Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kiểm tra cuối kì 1 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.6 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TỐN – TIN
ĐỀ 1_ƠN TẬP

KIỂM TRA CUỐI - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TỐN - Lớp 9
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

1

9

17

25

33

2

10

18

26

34


3

11

19

27

35

4

12

20

28

36

5

13

21

29

37


6

14

22

30

38

7

15

23

31

39

8

16

24

32

40


Câu 1. Cho đường thẳng
� 1 �
C�
0; �
A. � 6 �.

1
2 . Giao điểm của d với trục tung là
� 1�
�1 �
B�
0; �
A � ;0 �
B. � 2 �.
C. �6 �.

Mã đề thi
321

d : y  3x 

� 1�
D�
0;  �
D. � 2 �.

Câu 2. Cho hình vng ABCD tâm O , biết OA  2 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm. Trong năm
điểm A, B, C , D, O , điểm nằm trên đường tròn là
A. Điểm B và D.
B. Điểm B và C.

C. Điểm A và O.
D. Điểm D và A.
Câu 3. Cho hình vẽ, hãy xác định độ dài AC? (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)

A. 64,2m.
B. 64,5m.
C. 64,3m.
Câu 4. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

D. 64,4m.

a
b.
A. ab  a b .
B.
C. a �b  ab .
D. a b  b a .
Câu 5. Một mảnh vườn hình vng có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và
chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vng đó bằng bao nhiêu ?
A. 6m.
B. 36m.
C. 8m.
D. 7m.
7
7

Câu 6. Giá trị của biểu thức 3  2 3  2 là
ab 

A. 14 2.


B. 21  7 2.

C. 42.

D. 6.
Trang 1/5 - Mã đề 321


1
1
d : y   x 1
d ': y   x  2
2
2
Câu 7. Cho hai đường thẳng:

.Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng là
t d '.
A. d //d '.
B. d caé
C. d  d '.
D. d �d '.
Câu 8. Cho đường trịn (O) đường kính 6 cm , dây AB bằng 2cm . Khoảng cách từ O đến AB bằng
A.

35 cm.

B. 4 2 cm.


Câu 9. Nghiệm của phương trình
A. 4.

C. 2 2 cm.

D.

C. 8.

1
 .
D. 2

2 x  1  3 là

B. 14.

Câu 10. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng:
t d'.
giá trị nào của m thì d cắ
A.

m � 2; 4 .

5 cm.

B. m �2.

d : y   m  2 x  m


C. m �4.

và d ' : y  2 x  2m  1 . Với

D.

m � 2; 4 .

x2  x  6  x  3 .

Câu 11. Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x  3 .
B. x  4 .

Câu 12. Biểu thức 10  100x có nghĩa khi
1
x �
10 .
A. x �10 .
B.

C. x  2 .

D. x  1 .

C. x  10 .

1
x�
10 .

D.

Câu 13. Độ dài x trong hình vẽ được tính được là:

4
4
4
.
.
.
0
0
0
0
A. cos 60
B. 4.sin 60 .
C. sin 60
D. tan 60
Câu 14. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an tồn ” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử
dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 1,71 m.
B. 1,70 m.
C. 1,69 m.
D. 1,68 m.
2
cos  
3 . Khi đó tan  bằng
Câu 15. Biết
1

.
A. 2

5
.
B. 2

Câu 16. Tìm giá trị biểu thức

 2  3

5
.
C. 5
2



 1 3 

2
.
D. 5

2

.

A. 3.
B. 2 3 .

C. 2.
D. 1.
Câu 17. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với
0
phương nằm ngang một góc 30 . Sau 5 phút máy bay lên cao được:
D. 34, 64km.
Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y  2 x  1 và cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng 3.
A. 40km.

Trang 2/5 - Mã đề 321

B. 240km.

C. 20km.


A. y  2 x  4 .

B. y  2 x  1 .

Câu 19. Giá trị của biểu thức

C. y  3x  6 .

D. y  2 x  6 .

252  700  1008  448 là:

B. 0.

C. 5 7 .
D. 4 7
Câu 20. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.

7.

B. 2 3 cm.
C. 2 cm.
D. 2 cm.
Câu 21. Cho đoạn thẳng AB. Đường trịn (O) đường kính 2 cm tiếp xúc với đường thẳng AB. Khi đó tâm
O nằm trên
A.

3 cm.

A. Đường vng góc với AB tại A.
B. Hai đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng 1 cm.
C. Hai đường thẳng song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm.
D. Đường vng góc với AB tại B.
Câu 22. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a  0.36 ?
A. 0,6.
B. 0, 6 .
C. 0,18 .
D. 0,9.
Câu 23. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới 1
góc 550 và 100 so với phương ngang của mặt đất. Hãy tính chiều cao của tháp.

A. 18m.


B. 15m.

C. 16m.

Câu 24. Với x, y �0; x �y , rút gọn biểu thức
A.

1
x y

A

x  xy
x  y ta được

y

B.

x y .

D. 17m.

C.

x
.
x y

D.


x
x y.

Câu 25. Cho số thực a  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
A.

2a .

B.

a.

C. 2 a .

D.  a .

2 3
.
C. 3

D. 3 3.

9
Câu 26. Trục căn thức 3

A. 9 3.

3 3
.

B. 3

Câu 27. Tính giá trị biểu thức 19  8 3  19  8 3 .
A. 2 3 .

B. 6.

C. 8.

D. 8  2 3 .
Trang 3/5 - Mã đề 321


Câu 28. Giá trị của biểu thức 0, 4. 160  25 là
A. 7.
B. 5.
Câu 29. Tính
A. 1.

3

C. 4.

D. 3.

512  3 729

B. 17.
C. 15.
D. 1.

Câu 30. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 6, 751m.
B. 6, 755m.
C. 6, 75m.
D. 6, 753m.
Câu 31. Một chiếc thang dài BC = 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng AC bằng bao nhiêu

để nó tạo với mặt đất một góc BCA an tồn 700. ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất).

A. AC �1, 4m .
B. AC �1,3m .
C. AC �1, 2m .
D. AC  1,1km .
Câu 32. Tính chiều cao của trụ cầu Cần thơ so với mặt sông Hậu cho biết tại hai điểm cách nhau 89m trên
mặt sơng người ta nhìn thấy đỉnh trụ cầu với góc nâng lần lượt là 400 và 300.

A. 164,8m.

B. 164,6m.
C. 164,7m.
3
y  3  x  1 
4 đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 33. Đồ thị hàm số
� 4�
�5 �
�2 1 �
D�
4; �

A� ; 0 �
C� ; �
A. � 3 �.
B. �3 �.
C. �3 3 �.

D. 164,5m.

� 3�
B�
1; �
4 �.

D.

Câu 34. Độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O, R) bằng

R 3
.
A. 2
Câu 35. Điều kiện để
2
x� .
5
A.

B. R 3.

R 2
.

C. 2

R
.
D. 2

2  5x có nghĩa là
2
x �
5
B.

2
x� .
5
C.

5
x� .
2
D.

C. 1.

D. 2.

Câu 36. Số nghiệm của phương trình
A. 0.
B. 3.
Trang 4/5 - Mã đề 321


(3x  1) 2  8 là


Câu 37. Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy
cách gốc bao nhiêu?
A. 5m.
B. 6m.
C. 3m.
D. 4m.
Câu 38. Cho đường thẳng d : y  2 x  4 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hồnh và trục tung.
Tính diện tích tam giác OAB .
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 8 .
Câu 39. Cho hình vẽ như bên dưới, số đo của góc D (kết quả làm trịn đến độ) là

A. 550.

B. 540.

C. 560
D. 570.
Câu 40. Cho tam giác ABC vng tại A , có BC  15, AC  12. Số đo của góc B là
o
o
o
o
A. 54 .

B. 52 .
C. 55 .
D. 53 .
------------- HẾT -------------

ĐÁP ÁN
1D
16D
31A

2A
17C
32B

3C
18D
33C

4C
19B
34B

5A
20A
35A

6D
21B
36D


7A
22A
37D

8C
23C
38B

9A
24C
39C

10D
25B
40A

11A
26D

12B
27C

13C
28D

14C
29A

15B
30D


Trang 5/5 - Mã đề 321



×