PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mục tiêu môn học
Sau khi học xong môn học này, học viên:
Phẩm chất
Ý thức đúng về tầm quan trọng của việc xây dựng và phát triển chương trình (PTCTGD);
tích cực học tập, nghiên cứu, vận dụng kiến thức về PTCTGD vào thực tiễn giáo dục tại
cơ sở giáo dục.
Năng lực
-
Giải thích các khái niệm: chương trình đào tạo (CTĐT), PTCTĐT.
Nhận biết về phân loại CTĐT.
Phân tích quy trình PTCTĐT.
Nhận xét được việc tổ chức thực hiện một CTGD cụ thể.
Thực hành kỹ năng tự học, kỹ năng học nhóm, kỹ năng thuyết trình và kỹ năng trả lời các câu hỏi.
Tài liệu học tập (1)
1.
Đoàn Thị Minh Trinh và các tác giả khác, Thiết kế và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng chuẩn đầu ra, Nxb Đại học quốc gia Tp HCM.
2.
Nguyễn Vũ Bích Huyền (2018), Phát triển và quản lí chương trình giáo dục, Nxb ĐHSP
3.
Nguyễn Đắc Thanh (2019) (Chủ biên) Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông, Nxb ĐHSP TPHCM
4.
Trần Khánh Đức (2014), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ 21, Nxb Giáo dục Việt Nam
5.
Danilo K. Villena, Emerita Reyes, Erlinda Dizon (2015), Curriculum Development, Adriana Publishing Co., Inc.
6.
Jon Wiles, Joseph Bondi (2002), Xây dựng chương trình học - Hướng dẫn thực hành (Nguyễn Kim Dung dịch), Nxb Giáo dục.
Nợi dung chính
1. Các khái niệm
a.
Chương trình giáo dục (CTGD)
b.
Phát triển chương trình giáo dục (PTCTGD)
2. Các quan điểm về PTCTGD
3. Nguyên tắc PTCTGD: Hướng đích, tương thích, đáp ứng nhu cầu các bên liên quan
4. Quy trình PTCTGD (ADDIE)
Phân tích,Thiết kế, Hồn thiện, Thực hiện, Đánh giá.
5. Phân loại CTGD
theo bậc học, tuổi, ngành học, trình đợ người học,…
6. Xu hướng và biện pháp PTCTĐT
Khái niệm
CTGD là một bản thiết kế tổng hợp, gồm:
–
–
–
–
–
–
–
những mong đợi ở người học (MT)
tồn bợ nợi dung cần học (mơn học, HĐ)
hình thức, phương pháp
cách thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
quy trình thực hiện, thời gian biểu
các nguồn lực
mơi trường bên trong và bên ngồi
•
Khung chương trình là văn bản quy định khối lượng tối thiểu và cơ cấu kiến thức cho các chương trình H
theo trình độ người học khác nhau.
•
Chương trình khung là văn bản quy định chương trình cho từng ngành học; trong đó quy định cơ cấu mơn
học, thời gian thực hiện.
•
Chương trình học xác định mục tiêu, nội dung, phân bố thời lượng, phương pháp giảng dạy và kiểm tra
đánh giá của một môn học (course development = curriculum development”)
Chương trình khung (của một ngành) gồm?
1.
2.
3.
4.
5.
Mục tiêu
Chuẩn đầu ra: phẩm chất, năng lực
Đối tượng
Khối lượng và thời gian đào tạo
Cấu trúc: (bắt buộc, tự chọn)
- học phần chung
- học phần chuyên ngành: cơ sở ngành và chuyên ngành
- thực hành, thực tập
6. Kế hoạch giảng dạy: tên môn học, thời điểm thực hiện, số tín chỉ, điều kiện tiên quyết, đơn vị quản lý và
thực hiện môn học
Ý nghĩa của PTCTGD
CTĐT là căn cứ pháp lí
– để nhà nước tiến hành chỉ đạo và giám sát công tác dạy học của nhà trường
– để nhà trường tổ chức thực hiện
– để GV hiểu biết chương trình, vận dụng linh hoạt khi giảng dạy tùy đối tượng và
điều kiện
– để SV học tập
– để người sử dụng lao đợng tham khảo, góp ý
2. Các cách tiếp cận trong PTCTGD
1.
Cách tiếp cận nội dung: chú trọng khối lượng thông tin, nội dung
2.
Cách tiếp cận mục tiêu: căn cứ vào mục tiêu (chuẩn đầu ra) để xây dựng chương trình;
chú trọng kết quả đạt được về nhận thức, kĩ năng, thái độ của người học sau khi kết thúc
khóa học
3.
Cách tiếp cận phát triển: phát triển cá nhân HS, khơi dậy tiềm năng, tính chủ động, tự học
của họ
Quy trình PTCTĐT
Analyze /Phân tích
Chúng ta đang ở đâu (sứ mạng, nhiệm vụ, nguồn lực, nhu cầu xã hội) và muốn đi đâu (kết
quả dự kiến)?
1.
Lịch sử: Bề dày lý luận và thành quả trong thực tiễn. Tại sao cần CTGD này, loại nghề nghiệp, mã
nghề?
2.
3.
Về kinh tế: Thị trường mục tiêu của CTGD? Giá trị của chương trình?
Về nguồn lực: Vai trị của nhà nước, BGH trường và các bợ phận, GV, Sv, phụ huynh, nhà tuyển
dụng; nguồn lực tài chính, công nghệ, thông tin…
4.
Về đặc điểm người học: Nhu cầu, phẩm chất, năng lực trước và sau khi tham gia
Design/ Thiết kế
Làm cách nào để người học đạt kết quả dự kiến?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Chọn triết lý giáo dục của CTGD
Viết kết quả học tập dự kiến/ Chuẩn đầu ra của CT
Chọn nợi dung, hình thức, phương pháp
Các hoạt đợng hỡ trợ người học
Các kết nối trong và ngoài nhà trường
Xác định cách đánh giá người học
Xác định các nguồn lực
Các điều kiện thực hiện
Develop/ phát triển
1.
2.
3.
Góp ý bản thiết kế
Chỉnh sửa
Phê duyệt
Implement/ thực hiện
Tổ chức và quản lý thực hiên CTGD ntn?
1.
2.
3.
Lập kế hoạch thực hiện CTGD
Tổ chức bộ máy thực hiện CTĐT: phân công,…
Công tác chỉ đạo: giám sát, đôn đốc,…
Evaluate/ đánh giá
Xác định kết quả và hiệu quả?
1.
2.
3.
4.
Đánh giá: q trình, tổng kết
Người học có đạt kết quả học tập dự kiến không?
ND, PP, nguồn lực,…
Cần cải tiến CT hay khơng? Vì sao? Ntn?
•
BT 1 Giới thiệu 1 CTGD (theo khái niệm)
CTGD là một bản thiết kế tổng hợp, gồm:
–
–
–
–
–
–
–
những mong đợi ở người học (MT)
tồn bợ nợi dung cần học (mơn học, HĐ)
hình thức, phương pháp
cách thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
quy trình thực hiện, thời gian biểu
các nguồn lực
mơi trường bên trong và bên ngồi
BT2. Nhận xét việc thực hiện CTGD đã đề cập trong BT1 trong vài năm gần đây
1.
2.
3.
Chỉ ra kết quả đạt được và chưa đạt được 4đ
Nguyên nhân 2đ
Những đề xuất khắc phục cái chưa đạt 4 đ
Nguyên tắc Hướng đích
•
•
•
•
•
•
•
Xác định MĐ/CĐR: phẩm chất, năng lực
Cấu trúc CT: có trình tự hợp lý, linh hoạt, gắn kết
Tỷ lệ của khối kiến thức lý thuyết và th/hành
Sự hợp lý của các quy định khi tham gia CT
Sự hợp lý của các bài tập, kiểm tra và đánh giá
Tạo động lực cho người học
Hấp dẫn, phát huy sự sáng tạo
Nguyên tắc Tương thích
Các thành tố trong CTGD phải có MLH với nhau
Nguyên tắc Đáp ứng yêu cầu các bên liên quan
Bên liên quan
Bên liên
bên trong
quan bên
ngồi
BGH, Hội
Các cơ
đồng trường
quan chủ
quản
Khới, tở,
Nhà tuyển
phòng, ban
dụng, tài
trợ
GV
Cựu HS,SV,
phụ huynh
HS, SV
Các tổ
VD về các mối liên hệ và sự tương thích
CĐ
RN
?
Mơ
CĐRM
n1
1
1
1.1
M
T
ng
S
M
àn
ứ
ục
h
m
tiê
1
ện
u
h
trư
ờn
g
1.2
CĐ
RN
?
Mơ
?
Mơ
?
Mơ
n2
2
CĐ
RN
n3
3
CĐ
RN
n4
4
Mơ
VD về sự tương thích và đánh giá của các tổ chức
Ch
Mục tiêu của
Yêu
Phản
AB
uẩn
ngành học
cầu
hồi của
ET
đầu
Program
của
các bên
crit
ra
objectives
Bộ
liên
eria
MOE
quan
T
Stakeho
Lea
requi
lder`s
rnin
reme
feedbac
g
nts
k
ngà
1
nh
2
3
4
outc
om
es
1.1.
H
H
-
-
F
F
F
M
H
M
-
F
F
F
-
H
H
M
F
F
F
-
-
-
-
F
F
F
M
H
H
M
F
F
F
1
1.1.
2
1.1.
3
1.1.
4
….
H=High, M= Medium, L=Low, (-)= Not
VD về Ma trận sự tương thích giữa môn học với CĐRN
S
M
Mơn
S
T
ã
học-
ớ
T
m
CĐR
ơ
M
n
Chuẩn đầu ra của ngành
T
C
h
ọ
c
1
1.
.
1.
1
2
….
4.2
4.2
.5
.6
.
1
1
Lịch
4
1
3
sử
ngà
nh
2
Anh
4
4
3
văn
3
Tố
n
cao
3
3
4
3
Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
program objectives and learning outcomes
•
Mục tiêu đào tạo là các phát biểu mơ tả những kiến thức, kỹ năng, thái độ mà những
người tốt nghiệp có khả năng đạt được một vài năm sau khi tốt nghiệp
•
Chuẩn đầu ra là các phát biểu mô tả những kiến thức, kỹ năng, thái độ mà những
người tốt nghiệp có khả năng đạt được vào thời điểm tốt nghiệp (CĐR chuyên ngành
và CĐR nền chung)
VD về Các
mức độ của CĐR
CĐR
Phát biểu của
của
trường về KT,
trường
KN, TĐ của sv
tốt nghiệp
CĐR của
KT, KN, TĐ sv
chương
đạt được ngay khi
trình/
hồn tất khóa học
ngành
(9-11 CĐR)
CĐR mơn
KT, KN, TĐ sv đạt
học
được ngay khi hồn
(5-8 CĐR)
tất mơn học
CĐR từng
Các hđ dạy và học