ”Tiêu chí Đánh giá thi đua ” cho đến khi kết thúc năm học.
2. Trách nhiệm theo dõi thi đua:
- BGH, Công đồn, Đồn trường, tổ trưởng, tổ phó đều được phân cơng theo dõi từng
lĩnh vực mình phụ trách có ghi chép để tổng hợp báo cáo định kì với Hội đồng thi đua.
- Giáo viên, nhân viên, giám sát việc thực hiện của các thành viên trong Hội đồng thi
đua và phản ánh với lãnh đạo nhà trường những trường hợp hiện vi phạm chưa được
phát hiện.

19


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

3 Thời gian xét thi đua:
- Mỗi học kì tổ xét một lần, có hồ sơ lưu trữ.

- Mỗi năm trường xét 2 đợt thi đua theo kế hoạch của nhà trường và đư ợc xét vào
cuối kì 1, cuối kì 2, điểm lấy điểm trung bình cộng của 2 học kỳ để xếp loại thi đua cả
năm.
- Công bố kết quả thi đua vào cuối học kì và cuối năm học. Khen thưởng vào 20
tháng 11 năm học sau.
4 Thủ tục xét thi đua:
- Mỗi cán bộ, giáo viên tự đánh giá cho điểm và xếp loại (theo mẫu của ban thi
đua)
- Tổ trưởng tổng hợp kết quả từ các bộ phận cho điểm và xếp loại cho từng thành
viên trong tổ.
- Họp tổ thông qua kết quả tự xếp loại và xếp loại của các bộ phận, đồng thời tiến
hành bình xét thi đua (Có biên bản và lập danh sách đề nghị ban thi đua xét khen thưởng)
- Ban thi đua tiến hành xét đề nghị của các tổ và duyệt kết quả.
- Thường trực ban thi đua lập danh sách đề nghị khen thưởng.
5. Mức thưởng:
Theo quy định hiện hành và quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường và Công đồn.
CHỦ TỊCH CƠNG ĐỒN
TM. HỘI ĐỒNG THI ĐUA NHÀ TRƯỜNG
TT HỘI ĐỒNG THI ĐUA
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI ĐUA

20


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

2. KPI ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TƯ
VÍ DỤ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TƯ

KPIs tư thục
Sự chuyên cần của GV (đúng giờ; đúng tiết; đúng lớp/vào tiết trễ: trừ 5 điểm; bỏ
tiết: trừ 10 điểm) (điểm tối đa mục này là 20)
................................................................................................................................
Ngày nghỉ trong tháng (nghỉ 1 buổi trừ 1 điểm) (điểm tối đa mục này là 5)
................................................................................................................................
Thái độ và ý thức trong công việc (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Mức độ hồn thành cơng việc (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Kiến thức chuyên môn (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Sự thân thiện, hợp tác và hỗ trợ (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Sự tuân thủ các quy trình, quy định (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Chuẩn bị giáo án (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Chuẩn bị công cụ, dụng cụ (điểm tối đa mục này là 10)
................................................................................................................................
Các giải pháp, ý tưởng nâng cao hiệu quả, chất lượng giảng dạy
nếu khơng có giải pháp hoặc ý tưởng nào thì đánh 0; điểm tối đa mục này là 5. Ghi cụ thể
nội dung các giải pháp, ý tưởng ... đã thực hiện.
21


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

Tổng điểm KPIs:…

Xếp loại KPI trong tháng
> 95 : Xuất sắc [ AAA ]
90 - 94 : Giỏi [ AA ]
85 - 89 : Đạt [ A ]
80 - 84 : Khá [ B ]
75 - 79 : Trung bình [ C ]
< 75 : Kém [ D ]
Bạn đánh giá về thái độ làm việc, cũng như nhận xét về sự hỗ trợ từ bộ phận
chun mơn / văn phịng
Rất tốt
Tốt
Được
Trung bình
Kém
GV đánh giá về bản thân trong cơng việc:…
Đề xuất và đóng góp ý kiến:…
Giáo viên nêu những đề xuất, nhận xét và đóng góp cho cơng ty. Cảm ơn những
chia sẻ từ các bạn để chúng ta mỗi ngày hoàn thiện hơn.:…

22


HP: Tổ chức quản lý cơ sở giáo dục ngoài cơng lập
Nhóm 5_Ca 2_Thứ 4

MẪU KPI ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN – TƯ THỤC

TRÍCH MẪU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN
(vì cơ quan giáo dục không cho tiết lộ nên tụi em chỉ xin được 1 đoạn KPI)
1. Đánh giá năng suất và chất lượng cơng việc:

Mức độ hồn thành cơng việc * (Trả lời bằng số; điểm tối đá mục này là 10)
………………………………………………………………………………………
Kiến thức chuyên môn * (Trả lời bằng số; điểm tối đá mục này là 10)
………………………………………………………………………………………
Sự thân thiện, hợp tác và hỗ trợ * (Trả lời bằng số; điểm tối đá mục này là 10)
………………………………………………………………………………………
2. Năng lực đóng góp
Các giải pháp, ý tưởng nâng cao hiệu quả, chất lượng giảng dạy* (trả lời bằng số;
nếu khơng có giải pháp hoặc ý tưởng nào thì đánh 0; điểm tối đá mục này là 5. Ghi
cụ thể nội dung các giải pháp, ý tưởng,… đã thực hiện.
……………………………………………………………………………………...
HẾT.

23



×