Nhóm 2: Khố luận tốt nghiệp – hệ sư phạm
Lê Quang Nhựt – 17110343
Võ Thị Ngọc Nga – 17110336
Xây dựng website thương mại điện tử
KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
Shopee ()
Hình ảnh minh hoạ
Ưu điểm
+ Màu sắc tươi sáng, hài hoà
+ Phân loại sản phẩm rõ ràng
+ Đa dạng các loại hàng hố
+ Giao diện tương thích với các thiết bị di động
+ Có đầy đủ thơng tin chính sách hỗ trợ cả người bán và người mua
+ Kết nối nhiều hình thức thanh tốn, đơn vị vận chuyển
+ Hỗ trợ đa ngôn ngữ
+ Tốc độ tải website nhanh
Nhược điểm
+ Có q nhiều thơng tin trên website
+ Màu sắc dễ gây chói mắt nếu mở vào ban đêm
Tiki ()
Hình ảnh minh hoạ
Ưu điểm
+ Màu sắc hài hồ, phù hợp khi khi mở vào cả ngày lẫn đêm
+ Hỗ trợ nhiều hình thức đăng nhập qua fb, zalo, email, số điện thoại
+ Phân loại sản phẩm rõ ràng
+ Đa dạng các loại hàng hố
+ Giao diện tương thích với các thiết bị di động
+ Có đầy đủ thơng tin chính sách hỗ trợ cả người bán và người mua
+ Kết nối nhiều hình thức thanh tốn, đơn vị vận chuyển
Nhược điểm
+ Có q nhiều thơng tin trên website
+ Mỗi shop chỉ có thể bán một ngành hàng chủ yếu
+ Đăng ký tài khoản bắt buộc phải có số điện thoại
Lazada ()
Hình ảnh minh hoạ
Ưu điểm
+ Màu sắc hài hồ
+ Phân loại sản phẩm rõ ràng
+ Đa dạng các loại hàng hố
+ Giao diện tương thích với các thiết bị di động
+ Có đầy đủ thơng tin chính sách hỗ trợ cả người bán và người mua
+ Kết nối nhiều hình thức thanh toán, đơn vị vận chuyển
Nhược điểm
+ Font chữ nhỏ, gây khó khăn cho người xem
+ Màu sắc hơi chói nếu xem vào ban đêm
Sendo ()
Hình ảnh minh hoạ
Ưu điểm
+ Màu sắc hài hồ
+ Giao diện hình ảnh to, rõ ràng, dễ sử dụng
+ Giao diện tương thích với các thiết bị di động
+ Có đầy đủ thơng tin chính sách hỗ trợ cả người bán và người mua
+ Kết nối nhiều hình thức thanh toán, đơn vị vận chuyển
+ Đăng ký tạo shop đơn giản, dễ dàng
Nhược điểm
+ Ít các loại mặc hàng
+ Các sản phẩm khá dày đặt trên trang chủ và không phân riêng từng loại hàng
LƯỢC ĐỒ USECASE
ĐẶC TẢ USECASE
Bảng 3.2 - Đặc tả usecase Đăng ký
USE CASE QD-GU-DK
Use Case No.
QD-GU-DK
Use case name
Đăng ký
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Cao
Người dùng chưa có tài khoản trên hệ thống
Summary:
●
Use case này cho phép người dùng đăng ký tài khoản
Goal:
●
Người dùng có tài khoản hợp lệ có thể sử dụng trên hệ thống.
Triggers:
●
Người dùng chưa nhập tên đăng nhập với mật khẩu và email của mình.
●
Người dùng bấm nút “Đăng ký”
Preconditions:
●
Người dùng chưa có tài khoản trên hệ thống.
Post conditions:
●
Thành công: Người dùng đăng ký được với hệ thống.
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi.
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
Người dùng mở trang đăng ký
System Response
Trang web hiển thị form “Đăng ký”.
Yêu cầu người dùng nhập vào các thông
tin cá nhân và chuyển qua nhập: tên tài
khoản và mật khẩu, email
2
Người dùng nhập thông tin hệ
3
thống yêu cầu
Người dùng nhấn nút “Đăng ký”
Hệ thống gửi mã xác nhận vào mail
Hệ thống chuyển sang màn hình nhập
mã xác nhận tài khoản
4
Người dùng kiểm tra mail lấy mã
5
xác nhận và nhập vào form
Người dùng nhấn nút “Xác nhận”
Chuyển về trang chủ và thông báo
“Đăng ký thành công
Exceptions:
No Actor Action
1
Lỗi mạng, hoặc sai mã xác thực
System Response
Không chuyển về trang chủ
Relationships:
Business Rules:
● Tài khoản: không được để trống.
● Mật khẩu: không được để trống
● Email: Không được để trống
Bảng 3.3 - Đặc tả usecase Đăng nhập
USE CASE QD-ME-DN
Use Case No.
QD-ME-DN
Use case name
Đăng nhập
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Cao
Người dùng đã có tài khoản trên hệ thống
Summary:
●
Use case này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống.
Goal:
●
Người dùng có thể đăng nhập và sử dụng các chức năng với quyền tương ứng
Triggers:
●
Người dùng chưa nhập tài khoản với mật khẩu của mình.
●
Người dùng bấm nút “Log in”
●
Người dùng nhấn nút đăng nhập qua Google, Facebook
Preconditions:
●
Người dùng chưa đăng nhập vào hệ thống và đã có tài khoản, hoặc có tài khoản
Google hoặc facebook
Post conditions:
●
Thành công: Người dùng đăng nhập được với hệ thống và sử dụng được các chức năng
với quyền tương ứng
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi.
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
Người dùng mở trang đăng nhập
System Response
Hệ thống hiển thị màn hình “Đăng
nhập”. Hệ thống yêu cầu người dùng
nhập vào các thông tin cá nhân và
chuyển qua nhập: tài khoản và mật khẩu
2
Người dùng nhập thông tin hệ
3
thống yêu cầu
Người dùng nhấn nút “Đăng nhập” Hệ thống chuyển sang trang chủ
Exceptions:
No Actor Action
1
Lỗi mạng
System Response
Không chuyển về trang chủ
Relationships: QD-GU-DK
Business Rules:
● Tên đăng nhập: không được để trống.
● Mật khẩu: không được để trống
Bảng 3.4 - Đặc tả usecase Đăng xuất
USE CASE QD-ME-DX
Use Case No.
QD-ME-DX
Use case name
Đăng xuất
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Trung bình
Người dùng đã có tài khoản trên hệ thống
Summary:
●
Use case này cho phép người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống
Goal:
●
Người dùng có thể đăng xuất khỏi hệ thống
Triggers:
●
Người dùng đã đăng nhập và bấm nút đăng xuất
Preconditions:
●
Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống..
Post conditions:
●
Thành cơng: Màn hình chuyển về form đăng nhập
Main Success Scenario:
STEP
1
Actor Action
System Response
Người dùng bấm nút tắt ứng dụng Hệ thống chuyển từ form hiện tại sang
ở góc trên cùng bên trái màn hình
Exceptions:
No
Actor Action
form đăng nhập
System Response
1
Lỗi mạng
Không chuyển về trang đăng nhập
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.5 - Đặc tả usecase Thêm vào giỏ hàng
USE CASE QD-ME-TVG
Use Case No.
QD-ME-TVG
Use case name
Thêm vào giỏ hàng
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Cao
Người dùng đã có tài khoản
Summary:
●
Use case này ho pchép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Goal:
●
Người dùng có thể thêm vào giỏ hàng thành công.
Triggers:
●
Người dùng không thể thêm vào giỏ hàng
●
Người dùng bấm nút “Thêm vào giỏ”
Preconditions:
●
Người dùng đã đăng nhập
Post conditions:
●
Thành công: Giỏ hàng người dùng đã thêm sản phẩm
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi.
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
System Response
Người dùng mở trang chi tiết sản Hệ thống sẽ hiển thị trang chi tiết sản
2
phẩm
phẩm
Người dùng chọn số lượng và Hệ thống thêm vào giỏ hàng và hiển thị
nhấn nút “thêm vào giỏ”
Exceptions:
thông báo
No Actor Action
System Response
1
Người dùng thêm sản phẩm đã hết Hiển thị thông báo đã hết hàng trong
hàng
kho
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.5 - Đặc tả usecase Thanh toán
USE CASE QD-ME-TT
Use Case No.
QD-ME-TT
Use case name
Thanh toán
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Cao
Người dùng đã có tài khoản
Summary:
●
Use case này cho phép người dùng thanh tốn đơn hàng
Goal:
●
Người dùng có thể thanh tốn đơn hàng thành cơng
Triggers:
●
Người dùng khơng thể thanh tốn
●
Người dùng bấm nút “Thanh toán”
Preconditions:
●
Người dùng đã đăng nhập và đã có sản phẩm trong giỏ hàng
Post conditions:
●
Thành cơng: Thanh tốn
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
Người dùng mở trang đặt hàng
2
giá trị các đơn hàng
Người dùng chọn số lượng và Hệ thống chuyển về trang chủ và thơng
nhấn nút “Thanh tốn”
Exceptions:
System Response
Hệ thống sẽ hiển thị trang đặt hàng và
báo thanh tốn thành cơng
No Actor Action
System Response
1
Người dùng thanh tốn sản phẩm thất Hiển thị thơng báo lỗi
bại
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.6 - Đặc tả usecase Quản lý thông tin cá nhân
USE CASE QD-ME-QLTT
Use Case No.
QD-ME-QLTT
Use case version
Use case name
Quản lý thơng tin các nhân
Author
Lê Quang Nhựt
Date
18/12/2020
Priority
Actor:
●
1.0
Bình thường
Người dùng đã có tài khoản
Summary:
●
Use case này cho phép người dùng quản lý thơng tin cá nhân
Goal:
●
Người dùng có thể cập nhật thông tin cá nhân thành công
Triggers:
●
Người dùng không thể cập nhật thông tin cá nhân
●
Người dùng bấm nút “Cập nhật”
Preconditions:
●
Người dùng đã đăng nhập
Post conditions:
●
Thành công: Cập nhật thông tin thành công
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
System Response
Người dùng mở trang cập nhật Hệ thống sẽ hiển thị trang cập nhật
2
thông tin
thông tin
Người dùng nhật thông tin cá nhân Hệ thống cập nhật thông tin và thơng
của mình và nhấn “cập nhật”
Exceptions:
báo thành cơng
No Actor Action
System Response
1
Người dùng cập nhật thông tin thất Hiển thị thông báo lỗi
bại
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.7 - Đặc tả usecase Quản lý tài khoản người dùng
USE CASE QD-AD-QLTK
Use Case No.
QD-ME-QLTK
Use case version
Use case name
Quản lý tài khoản người dùng
Author
Võ Thị Ngọc Nga
Date
18/12/2020
Priority
Actor:
●
1.0
Cao
Admin
Summary:
●
Use case này cho phép Admin quản lý tài khoản người dùng
Goal:
●
Admin có thể quản lý tài khoản người dùng
Triggers:
●
Admin gặp lỗi khi quản lý tài khoản người dùng
●
Admin bấm nút “Cập nhật”, “Thêm”, “Xố”
Preconditions:
●
Admin đã đăng nhập quản trị
Post conditions:
●
Thành cơng: Cập nhật tài khoản thành công
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
System Response
Admin mở trang quản lý tài khoản Hệ thống sẽ hiển thị trang quản lý tài
2
người dùng
khoản
Admin thực hiện thêm xoá sửa tài Hệ thống cập nhật và thông báo thành
khoản
Exceptions:
No Actor Action
1
Admin quản lý thất bại
công
System Response
Hiển thị thông báo lỗi
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.8 - Đặc tả usecase Quản lý sản phẩm
USE CASE QD-AD-QLSP
Use Case No.
QD-ME-QLSP
Use case name
Quản lý sản phẩm
Author
Võ Thị Ngọc Nga
Use case version
1.0
Date
Actor:
●
18/12/2020
Priority
Cao
Admin
Summary:
●
Use case này cho phép Admin quản lý sản phẩm
Goal:
●
Admin có thể quản lý sản phẩm
Triggers:
●
Admin gặp lỗi khi quản lý sản phẩm
●
Admin bấm nút “Cập nhật”, “Thêm”, “Xoá”
Preconditions:
●
Admin đã đăng nhập quản trị
Post conditions:
●
Thành công: Cập nhật tài khoản thành công
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
Admin mở trang quản lý sản phẩm
2
phẩm
Admin thực hiện thêm xố sửa sản Hệ thống cập nhật và thơng báo thành
phẩm
Exceptions:
No Actor Action
1
Admin quản lý thất bại
System Response
Hệ thống sẽ hiển thị trang quản lý sản
công
System Response
Hiển thị thông báo lỗi
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.8 - Đặc tả usecase Quản lý danh mục
USE CASE QD-AD-QLDM
Use Case No.
QD-ME-QLDM
Use case version
Use case name
Quản lý tài khoản người dùng
Author
Võ Thị Ngọc Nga
Date
18/12/2020
Priority
Actor:
●
Admin
Summary:
1.0
Cao
●
Use case này cho phép Admin quản lý danh mục
Goal:
●
Admin có thể quản lý danh mục
Triggers:
●
Admin gặp lỗi khi quản lý danh mục
●
Admin bấm nút “Cập nhật”, “Thêm”, “Xoá”
Preconditions:
●
Admin đã đăng nhập quản trị
Post conditions:
●
Thành công: Cập nhật danh mục
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
System Response
Admin mở trang quản lý danh mục Hệ thống sẽ hiển thị trang quản lý danh
2
mục
Admin thực hiện thêm xoá sửa Hệ thống cập nhật và thông báo thành
danh mục
Exceptions:
No Actor Action
1
Admin quản lý thất bại
công
System Response
Hiển thị thông báo lỗi
Relationships:
Business Rules:
Bảng 3.8 - Đặc tả usecase Quản lý tài khoản đơn hàng
USE CASE QD-AD-QLDH
Use Case No.
QD-ME-QLDH
Use case name
Quản lý đơn hàng
Author
Võ Thị Ngọc Nga
Date
18/12/2020
Actor:
●
Use case version
1.0
Priority
Cao
Admin
Summary:
●
Use case này cho phép Admin đơn hàng
Goal:
●
Admin có thể quản lý đơn hàng
Triggers:
●
Admin gặp lỗi khi quản lý đơn hàng
●
Admin bấm nút “Cập nhật”, “Thêm”, “Huỷ đơn hàng”
Preconditions:
●
Admin đã đăng nhập quản trị
Post conditions:
●
Thành công: Cập nhật đơn hàng thành công
●
Thất bại: Hệ thống hiển thị lỗi
Main Success Scenario:
Step
1
Actor Action
Admin mở trang quản lý đơn hàng
2
hàng
Admin thực hiện thêm cập nhật, Hệ thống cập nhật và thông báo thành
xác nhận, huỷ đơn hàng
Exceptions:
No Actor Action
1
Admin quản lý thất bại
Relationships:
Business Rules:
System Response
Hệ thống sẽ hiển thị trang quản lý đơn
công
System Response
Hiển thị thông báo lỗi
LƯỢC ĐỒ TUẦN TỰ
3.1.1.
Khách vãng lai
3.1.1.1. Đăng ký
Hình 13. Sơ đồ tuần tự Đăng ký
3.1.1.2. Xem chi tiết sản phẩm
Hình 14. Sơ đồ tuần tự Xem chi tiết sản phẩm
3.1.1.3. Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Hình 15. Sơ đồ tuần tự Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
3.1.1.4. Cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng
Hình 16. Sơ đồ tuần tự Cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng
3.1.1.5. Xóa sản phẩm trong giỏ hàng
Hình 17. Sơ đồ tuần tự Xóa sản phẩm trong giỏ hàng
3.1.1.6. Tìm kiếm sản phẩm
Hình 18. Sơ đồ tuần tự Tìm kiếm sản phẩm
3.1.2.
Thành viên
3.1.2.1. Đăng nhập
Hình 19. Sơ đồ tuần tự Đăng nhập
3.1.2.2. Khơi phục mật khẩu
Hình 20. Sơ đồ tuần tự Khơi phục mật khẩu
3.1.2.3. Thanh tốn
Hình 21. Sơ đồ tuần tự Thanh toán
3.1.3.
Admin
3.1.3.1. Quản lý sản phẩm
Hình 22. Sơ đồ tuần tự Quản lý sản phẩm
3.1.3.2. Quản lý loại sản phẩm
Hình 23. Sơ đồ tuần tự Quản lý loại sản phẩm
3.1.3.3. Quản lý đơn hàng
Hình 24. Sơ đồ tuần tự Quản lý đơn hàng