Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trac nghiem mon thanh toan quoc te kem dap an 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.78 KB, 20 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN THANH TỐN QUỐC TẾ KÈM ĐÁP ÁN 2021

1. Trong TTQT, người thụ hưởng hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng
chứng từ là:
a) Người mua hoặc Ngân hàng phục vụ người mua
b) Ngân hàng phục vụ người bán
c) Người bán hoặc Ngân hàng phục vụ người bán
d) Người bán

2. Trong TTQT, người thụ hưởng hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là:
a) Ngân hàng phục vụ người mua
b) Người mua
c) Người bán
d) Ngân hàng phục vụ người bán

3. Nghiệp vụ ngân hàng đại lý là nghiệp vụ ngân hàng do một ngân hàng thực hiện trên
cơ sở được sự …………. của một ngân hàng khác
a) đề nghị
b) đồng ý
c) thỏa thuận
d) ủy nhiệm

4. Hối phiếu có tính chất bắt buộc trả tiền nếu nó được ký phát đúng quy định. Theo đó,
người trả tiền hối phiếu:
e) Phải trả toàn bộ số tiền hối phiếu


a) Phải trả toàn bộ hoặc từ chối toàn bộ số tiền hối phiếu
b) Có thể từ chối một phần số tiền hối phiếu
c) Từ chối toàn bộ số tiền hối phiếu


5. Người ký phát hối phiếu thương mại là:
a) Người bán
b) Người mua
c) Ngân hàng phục vụ người mua
d) Ngân hàng phục vụ người bán

6. Khi hợp đồng hoặc LC quy định chứng từ bảo hiểm cần xuất trình là Certificate of
Insurance thì chứng từu bảo hiểm cần xuất trình là:
a) Certificate of Insurance hoặc Policy of Insurance
b) Certificate of Insurance hoặc Policy hoặc Notes
f) Certificate of Insurance
c) Policy of Insurance

7. Đối với Hối phiếu thương mại, cần biết địa điểm ký phát hối phiếu nhằm mục đích:
a) Biết được nơi lập và thời gian lập hối phiếu
b) Biết được thời gian lập hối phiếu
c) Biết được nơi lập hối phiếu
d) Biết được nguồn luật sử dụng

8. Tỷ giá mà tại mức giá đó đơn vị kinh doanh tiền tệ niêm yết giá sẵn sàng mua vào
đồng tiền đã niêm yết giá, được gọi là


a) tỷ giá mua
b) tỷ giá tiền mặt
c) tỷ giá trao ngay
d) tỷ giá mở cửa

9. Trong TTQT, người bán thường lập Hối phiếu đồi nợ vào thời điểm:
a) Tùy ý nhưng khơng sau ngày xuất trình chứng từ

b) Sau ngày ký hợp đồng nhưng khơng sau ngày xuất trình chứng từ
c) Trước ngày giao hàng thực tế
d) Sau ngày giao hàng thực tế nhưng khơng sau ngày xuất trình chứng từ

10. Điều kiện về thời gian thanh toán chỉ rõ............ người nhập khẩu phải trả tiền cho
người xuất khẩu, theo quy định trong hợp đồng xuất nhập khẩu
a) địa điểm
b) thời điểm
c) một ngày trong tương lai
d) thời hạn

11. Tỷ giá do cơ quan quản lý và điều hành chính sách tỷ giá của quốc gia cơng bố, nó
phản ánh chính thức giá trị đối ngoại của đồng nội tệ, được gọi là
a) tỷ giá chính thức
b) tỷ giá khơng chính thức
c) tỷ giá thả nổi
d) tỷ giá cố định


12. Số tiền trên hối phiếu thông thường thể hiện:
a) Ghi bằng chữ sau chữ “for” và sau cụm từ “the sum of”
b) Ghi bằng chữ sau chữ “for”, ghi bằng số sau cụm từ “the sum of”
c) Ghi bằng số sau chữ “for”, ghi bằng chữ sau cụm từ “the sum of”
d) Ghi bằng số sau chữ “for” và sau cụm từ “the sum of”

13. Khi một quốc gia lâm vào tình trạng lạm phát, khủng hoảng kinh tế hoặc suy thoái
khiến hoạt động kinh tế đối ngoại bị giảm sút, đây là loại rủi ro:
a) từ đối tác
b) nghiệp vụ
c) chính trị

d) kinh tế

14. Loại vận đơn trong đó ghi cụ thể tên, địa chỉ người nhận hàng được gọi là:
a) Vận đơn vơ danh
b) Vận đơn hồn hảo
c) Vận đơn đích danh
d) Vận đơn theo lệnh

15. Khi giá của một đơn vị (cố định) ngoại tệ được biểu hiện bằng một số lượng (biến
đổi) đơn vị nội tệ, đồng ngoại tệ đó được biểu hiện giá theo cách
a) trực tiếp
b) tỷ giá mua
c) gián tiếp
d) tỷ giá bán


16. Các tập qn quốc tế có tính chất:
a) Tùy ý
b) Bắt buộc
c) Tự chọn
d) Cần thiết

17. Trong tình huống đầu tư ra nước ngồi đang có lợi thế về cạnh tranh và hiệu suất sinh
lời cao, các nhà đầu tư trong nước có xu hướng chuyển dịch vốn đầu tư ra nước ngoài, tỷ
giá ngoại tệ / nội tệ sẽ có xu hướng
a) giảm
b) khơng đổi
c) tăng

18. Các hình thức ký hậu chuyển nhượng hối phiếu gồm:

a) Ký hậu vơ danh và ký hậu đích danh
b) Ký hậu theo lệnh và ký hậu không theo lệnh
c) Ký hậu trống, ký hậu hạn chế, ký hậu theo lệnh
d) Ký hậu trả ngay và ký hậu trả chậm

19. ................... là bản kê chi tiết những hàng hóa được đóng gói trong một kiện hàng,
cùng với những thông tin về chất liệu dùng làm bao bì đóng gói.
a) Chứng từ vận tải
b) Phiếu đóng gói
c) Chứng từ bảo hiểm


d) Hóa đơn thương mại

20. Incoterms 2020 có …… điều khoản.
a) 12
b) 10
c) 11
d) 13

21. Thanh toán quốc tế liên quan đến hoạt động gắn liền với việc thực hiện quyền và
nghĩa vụ
................, nảy sinh trên cơ sở các hoạt động ............ và ..............., giữa các tổ chức hay
cá nhân thuộc quốc gia (vùng lãnh thổ) này với quốc gia (vùng lãnh thổ) khác.
a) thanh toán, kinh tế, phi kinh tế
b) tiền tệ, thương mại, phi thương mại
c) thanh toán, thương mại, phi thương mại
d) tiền tệ, kinh tế, phi kinh tế

22. ULB 1930 cho phép truy đòi hối phiếu theo các cách:

a) Truy địi khơng tuần tự và truy đòi cách quãng
b) Truy đòi tuần tự và truy đòi nhảy cách
c) Truy địi khơng tuần tự và truy địi nhảy cách
d) Truy đòi tuần tự và truy đòi theo thứ tự

23. Ngày ký phát hối phiếu là ngày 12/09/201x, thời hạn trả tiền hối phiếu được ghi là
"At 30 days after sight", ngày trả tiền hối phiếu trong trường hợp này là:


a) Trường hợp này chưa xác định được
b) Ngày 12/10/201x
c) Ngày 12/10/201x cộng thêm 5 ngày làm việc của NH trả tiền và 5 ngày làm việc của NH

thương lượng
d) Ngày 12/10/201x cộng thêm 5 ngày làm việc của NH trả tiền

24. Khi hợp đồng hoặc LC quy định chứng từ bảo hiểm cần xuất trình là Policy of
Insurance thì chứng từu bảo hiểm cần xuất trình là:
a) Certificate of Insurance hoặc Policy of Insurance
b) Certificate of Insurance
c) Certificate of Insurance hoặc Policy hoặc Notes
d) Policy of Insurance

25. Một lô hàng nhập khẩu theo giá CFR Incoterms 2020. Trên đường vận chuyển do
tránh bão nên thời gian vận chuyển bị kéo dài dẫn đến việc hàng hóa bị giảm chất lượng.
Chọn phương án đúng:
a) Người mua có quyền từ chối nhận hàng
e) Người bán và người mua chia rủi ro theo tỷ lệ giữa số ngày đến chậm và số ngày vận

chuyển dự kiến ban đầu

b) Người bán và người mua chia đều rủi ro
f) Người mua buộc phải nhận hàng

26. Khi một quốc gia có các cuộc biểu tình của dân chúng, các cuộc nổi loạn... , đây
là loại rủi ro:
a) kinh tế
b) chính trị


c) từ đối tác
d) nghiệp vụ

27. Tỷ giá được thỏa thuận ở thời điểm hiện tại nhưng giao dịch sẽ diễn ra vào một thời
điểm khác trong tương lai (nhiều hơn 2 ngày làm việc ngân hàng), được gọi là
a) tỷ giá điện hối
b) tỷ giá chuyển khoản
c) tỷ giá có kỳ hạn
d) tỷ giá tương lai

28. Hóa đơn thương mại cho phép thể hiện số tiền bằng đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền
tệ khi thanh toán, miễn đảm bảo được giá trị hàng hóa.
a) Đúng
b) Sai

29. Tỷ giá hối đoái là ............ của một đơn vị tiền nào đó được biểu hiện thơng qua một
đơn vị tiền khác. a) giá cả
b) tỷ lệ
c) giá trị
d) số lượng


30. Hối phiếu thương mại và Hóa đơn thương mại đều do người bán lập, do đó, số (No)
của hai chứng từ này:
a) Có phần chữ giống nhau
b) Có phần số giống nhau


c) Giống nhau cả phần chữ lẫn phần số
d) Không nhất thiết phải giống nhau

31. Tài khoản Nostro và tài khoản Vostro là các tài khoản thuộc loại tài khoản:
a) tiền gửi có kz hạn giữa các ngân hàng
b) tiền gửi tiết kiệm giữa các ngân hàng
c) tiền gửi thanh toán giữa các ngân hàng
d) cho vay giữa các ngân hàng

32. Chiết khấu hối phiếu là hình thức:
a) Ngân hàng nhận cầm cố hối phiếu chưa đến hạn thanh toán
b) Ngân hàng mua lại hối phiếu chưa đến hạn thanh tốn
c) Ngân hàng cung cấp dịch vụ địi tiền trước hạn đối với hối phiếu chưa đến hạn thanh toán
d) Ngân hàng cho vay đối với hối phiếu chưa đến hạn thanh toán

33. Bản UCP mới nhất đến thời điểm 2020 là:
a) UCP 600
b) UCP 400
c) UCP 500
d) UCP 700

34. Điều kiện về thời gian thanh toán liên quan đến
a) thời hạn mà nhà nhập khẩu phải ứng trước tiền hàng cho nhà xuất khẩu theo hợp đồng đã



g) thời hạn mà nhà xuất khẩu phải giao hàng cho nhà nhập khẩu theo hợp đồng đã ký


b) thời hạn mà nhà nhập khẩu phải thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu theo hợp đồng đã


c) thời hạn mà nhà nhập khẩu phải đặt cọc tiền hàng cho nhà xuất khẩu theo hợp đồng đã ký

35. Đối với Hối phiếu thương mại, địa điểm ký phát hối phiếu:
a) Có thể ghi hoặc khơng ghi trên Hối phiếu
b) Bắt buộc phải ghi trên hối phiếu
c) Không thể hiện trên hối phiếu

36. Tài khoản NOSTRO được gọi là
a) "tài khoản tiền gửi của bạn" mở tại ngân hàng ta
b) "tài khoản tiền gửi của chúng tôi" mở tại ngân hàng trung gian
c) "tài khoản tiền gửi của bạn" mở tại ngân hàng trung gian
d) "tài khoản tiền gửi của chúng tôi" mở tại ngân hàng đại lý

37. Nếu muốn áp dụng văn bản UCP trong việc thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu thì
các bên tham gia phải
a) thỏa thuận và ghi vào hợp đồng bản UCP dùng làm tham chiếu
h) ghi vào hợp đồng việc thanh toán tuân thủ theo phương thức tín dụng chứng từ
b) thỏa thuận và ghi vào hợp đồng bản UCP mới nhất dùng làm tham chiếu
i) ghi vào hợp đồng việc thanh tốn dựa trên cơ sở mở thư tín dụng

38. Khi cán cân thanh toán tổng thể ở trạng thái bội thu, và nếu như các yếu tố khác
không đổi, đồng ngoại tệ có xu hướng
a) tăng giá so với đồng nội tệ



j) không thay đổi giá trị so với đồng nội tệ
b) giảm giá so với đồng nội tệ

39. ..................... là chứng từ kế toán do bên bán lập, biểu hiện lượng giá trị hàng hóa
dịch vụ đã cung ứng cho bên mua và sẽ được bên mua thanh tốn.
a) Hóa đơn thương mại
b) Phiếu đóng gói
c) Chứng từ vận tải
d) Chứng từ bảo hiểm

40. Bản Incoterm mới nhất đến thời điểm 2020 là:
a) Incoterms 2010
b) Incoterms 2000
c) Incoterms 2015
d) Incoterms 2020

41. Ngày lập Hối phiếu thương mại theo quy định phải được lập:
a) Sau ngày giao hàng thực tế nhưng khơng sau ngày xuất trình chứng từ
b) Trước ngày giao hàng thực tế
c) Sau ngày ký hợp đồng nhưng không sau ngày xuất trình chứng từ
d) Tùy { nhưng khơng sau ngày xuất trình chứng từ

42. Số tiền trên hối phiếu phải:
a) Nhỏ hơn số tiền trên hợp đồng mua bán (hoặc LC)


b) Bằng số tiền trên hợp đồng mua bán (hoặc LC)
k) Lớn hơn số tiền trên hợp đồng mua bán (hoặc LC)

c) Nhỏ hơn hoặc bằng số tiền trên hợp đồng mua bán (hoặc LC)

43. Tỷ giá hình thành một cách tự phát trên thị trường khơng có tổ chức, hình thành trên
cơ sở tổng quan cung cầu tự phát trên thị trường, được gọi là
a) tỷ giá cố định
b) tỷ giá khơng chính thức
c) tỷ giá chính thức
d) tỷ giá thả nổi

44. Incoterms là văn bản tập hợp toàn bộ những quy tắc thống nhất quốc tế, dùng để giải
thích những ................ thơng dụng nhất trong hoạt động thương mại quốc tế.
a) điều khoản thỏa thuận
b) điều kiện giao hàng
c) điều kiện giao hàng và trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa
d) điều kiện thương mại

45. Điều kiện về thời gian thanh toán thường được thỏa thuận theo các
cách thức
a) trả tiền trước, trả tiền sau
b) trả tiền ngay, trả tiền chậm
c) trả tiền trước, trả tiền ngay
d) trả tiền trước, trả tiền ngay, trả tiền sau


46. Nếu người trả tiền Hối phiếu thương mại là Ngân hàng phục vụ người bán, người thụ
hưởng hối phiếu sẽ là:
a) Người bán
b) Người bán hoặc Ngân hàng phục vụ người bán
c) Ngân hàng phục vụ người bán
l) Ngân hàng phục vụ người mua


47. Khi giá của một đơn vị (cố định) nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng (biến đổi)
đơn vị ngoại tệ, đồng nội tệ đó được biểu hiện giá theo cách
a) tỷ giá mua
b) trực tiếp
c) tỷ giá bán
d) gián tiếp

48. Loại vận đơn trong đó có ghi giao hàng theo lệnh của một người / tổ chức nào đó
được gọi là
a) Vận đơn hồn hảo
b) Vận đơn theo lệnh
c) Vận đơn vơ danh
d) Vận đơn đích danh

49. Điều kiện về tiền tệ trong TTQT quan tâm đến:
a) Đồng tiền tính giá, đồng tiền thanh tốn và tỷ giá quy đổi
b) Đồng tiền tính giá và tỷ giá quy đổi
c) Đồng tiền tính giá và đồng tiền thanh toán


d) Đồng tiền thanh toán và tỷ giá quy đổi

50. Khi một quốc gia lâm vào tình trạng lạm phát mạnh, tỷ giá ngoại tệ / nội tệ ở quốc gia
này có xu hướng
a) tăng
b) khơng đổi
c) giảm

51. Tỷ giá giữa hai đồng tiền bất kỳ được tính qua một đồng trung gian

khác gọi là
a) tỷ giá trao đổi
b) tỷ giá mua
c) tỷ giá chéo
d) tỷ giá bán

52. Hoạt động TTQT giữa các quốc gia thường gặp những rủi ro nào?
a) Rủi ro chính trị, rủi ro nghiệp vụ và rủi ro từ các đối tác
b) Rủi ro thanh toán, rủi ro giao hàng và rủi ro kinh tế
c) Rủi ro chính trị, rủi ro kinh tế và rủi ro từ các đối tác
d) Rủi ro kinh tế, rủi ro nghiệp vụ và rủi ro từ các đối tác

53. Ngân hàng nhận chiết khấu đối với các loại hối phiếu:
a) Hối phiếu đích danh và hối phiếu trả chậm
b) Hối phiếu vô danh và hối phiếu theo lệnh


c) Hối phiếu vơ danh và hối phiếu đích danh
d) Hối phiếu đích danh và hối phiếu theo lệnh

54. Nếu người trả tiền Hối phiếu thương mại là Ngân hàng phục vụ người mua, người thụ
hưởng hối phiếu sẽ là:
a) Ngân hàng phục vụ người bán
b) Người bán
c) Ngân hàng phục vụ người mua
d) Người bán hoặc Ngân hàng phục vụ người bán

55. Người bị ký phát hối phiếu thương mại trong phương thức
nhờ thu là:
a) Người bán

b) Ngân hàng phục vụ người bán
c) Người mua

d)Ngân hàng phục vụ người mua

56. Hối phiếu có các đặc điểm sau:
a) Tính trừu tượng, tính bắt buộc trả tiền, tính lưu thơng
b) Tính trừu tượng, tính bắt buộc trả tiền, tính đồng nhất
c) Tính trừu tượng, tính đồng nhất, tính lưu thơng
d) Tính lưu thơng, tính bắt buộc trả tiền, tính đồng nhất


57. Tỷ giá áp dụng cho hợp đồng giao dịch ngoại tệ cuối cùng được thực hiện
trong ngày là: a) tỷ giá đóng cửa
b) tỷ giá bán
c) tỷ giá mua
d) tỷ giá giao ngay

58. Tài khoản VOSTRO được gọi là
a) "tài khoản tiền gửi của chúng tôi" mở tại ngân hàng trung gian
b) "tài khoản tiền gửi của bạn" mở tại ngân hàng ta
c) "tài khoản tiền gửi của chúng tôi" mở tại ngân hàng đại lý
d) "tài khoản tiền gửi của bạn" mở tại ngân hàng trung gian

59. Hoạt động thanh toán bao gồm các bộ phận:
a) Thanh toán trong nước và Thanh toán quốc tế
b) Thanh toán trong nước và thanh toán ngoại thương
c) Thanh toán mậu dịch và thanh toán phi mậu dịch
d) Thanh toán quốc tế và thanh toán phi ngoại thương


60. Người bị ký phát hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là:
a) Ngân hàng phục vụ người mua
b) Tùy theo chỉ định của Ngân hàng phát hành LC
c) Ngân hàng phục vụ người bán
d) Tùy theo chỉ định của Ngân hàng thương lượng chứng từ

BÀI TẬP:


Tỷ giá giao ngay trên thị trường được niêm yết như sau:
Bid Ask
USD/VND
23,034
23,750
210.12
JPY/VND
215.40
1.2576
USD/CAD
1.2612
1.1927
EUR/USD
1.1984
1.3782
GBP/USD 1.3798
2. Tỷ giá Công ty mua GBP bằng USD từ Ngân hàng là:
a) 1.3798
b) 1.3782

3. Tỷ giá mua giao ngay CAD/VND

a) 18,263.56
b) 18,885.18
c) 18,315.84
d) 18,831.27

4. Tỷ giá bán giao ngay CAD/VND
a) 18,885.18
b) 18,263.56
c) 18,315.84
d) 18,831.27


5. Tỷ giá mua giao ngay GBP/EUR
a) 1.1500
b) 1.1569
c) 1.1555
d) 1.1514

6. Tỷ giá bán giao ngay GBP/EUR
a) 1.1569
b) 1.1500
c) 1.1555
d) 1.1514

7. Tỷ giá mua giao ngay USD/JPY
a) 106.9359
b) 113.0306
c) 109.6231
d) 110.2600


8. Tỷ giá bán giao ngay USD/JPY
a) 113.0306
b) 106.9359
c) 109.6231
d) 110.2600


9. Cơng ty có 50,000.00 GBP cần đổi lấy USD. Số USD cơng ty
có được là:
a) 68,990.00
b) 68,910.00
c) 36,279.20
d) 36,237.14

10. Cơng ty có 100,000.00 CAD cần đổi lấy USD. Số USD Cơng ty
có được là:
a) 79,289.57
b) 79,516.54
c) 125,760.00
d) 126,120.00

11. Ngân hàng mua 200,000.00 USD và thanh toán bằng EUR cho cơng ty X. Số EUR
NH cần thanh tốn là:
a) 166,889.19
b) 167,686.76
c) 238,540.00
d) 239,680.00

12. Tỷ giá mua giao ngay EUR/CAD
a) 1.4999



b) 1.5114
c) 1.0494
d) 1.0574

13. Tỷ giá bán giao ngay EUR/CAD
a) 1.5114
b) 1.4999
c) 1.0494
d) 1.0574



×