Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

khảo sát dịch vụ khách hàng công ty xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.89 KB, 11 trang )

PHẦN A : VỀ DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC
Câu 1: Doanh nghiệp biết đến công ty của chúng tôi qua kênh
thông tin nào?
A.
B.
C.
D.

Quảng cáo trên Website
Quảng cáo trên mạng xã hội
Qua giới thiệu của bạn bè, đồng nghiệp
Qua đối tác

Câu 2: Thời gian hoạt động của công ty đối tác là bao lâu?
A.
B.
C.
D.

1-3 năm
3-5 năm
5-10 năm
10 năm trở lên.

Câu 3: Doanh nghiệp đối tác thuộc thành phần kinh tế nào?
A.
B.
C.
D.

DN nhà nước


DN có vốn đầu tư nước ngồi
DN nước ngồi
Khác

Câu 4: Doanh nghiệp đối tác thuộc loại hình nào?
A.
B.
C.
D.

Cơng ty TNHH
Cơng ty cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân
Khác

Câu 5: Doanh nghiệp đối tác Xuất - Nhập khẩu mặt hàng nào?
A. Hàng đông lạnh
B. Nông sản
C. Dệt may
D. Thủy sản
E. Mặt hàng khác:...
Câu 6: Doanh nghiệp đối tác thường xuyên nhập khẩu loại tôm nào?
A. Tôm biển
B. Tôm sú
C. Tôm chân trắng
D. Khác (vui lòng ghi rõ) …………..


Câu 7: Doanh nghiệp đối tác thường nhập khẩu chủ yếu qua khu
vực nào?

A.
B.
C.
D.

Châu Mỹ
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi

Câu 8: Doanh nghiệp đối tác chủ yếu nhập khẩu ở quốc gia nào?
A.
B.
C.
D.
E.

Việt Nam
Ấn Độ
Indonesia
Thái Lan
Khác:...

Câu 9 : Doanh nghiệp đối tác đã từng nhập khẩu tôm tại Vietnam chưa?
A. Đã từng
B. Chưa bao giờ
Câu 10: Yếu tố nào Doanh nghiệp đối tác chọn chúng tôi là nhà cung cấp :
A. Cảm thấy tin tưởng
B. Sản phẩm dịch vụ cung cấp đạt hiệu quả cao
C. Được sự giới thiệu từ quý cơ quan ban ngành

D. Khác (nêu rõ)...........
Câu 11: Doanh nghiệp đối tác có đề xuất cảng biển khác nào dưới đây ngoài
cảng Cát Lái như trong thỏa thuận điều kiện thương mại không ?
A. Cảng container Quốc tế Cái Mép
B. Cảng đồng nai
C. Không, tôi không ý kiến
Câu 12: Trong thời điểm dịch bệnh, đối tác có những đánh giá như thế nào
về mơ hình làm việc từ xa lần đầu tiên được áp dụng này ?
A. Rất đồng ý
B. Đồng ý
C. Phân vân ( chưa rõ ràng )
D. Không đồng ý ( hiệu quả kém )
E. Rất không đồng ý ( mơ hình làm việc trực tuyến hiệu quả hơn )
Câu 13: Dịch covid đã làm gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu khiến cho giá
cước vận tải tăng lên, theo ý kiến đối tác thì giá cước đã tăng bao nhiêu lần
A. Có tăng nhưng khơng đáng kể
B. Tăng gấp 4 lần


Tăng gấp 6 lần
D. Tăng gấp 8 lần
Câu 14. Dịch Covid 19 có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động kinh doanh của
đối tác không?
A. Rất nghiêm trọng
B. Nghiêm trọng
C. Không ảnh hưởng
Câu 15: Dịch covid đã ảnh hưởng đến doanh thu của doanh nghiệp bao
nhiêu %?
A. 10%
B. 5%

C. 20%
D. Khác
C.

PHẦN B: SẢN PHẨM VÀ CHẤT LƯỢNG
*Xin vui lòng cho chúng tơi biết*
Câu 16. Doanh nghiệp đối tác có u cầu về hình thức loại tơm
như thế nào?
A.
B.
C.

Đã chế biến
Đã qua sơ chế
Chưa qua chế biến
Mục đích: khảo sát khách hàng có u cầu gì về hình thức
khác hay khơng, để dễ dàng trong việc hợp tác lần sau.

Câu 17. Vui lòng cho mức độ đánh giá mức độ hài lòng của đối tác
theo bảng sau đây và cho ý kiến những hạng mục mà đối tác chưa
đồng tình:
Hình thức
Tổng thể sản
phẩm
Số lượng cung
cấp
Nhiệt độ bảo
quản

Hài lịng


Khơng Hài lịng

Ý kiến


Mục đích : khảo sát khách hàng về chất lượng sản phẩm, nếu
tốt dn càngphát triển sản phẩm, nếu chưa tốt dn sẽ khắc phục ,
tìm nguyên nhân.
Câu 18: Số lượng tơm mà doanh nghiệp có thể cần trong tương lai?
A. Từ 20 đến 50 tấn
B. Trên 100 tấn
C. Ý kiến khác
Mục địch: ước chừng đc nhu cầu dự báo của khách hàng để xem xét
doanh nghiệp có thể đáp ứng dược hay ko?
Câu 19. Cách thức đóng gói hàng hóa của cơng ty chúng tơi, đối
tác cảm thấy như thế nào ?
A.
B.
C.
D.
E.

Rất hài lịng
Hài lịng
Đồng ý
Trung lập
Rất khơng đồng ý

Mục đich: khảo sát cách đóng gói của cơng ty đã phù hợp với yêu cầu của

khách hàng hay chưa. Có thuận lợi cho khachcs hàng trong việc bn bán hay
ko.
Câu 20: Doanh nghiệp đối tác cho biết sản phẩm của chúng tôi thỏa mãn
được quý khách ở những điểm nào? (Chọn nhiều đáp án)
A. Giá cả
B. Chất lượng
C. Kích cỡ
D. Đóng gói
E. Khác:.............................................................................................................
Mục đích: tìm hiểu đc những điểm nỗi bậc của sản phẩm để phát huy và chưa
tốt để xem xét sửa chữa.
Câu 21: Ngoài những sản phẩm liên quan đến tơm , đối tác có quan tâm
đến những sản phẩm khác không :
A. Chưa phải bây giờ
B. Sẽ cân nhắc nếu thấy
C. Có quan tâm (vui lịng nêu rõ)
Muc đích:muốn tìm hiểu các sản phẩm mà khách hàng quan tâm, nên dn
có cung cấp ko để dễ dàng cho việc tiếp tục hợp tác lâu dài
Câu 22: Cảm nhận của Doanh nghiệp đối tác về chất lượng sản phẩm của
chúng tôi cung cấp?


A.
B.
C.
D.
E.

Rất hài lịng
Hài lịng

Bình thường
Khơng hài lịng
Rất khơng hài lịng
Mục đích : khảo sát khách hàng về chất lượng sản phẩm, nếu
tốt dn càngphát triển sản phẩm, nếu chưa tốt dn sẽ khắc phục ,
tìm nguyên nhân.

Câu 23: Sự hài lịng của đối tác dành cho chúng tơi ở thang điểm bao
nhiêu?
A. 100 ( rất hài lòng )
B. 80 ( hài lịng )
C. 50 ( khơng hài lịng )
D. < 50 ( rất khơng hài lịng )
Mục đích: tơng r thể từ dv đễn sản phẩm khách hàng có đang ko hài lòng
hay ko, đánh giá trên thang điểm để dễ dàng phân loại sự hài lòng của
khách hàng.
Câu 24. Sản phẩm mà chúng tơi cung cấp có đạt u cầu mà đối tác đưa ra
khơng? Nếu khơng bạn có u cầu thêm gì về sản phẩm?
A. Có
B. Khơng (vui lịng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...
Mục đích : khảo sát khách hàng về chất lượng sản phẩm, nếu
tốt dn càngphát triển sản phẩm, nếu chưa tốt dn sẽ khắc phục ,
tìm nguyên nhân.
Câu 25: Doanh nghiệp đối tác sẽ trở lại mua sản phẩm của chúng tơi lần
sau chứ?
A. Có
B. Khơng.(Vui lịng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...
Mục đích: muốn khảo sát ý kiến , dị xét xem khach hàng có muốn quay

trở lại, nếu chọn khơng, thì đó là lỗi doanh nghiệp nên phai lập tức tìm
ngun nhân để khắc phục.
Phần C: THANH TỐN


Câu 26: Doanh nghiệp đối tác hàng nhận thấy mức giá đã báo cáo của
chúng tôi hiện nay đã phù hợp chưa?
A. Phù hợp
B. Nên giảm khoảng 10-15%
Mục đích: khảo sát về giá thông qua khách hàng, người đã mua hàng hóa
tại nhiều quốc gia khách nhau, để doanh nghiệp mình có cơ hội cạnh tranh
hơn trên thị trường.
Câu 27: Đồng tiền đối tác thường sử dụng trong thanh toán là :
A. USD
B. JPY
C. EUR
D. Tùy thuộc vào giao dịch các bên mà có sự lựa chọn thích hợp
Mục đích: muốn biết đồng tiền mà khách hàng hay sử dụng để dễ dàng
cho việc chuẩn bị giấy tờ về hình thưucs thanh toán trogn lần tiếp theo.
Câu 28: Đối tác thường sử dụng phương thức thanh toán nào :
A. Phương pháp nhờ thu hộ ( collection )
B. Phương pháp tín dụng chứng từ ( letter of credit – L/C )
C. Phương pháp chuyển tiền ( Remittance )
D. Phương thức ghi sổ ( Open Account )
Mục đích: để biết đc KH muốn thanh tốn bằng cách nào nhất, có phù
hợp với bên bán như mình hay ko, có mất thời gian lâu, và có rủi ro gì
trong việc nhận tiền hay ko.
Câu 29 : Khi mà Doanh nghiệp đối tác sử dụng dịch vụ của công ty chúng
tôi quý khách muốn hình thức thanh tốn như thế nào ?
A. Thanh tốn sau khi hàng hóa đến tay người mua

B. Thanh tốn trước khi hàng hóa được mang đi
Mục đích: : để biết đc KH muốn thanh toán bằng cách nào nhất, thuận
tiền cho KH nhất để doanh nghiệp xem xét.
Câu 30: Doanh nghiệp đối tác có gặp trở ngại gì về vấn đề thanh tốn
khơng?
A. Có
B. Khơng
C. Ý kiến khác
Mục đích : quan tâm về KH , có đang gặp vấn đề kinh tế, kho khăn gì hay ko để
doanh nghiệp xem xét và biết đc khả năng chi trả của khách hnagf.

PHẦN D: DỊCH VỤ


Câu 31: Đối tác thường lựa chọn hình thức thuê tàu nào sao đây ?
A. Thuê theo định hạn
B. Thuê tàu chợ
C. Thuê tàu chuyến
Mục đích: để dễ dàng cho việc hợp tác trong những làn tiếp theo.
Câu 32: Doanh nghiệp đối tác muốn sử dụng loại vận đơn nào để quá trình
nhận hàng diễn ra tốt nhất:
A. SURRENDERED B/L (TELEX RELEASE)
B. ORIGINAL B/L
Câu 33: Điều kiện Incoterms nào mà Doanh nghiệp đối tác muốn áp dụng
khi chúng tôi bắt đầu quá trình giao hàng?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Khác (Vui lòng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...

Câu 34: Doanh nghiệp đối tác thường sử dụng loại phương tiện vận tải nào
cho hàng hóa xuất/nhập khẩu?
A. Đường bộ
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đáp án khác
Câu 35: Dịch vụ chăm sóc khách hàng của cơng ty chúng tơi có đáp ứng
được nhu cầu của đối tác khơng ?
A. Rất hài lịng
B. Hài lịng
C. Khơng ý kiến
D. Kém
E. Rất kém
Câu 36: Doanh nghiệp đối tác cảm thấy thái độ nhân viên của chúng tôi
như thế nào?
A. Rất hài lịng
B. Hài lịng
C. Bình thường
D. Khơng hài lịng
E. Rất khơng hài lịng


Câu 37: Doanh nghiệp đối tác cảm thấy mức độ đáp ứng các câu hỏi hoặc
thắc mắc của quý khách về sản phẩm của chúng tôi như thế nào?
A. Rất hài lòng
B. Hài lòng
C. Chưa hài lòng (vui lòng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...

Câu 38 : Doanh nghiệp đối tác thích điều gì ở công ty chúng tôi?

A. Chất lượng dịch vụ
B. Chất lượng sản phẩm
C. Giá cả
D. Khác (Vui lòng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...

Câu 39: Những điểm được ưu tiên khi Doanh nghiệp đối tác quyết định
chọn điều kiện Incoterms là gì?
A. Tối thiểu chi phí hết mức có thể
B. Tối thiểu rủi ro hết mức có thể
C. Cân bằng giữa chi phí và rủi ro
D. Cần phải có bảo hiểm hàng hố
E. Ý kiến khác
Câu 40: Thời gian hoàn thành bộ chứng từ của công ty chúng tôi như thế
nào ?
A. Rất hài lịng
B. Hài lịng
C. Khơng ý kiến
D. Khơng hài lịng
41. Doanh nghiệp đối tác có đồng tình với quy cách bảo quản hàng hóa
trong container của chúng tơi khơng?
A. Rất hài lịng
B. Hài lịng
C. Khơng ý kiến
Câu 42: Nếu Cơng ty chúng tơi có dịch vụ đi kèm, Doanh nghiệp
đối tác muốn sử dụng dịch vụ nào?
A.
B.

Dịch vụ vận chuyển

Dịch vụ kho bãi


C.
D.

Dịch vụ khác (mong quý khách ghi rõ)
Không sử dụng

Câu 43 : Nếu Doanh nghiệp đối tác sử dụng dịch vụ chúng tôi thường xuyên
hoặc là với một số lượng hàng lớn, đối tác muốn cơng ty chúng tơi có những
ưu đãi nào cho khách hàng ?
A. Bên công ty chúng tơi sẽ lo về phí vận chuyển nội địa
B. Cơng ty chúng tơi sẽ lo về phí OF
C. Cơng ty chúng tơi sẽ lo về phí xếp dỡ hàng hóa
D. Cơng ty chúng tơi sẽ lo về phí làm thủ tục hải quan
Câu 44: Theo khách hàng, công ty chúng tơi có dịch vụ mới khách
hàng muốn gửi thơng tin theo cách nào?
A.
B.
C.
D.

Qua email
Qua SMS
Liên hệ qua số điện thoại
Gọi trực tiếp cho khách hàng

Câu 45: Doanh nghiệp đối tác có gặp trở ngại gì trong q trình
mua hàng khơng?

A.
B.

Khơng
Có (vui lịng ghi rõ)
……………………………………………………………………………...

Câu 46: Theo q khách hàng thời gian xử lý, hỗ trợ, giải quyết
sự cố của cơng ty chúng tơi như thế nào?
Nhanh chóng, kịp thời, thấu đáo
B. Chưa kịp thời, chậm
C. Chấp nhận được
Câu 47: Doanh nghiệp đối tác có sẵn sàng giới thiệu dịch vụ khách
hàng của Công ty chúng tôi cho đồng nghiệp, bạn bè?
A.

A.
B.
C.
D.

Chắc chắn
Không chắc chắn
Sẽ cân nhắc
Không bao giờ

Câu 48: Những loại hình dịch vụ nào mà đối tác muốn chúng tơi có thêm ?


……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....
Câu 49. Lý do Doanh nghiệp đối tác chọn thị trường Việt Nam để nhập
khẩu?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....
Câu 50: Doanh nghiệp đối tác có góp ý gì cho cơng ty chúng tơi
khơng?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....

Cảm ơn quý khách hàng đã dành thời gian để thực hiện khảo sát này. Sự
đóng góp của bạn có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với chúng tôi, giúp
chúng tôi đem đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho quý khách
trong những lần hợp tác sau




×