Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập toán 6 ôn nghỉ tết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.21 KB, 3 trang )

Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

BÀI TẬP TẾT – TỐN 6
Dạng 1: Tính
1. 25 + 5.( −6 )

11.

2. 11.62 + ( −12 ).11 + 50.11
3.

( −3).23 + 27 : ( −3)

12.

2

13.

4. −47.69 + 31.( −47 )

14.

5. −17 − ( −37 ).4

15.

5
3
3


+
2 −16 4
17 25 121
+
+
7.
−34 75 132
−7  1 
+ 1 + 
8.
21  3 
2 1 7
9. − +
5 3 15
5 −5 −20 8 −21
+
+
+ +
10.
13 7
41 13 41
6.

16.
17.
18.
19.
20.

3 −1 7

+

5 25 20
 4 1   3 16 
 + : − 
5 2 5 5 
3 1 7
+ :
4 5 10
−15 21
.
14 20
3
1
8 −5
4
4
−3 2 −3 5
3
. + . +2
5 7 5 7
5
4 2 6 −3
− . + .
11 5 11 10
5 −8 7
+ .
4 7 12
9.6 − 9.3 17.6 − 17.2
+

18
17
−2 5 −2 6 60
. + . +
7 11 7 11 −35

Dạng 2: Tìm x

5 1
=
3 81
1
x− =2
5
4
3
x− =−
5
10
7 17 1
x+ = −
12 18 9
5
−7 2
−x=
+
6
12 3
7 3
x+ =

8 4

1. x +

11.

2.

12.

3.
4.
5.
6.

13.
14.
15.
16.

x 5 −29
= +
45 6 30
2
−1
:x =
5
4
1
3

3 x + 16 = −13,25
3
4
3 4
9
− x = − 0,125
2 7
8
 2 3  3
2 + x =
 5 5  4
3
−4
=
x −5 x +2


Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

1
1
1
x− =−
2
4
2
1 5
2
8. − : x =
2 6

3
3
5
9. x =
4
2
2
10. −52 + x = −46
3

7.

x+3
=
−4
3
=
18.
x −5
17.

−9
x+3
−4
x+2

5
19. ( 2,4x − 36 ) :1 = −1
7
5

 4
 1
20.  3 − 2x  .1 = 5
7
 5
 3

Dạng 3: Hình học
Bài 1:
a) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc. Tính góc bOc biết aOb = 180o.
b) Vẽ góc mOn = 110o. Tia Ok là tia phân giác của mOn. Tính góc mOk.
Bài 2: Hình vẽ dưới đây cho xOt = 90o và Ox, Ok là hai tia đối nhau.
a) Viết tên các cặp góc phụ nhau
b) Viết tên các cặp góc bù nhau.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 35o và xOz = 70o.
a) Tính số đo yOz
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của zOt. Tính xOy' và yOy'.
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao
cho aOb = 130o , aOc = 40o
a) Tính bOc?
b) Sắp xếp các góc: bOc, aOc, aOb theo thứ tự nhỏ dần
c) Vẽ tia Om là tia phân giác của bOc. So sánh mOb và mOa.
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 40o và xOz = 120o.
a) Tính số đo yOz
b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc xOt



Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ rằng Oy là tia phân giác của xOm
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 80o và xOz = 130o.
a) Tính số đo yOz
b) Gọi Ox’ là tia đối của tia Oy. So sánh x'Oz và zOy
c) Chứng tỏ rằng Oz nằm giữa hai tia Ox’ và Oy.
Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 60o và xOz = 120o.
a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox, Oz khơng? Vì sao?
b) Tia Oy là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Ot sao cho xOt = 90o. Tính số đo yOt
Bài 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho xOy = 50o và xOz = 120o. Vẽ tia Om là tia phân giác của xOy và On là tia phân giác của

xOz
a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo xOm, xOn, mOn
Bài 9: Cho biết Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc kể bù xOz và zOy. Tính số đo
góc mOn?



×