Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ĐỀ thi nội trú 2020 tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.59 KB, 33 trang )

ĐỀ NỘI TRÚ 2020
REVIEW
I.

Nội- Nhi
i.

Câu hỏi đúng sai thân chung ( đúng hết mới được điểm,
làm sai không trừ điểm )

A. Nội
• CCĐ đo chức năng hơ hấp trên
1. Bn sau cắt 1 bên phổi 1 tháng
2. Bn đang bị TDMP
3. Bn có kén khí phổi lớn
4. Bn sau NMCT 1 năm
• Hình ảnh sớm trên phim XQ của lỗng xương
5. Đốt sống răng lược
6. Đốt sống hình lưỡi
7. Đốt sống hình ngà voi
8. Đốt sống hình viền tang
• Các thuốc nhóm bisphosphonat điều trị lỗng xương
9. Fosamax
10. Miacalcic
11. Forsteo
12. Aclasta
• Nhóm thuốc cải thiện tiên lượng tử vong trên BN suy tim là:
13. Furosemid
14. Neprilysin
15. Valsartan
16. Ivabradine


• NMCT khơng triệu chứng gặp trên nhóm BN nào:
17. BN nữ
18. BN tăng huyết áp
19. BN sau TBMN
20. BN có tiền sử hút thuốc lá
• Đặc điểm của cơn đau thắt ngực điển hình
21. ĐTN ổn định xảy ra cả khi nghỉ
22. ĐTNKOD có ST chênh lên cả ở trong và ngồi cơn

1 NGÀY MƯA GIÓ


23. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim không giảm với mọi loại thuốc giảm đau
24. Đau dữ dội, lan lên cổ và mặt
B. Nhi
• Dấu hiệu nơn của bệnh lý ngoại khoa:
25. Nôn kèm theo tiêu chảy
26. Nôn kèm theo bí trung đại tiện
27. Nơn ngay sau ăn kèm tăng tiết nước bọt
28. Nơn kèm theo sốt cao
• Đặc điểm CTM của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh là:
29. Lúc mới sinh HC cịn thấp sau đó tăng dần
30. MCH thấp hơn so với trẻ ngoài tuổi sơ sinh
31. Có thể thấy nguyên HC
32. MCV tương đối lớn, nhiều HC to
• Tiếng thổi có thể nghe thấy trong bệnh lý thấp tim
33. Thổi tâm trương tại mỏm
34. Thổi tâm thu tại mỏm
35. Thổi tâm thu KLS III cạnh ức trái
36. Thổi tâm trương KLS III cạnh ức trái

• Các lĩnh vực dùng để đánh giá phát triển TT-VĐ so với mốc tuổi là:
37. Phát triển ngôn ngữ
38. Phản ứng với các kích thích vào cơ thể
39. Quan hệ của trẻ với mọi người và môi trường xung quanh
40. Sự phối hợp khéo léo các động tác
ii. Câu hỏi 1 lựa chọn
A. Nội
41. Liều nền insulin được khuyến cáo sử dụng cho BN ĐTĐ typ 2 bắt đầu dùng insulin là:
A. 0.1
B. 0.2
C. 0.5
D. 0.7
42. Cơn gút cấp điển hình cần phân biệt với bệnh lý nào sau đây
A. Viêm khớp tinh thể
B. VKDT
C. VK nhiễm khuẩn
D. VK trên nền BN thối hóa khớp
43. Điều trị VNTMNK ở BN nhạy cảm penicillin không dùng?
A. Ceftriaxon 2g/ng trong 4 tuần;
B. penicillin 200.000dv/ng chia 4-6 lần/ng trong 4 tuần
C. amoxicillin 300mg 4-6 lần/ng trong 4 tuần;

1 NGÀY MƯA GIÓ


D. ampicillin 12g 4-6l/ng trong 4 tuần.
44. Đặc điểm XQ Cột sống trên BN loãng xương giai đoạn muộn là:
a) ĐS hình lưỡi b) ĐS hình chêm c) ĐS hình ngà voi d) ĐS hình răng lược
Chọn tổ hợp đúng
A. a+b

B. a+c
C. c+d
D. d+b
45. Tổn thương củ não sinh tư gây ra hội chứng nào sau đây
A. Hội chứng Fovile
B. HC Argyll Robertson
C. HC giao bên
D. HC West
46. CĐ nội soi MP khi: chọn tổ hợp
a) Tràn mủ MP có thơng với phế quản b) Viêm mủ MP mạn tính c) Dày dính MP
d) Vách hóa MP
A. a+b
B. b+c
C. d+b
D. a+d
47. XN khí máu 1 BN có kết quả như sau pH=7.26, pO2=70mmHg, PaCO2= 55mmHg,
HCO3- =16 mmol/l. Nhận định nào đúng
A. BN bị toan hô hấp
B. BN bị toan chuyển hóa
C. BN bị toan hỗn hợp
D. BN bị toan chuyển hóa và kiềm hơ hấp
48. Đặc điểm thiếu máu ở BN Lupus ban đỏ là
A. Giảm HC do suy tủy xương
B. Thiếu máu do xuất huyết
C. Thiếu máu do tan máu
D. Thiếu máu do đời sống HC giảm

B. Nhi
49. Trạng thái động kinh là khi các cơn động kinh xuất hiện liên tiếp hoặc kéo dài trong
bao lâu:

A. 30'
B. 20'
C. 60'
D. 15'
50. Liều atropin dùng để giải độc:
A. 0,1 g
B. 0,01 g
C. 0,03-0,05 g
D. 0.8 g
51. Điều trị ngộ độc Paracetamol bao gồm:

1 NGÀY MƯA GIÓ


a) gây nôn b) điều trị rối loạn đông máu c) điều trị rối loạn điện giải d) điều chỉnh
chức năng gan thận
A. a+c+d
B. a+b+c
C. b+c+d
D. a+b+d
52. Thứ tự hồi phục các triệu chứng LS và CLS trong bệnh lý VCT cấp sau nhiễm liên cầu
là:
A. Phù, THA, đái máu đại thể, đái màu vi thể, bổ thể, protein niệu
B. Phù, THA, đái máu đại thể, bổ thể, đái máu vi thể, protein niệu
C. THA, phù, đái máu đại thể, bổ thể, protein niệu, đái máu vi thể
D. Phù, THA, đái máu đại thể, bổ thể, protein niệu, đái máu vi thể
53. Tác dụng không mong muốn khi tiêm chủng vaccin, trừ:
A. Tự kỷ
B. Sốc phản vệ
C. Mắc chính bệnh do vaccin

D. Áp xe
54. Sốt cao khi thân nhiệt đo được trên:
A. Trên 38,5*C
B. Trên 40*C
C. Trên 39*C
D. Trên 41*C
55. Lứa tuổi có biến đổi mạnh mẽ về tâm lý
A. 8-12
B. 10-15
C. 15-20
D. 10-20
56. Ngưỡng TSH dùng để sàng lọc SGTBS
A. >30
B. >=30
C. >25
D. >=25
57. Điều trị có ý nghĩa quan trọng nhất trong TC KD là:
A. Bù nước điện giải
B. Điều chỉnh thăng bằng kiềm toan
C. Dinh dưỡng
D. Vitamin và muối khống
58. Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán hen phế quản ở trẻ trên 5 tuổi là:
A. Khò khè tái đi tái lại
B. Ho nặng lên về đêm gần sáng
C. Nặng ngực tái đi tái lại
D. Đo chức năng hơ hấp có test phục hồi phế quản ( + )
59. Yếu tố tiên lượng tốt cho trẻ bị bạch cầu cấp, trừ:
A. Trẻ nữ 2-9 tuổi
B. BCC dòng lympho B
C. Số lượng tiểu cầu là 120.000/uL


1 NGÀY MƯA GIÓ


D. Số lượng BC là 80.000/uL

iii.

Case LÂM SÀNG

A. NỘI
60. BN nữ 64 tuổi, tiền sử COPD, năm ngối Bn có 1 đợt cấp phải vào viện. Đợt này BN
vào viện vì khó thở tăng lên, ho nhiều hơn và đờm chuyển màu đục. Khám Bn tỉnh
mệt, khó thở và ho nhiều. Nghe phổi rale ngáy, ran nổ ran ẩm rải rác 2 bên phổi.
Triệu chứng nào gợi ý BN bị đợt cấp COPD do bội nhiễm
A. BN khó thở tăng lên
B. BN phải vào viện
C. BN ho nhiều lên
D. BN ho có chuyển đổi màu sắc đờm
61. BN được làm khí máu cho KQ ph=7.34, pCO2=68, pO2=70, SaO2=86%. Biện pháp
hỗ trợ Oxy thích hợp:
A. thở gọng 1-3l và Bipap
B. thở gọng 1-3l
C. thơng khí NT xâm nhập FiO2 60%
D. thơng khí NT xâm nhập FiO2 40%
62. Sau đợt cấp BN được đo lại cn TK phổi. KQ: FEV1/FVC=65%, FEV1=43%. Đánh
giá mMRC BN =2. Phân loại GOLD cho BN
A. Gold A
B. Gold B
C. Gold C

D. Gold D

63. BN nam 50t có tiền sử gia đình mẹ bị ĐTĐ typ 2. BN có thể trạng béo phì. Đi khám
phát hiện đường máu lúc đói 6,4. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. RL đường huyết lúc đói
B. Tiền ĐTĐ
C. RL dung nạp GLucose
D. Chưa thể khẳng định CĐ, cần XN bổ sung
64. 4 tháng sau BN đi khám lại, BN nói rằng chưa dùng thuốc mà chỉ cố gắng thay đổi
chế độ ăn và lối sống, XN HbA1c=7,4 %. Hướng xử trí tiếp theo
A. BN chưa bị ĐTĐ nhưng cần thay đổi lối sống
B. BN đã mắc ĐTĐ chưa cần dùng thuốc chỉ thay đổi lối sống sau đó KT lại
C. BN đã mắc ĐTĐ cần khởi trị bằng met
D. BN đã mắc ĐTĐ cần kiểm sốt đường huyết tích cực bằng insulin

65. Bn nữ trung niên, tiền sử VKDT 5 năm nay. Đợt này vào viện vì sưng đau khơng đỏ 2
khớp gối và khớp cổ tay 2 bên. VAS 7/10. XN CRP…, RF, anti CCp,.... ( những số
này liên quan đến tính điểm hoạt động, vì a ko nhớ cách tính nên cũng quên luôn
thông số bài cho rồi, nhớ đáp án luôn nhé )
SDAI Bn được bn điểm
A. 50

1 NGÀY MƯA GIÓ


B. 45 ( m.n bảo chọn đáp án này )
C. 40
D. 35
66. Mức độ hoạt động bệnh của BN :
A. Mạnh

B. trung bình
C. nhẹ
D. khơng phải gđ hoạt dộng bệnh
67. Thuốc cần điều trị cho BN thời điểm hiện tại
A. NSAID, Paracetamol, MTX
B. Ức chế COX-2, paraceramol, HCQ
C. prednisolon, NSAID, MTX
D. Pred, para, MTX
68. BN nam 75 tuổi, tiền sử THA 10 năm, vào viện vì đột ngột yếu nửa người phải kèm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

méo miệng nói khó. BN được đưa cấp cứu và đã được dùng TSH, hiện tại BN ổn
định-> đưa BN về khoa tai biến. CĐ hợp lý cho BN này:
TBMN-THA
NMN-THA
TIAs-THA
XH não- THA
69. BN nên được tập PHCN sau bao lâu:
Tập PHCN ngay
Sau 2 ngày
Sau 3 ngày
Sau 4 ngày


70. BN nam tiền sử VG C mạn tính. Đợt này BN đi khám vì đau tức HSP, đau âm ỉ. BN
được CĐ HCC. Hình ảnh SÂ có 3 khối, kích thước lần lượt là 2cm, 2cm, 3cm. Chưa
có UT gan di căn thứ phát. Lựa chọn điều trị ưu thế cho BN
A. Ghép gan
B. Tiêm cồn
C. đốt sóng cao tần
D. ko phương pháp nào tỏ ra ưu thế hơn phương pháp nào

71. BN nam 35 tuổi, vào viện vì nơn máu đỏ tươi lẫn thức ăn, số lượng khoảng 500ml.
Khám thấy M:95l/ph, HA:100/65, da niêm nhợt, sao mạch và gan to 3cm dưới bờ
sườn. BN được ưu tiên làm gì tiếp theo:
A. NS thực quản-dạ dày-tá tràng
B. XN CTM, đông máu
C. XN nhóm máu
D. XN CN gan
72. Nội soi thấy giãn TM TQ độ 3, khơng có chảy máu dạ dày. PP cầm máu là:

1 NGÀY MƯA GIÓ


A. Tiêm xơ
B. Chèn bóng
C. Thắt TM TQ
D. Theo dõi tiếp
73. Thuốc có tác dụng cầm máu nên được dùng ở BN này là:
A. Vasopressin
B. Somastatin
C. Telipressin
D. Sandostatin
74. Ngày thứ 2 huyết động BN ổn định, khơng cịn chảy máu, thuốc dùng dự phòng chảy

máu tái phát là:
A. Propanolon
B. Sandostatin
C. Octreotid
D. Mecapronolon
75. Ngày thứ 3 BN xuất hiện lơ mơ, cần nghĩ đến do:
A. Sốc giảm thể tích
B. Hơn mê gan
C. Thiếu máu nặng
D. Ngộ độc thuốc

76. BN nữ 50 tuổi có tiền sử đau bụng thượng vị kéo dài 2 năm nay, đau tăng lên khi đói
và vào mùa đông xuân. BN tự mua thuốc uống ở nhà trong đó có 1 thuốc bắt đầu bằng
chữ P. BN được soi dạ dày-tá tràng phát hiện vết loét trợt vùng mặt trước D1 tá tràng.
BN này nên được làm XN gì để chẩn đốn có nhiễm HP hay ko:
A. Sinh thiết ổ loét gửi vi sinh
B. Tìm KT HP trong máu
C. Test thở với C đồng vị
D. Tìm KN HP trong phân
77. Thuốc nào sau đây có chuyển hóa qua CYP450 ở gan:
A. Ranitidin
B. Cimetidin
C. Nizatidin
D. Famotidin
78. BN này nên được điều trị theo phác đồ:
A. Ome+clari+amox
B. Ranitidin+ metro+ clari
C. Famotidin+ clari+ metro
D. Nizatidin+ tetra+ amox


79. BN nam 63 tuổi, tiền sử chạy thận nhân tạo chu kì 3 năm nay. Cách vào viện 1
tiếng BN đột ngột xuất hiện cơn ngất xỉu được đưa vào viện cấp cứu. Bn tỉnh
lại nhưng cịn mệt nhiều, khám khơng phát hiện dấu hiệu thần kinh khu trú, tim
LNHT, HA: 150/80. Nguyên nhân gây ngất được nghĩ đến nhiều nhất ở BN này
A. RL điện giải hạ Natri máu
B. RL điện giải tăng kali máu

1 NGÀY MƯA GIÓ


C. RL điện giải hạ Kali máu
D. RL điện giải hạ Calci máu
80. Ưu tiên điều trị trên BN này là gì:
A. Lọc máu cấp cứu
B. Truyền bicarbonat
C. Tiêm Glúcose+ Insulin
D. Tiêm Gluconat Calci

81. Bệnh nhân nam 43 tuổi, tiền sử đái tháo đường đã điều trị thuốc viên 5 năm, khám
định kì 3 tháng/ lần. So với lần khám trước, lần khám này bệnh nhân phát hiện HA 2
tay 145/90 mmHg, M 80l/p. Hướng xử trí tiếp theo là:
A. Tư vấn thay đổi lối sống và khám lại sau 1 tháng
B. Khởi trị THA bằng thuốc UCMC
C. Đeo holter rồi đánh giá lại sau 24H
D. Tư vấn thay đổi lối sống, dùng thuốc hạ áp
82. 1 tháng sau, BN khám lại được đo lại HA 2 tay: 140/90. Hướng xử trí tiếp theo:
A. Khởi trị THA bằng 1 thuốc UCMC
B. Khởi trị THA bằng 2 thuốc trong đó có UCMC
C. Tiếp tục thay đổi lối sống, tái khám sau 1 tháng
D. Khởi trị THA bằng 1 thuốc bất kì và thay đổi lối sống.

83. Mục tiêu điều trị THA ở BN này là
A. Giảm nguy cơ mạch máu lớn và mạch máu nhỏ
B. Hạ huyết áp đến dưới con số mục tiêu
C. Tăng tuân thủ điều trị
D. Giảm nguy cơ tim mạch tổng thể

84. BN nam 78 tuổi, vv vì bí đái, tiền sử đi tiểu nhiều lần trong đêm, không đái
máu, đi tiểu tia nước tiểu yếu, ko buốt dắt. Khám thấy có khối u vùng hạ vị, gõ
đục, diện đục có bề lõm hướng xuống dưới. M:78, HA 160/80. BN không sốt.
CĐ được nghĩ đến ở BN này
A. Cổ chướng
B. Sỏi niệu đạo
C. Cầu bàng quang
D. U trực tràng
85. Biện pháp cần làm tiếp theo:
A. Cho thuốc hạ áp
B. Chườm ấm vùng bàng quang
C. Mở dẫn lưu BQ trên xương mu
D. Thăm trực tràng rồi đặt sonde BQ
86. Ngày hôm sau BN nên được làm
a) SÂOB b) TPTNT c) XN HS máu d) Cấy nước tiểu
A. d+a+b
B. a+b+c
C. c+d+a

1 NGÀY MƯA GIÓ


D. b+c+d


B. NHI
87. Trẻ nữ 15 tháng tuổi, vào viện vì xuất hiện các chấm, nốt xuất huyết dưới da kèm theo
các mảng bầm tím rải rác tồn thân, trẻ hay bị chảy máu cam. XN CTM có kết quả
BC: 8G/l ( %TT: 30%, %LYM: 56%, % Mono: 9%, % Baso: 3%, % Acid: 2% ) Hb
10.5g/l, MCV: 82fL, MCH: 29pg, MCHC 310g/l, TC 250 G/l. ĐMCB: PT: 101%,
APTT 32s, Fibrinogen 4,5g/l. Nhận định về CT máu BN, ý không phù hợp là:
A. Số lượng tiểu cầu bình thường
B. ĐMCB bất thường
C. Thiếu máu nhẹ, đẳng sắc, HC bình thường
D. Số lượng BC không bất thường, tỉ lệ BCTT trong giới hạn.
88. Xét nghiệm tiếp theo nên làm:
A. Tủy đồ
B. ĐL yếu tố Hemophilia
C. Độ ngưng tập TC với ristocetin
D. Độ ngưng tập tiểu cầu với ADP, Collagen

89. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm hai
chi dưới co, khi đặt trẻ nằm sấp trên bàn tay người khám thì đầu trẻ gập xuống thân.
Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhưng khơng nổi lên mặt da. Móng tay mọc đến đầu ngón.
Sụn vành tai mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh hồn trẻ cịn nằm trong ống bẹn, bìu
chưa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3 vạch trên lòng bàn chân. Trẻ này khoảng
bao nhiêu tuần tuổi:
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần

90. Trẻ nam 7 tháng tuổi, nặng 6 kg vào viện vì tiêu chảy 2 ngày nay, phân lỏng nhiều
nước khơng có nhầy máu mũi. Khám thấy : trẻ tỉnh nhưng mệt, mắt trũng, nếp véo da
mất chậm, uống nước háo hức. Đánh giá tình trạng mất nước của trẻ:

A. TCC mất nước C
B. TCC không mất nước
C. TCC mất nước A
D. TCC mất nước B
91. Cách bù nước đúng cho trẻ này là:
A. Uống ORS 50ml sau mỗi lần đi ngoài
B. Uống ORS 200ml sau mỗi lần đi ngoài
C. Uống ORS 450ml trong 4g
D. Truyền TM ringer lactat 180ml 1giờ đầu và 420ml trong 5g tiếp theo

92. Trẻ nữ 18 tháng tuổi, nặng 8kg vào viện vì sốt kèm tiêu chảy 5 ngày nay. Trẻ đi ngoài
phân lỏng nhày máu 8-10l/ngày. Khám thấy trẻ tỉnh, không khát nước, mắt trũng và
nếp véo da mất chậm. Đánh giá tình trạng mất nước của trẻ:

1 NGÀY MƯA GIÓ


A. TCC mất nước C
B. TCC không mất nước
C. TCC mất nước A
D. TCC mất nước B
93. Cách bù nước cho trẻ:
A. Uống ORS 100ml sau mỗi lần đi ngoài
B. Uống ORS 200ml sau mỗi lần đi ngoài
C. Uống ORS 600ml trong 4g
D. Truyền TM ringer lactat 240ml 1giờ đầu và 560ml trong 5g tiếp theo
94. Điều trị tiếp theo cho Bn
A. Bactrim 480mg x 2v/ngày x 5ngày. Kẽm 10mg/ngày x 14 ngày
B. Bactrim 480mg x 1v/ngày x 5ngày. Kẽm 10mg/ngày x 7 ngày
C. Bactrim 480mg x 2v/ngày x 5ngày. Kẽm 20mg/ngày x 7 ngày

D. Bactrim 480mg x 1v/ngày x 5ngày. Kẽm 20mg/ngày x 14 ngày

95. Trẻ sơ sinh đủ tháng mới đẻ, xét nghiệm có nồng độ IgG =12g/l, IgM=120mg/l,
IgA=0mg/l . Chẩn đoán cho trẻ này
A. Thiếu hụt IgA nặng
B. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
C. Nhiễm khuẩn bào thai
D. Kết quả xét nghiệm bình thường
96. Điều trị gì cho trẻ
A. Cho trẻ uống KS dự phòng ngay
B. Truyền IgA
C. Tầm soát ổ nhiễm trùng và cho bú sữa mẹ ngay
D. Khơng cần làm gì cả, trẻ bình thường

97. Bé Linh Nhi 6 tháng tuổi, bé đã biết bập bẹ măm măm.,., hay toét miệng cười. Bé đã
lẫy được nhưng ngồi chưa vững. Bé biết với tay lấy đồ chơi nhưng chưa nhặt được đồ
vật bằng ngón tay. Bé chăm chú nhìn theo bố khi bố đi làm về nhưng chưa phân biệt
được người lạ. Đánh giá phát triển TT-VĐ của trẻ:
A. Bé PT bình thường
B. Bé PT hơn lứa tuổi
C. Bé bị chậm PT VĐ nhưng bình thường về TT
D. Bé bị chậm PT TT nhưng bình thường về VĐ

98. Trẻ nam 6 tháng tuổi, nặng 8kg. Cách vào viện 1 tuần trẻ xuất hiện sốt, ho, hắt hơi,
chảy nước mũi. Mẹ trẻ nói rằng nghe thấy tiếng khò khè. Trẻ được đi khám ở trạm xá
cho thuốc uống nhưng mẹ không nhớ tên thuốc. Ngày nay trẻ xuất hiện khó thở kèm
tím tái. Mẹ trẻ đưa trẻ đến viện. Khám thấy trẻ tỉnh nhưng mệt, khó thở kèm tím
quanh mơi, đầu chi, SpO2 88%. Trẻ khị khè, nghe phổi rale ẩm nhỏ hạt, rale rít 2
trường phổi. Trẻ khơng sốt. CĐ thích hợp cho trẻ
A. SHH nặng do VPQP

B. SHH TB do VPQP

1 NGÀY MƯA GIÓ


C. SHH TB do VTPQ
D. SHH nặng do VTPQ
99. XN cần thiết làm ngay cho trẻ
a) Khí máu
b) CTM
c) XQ ngực
d) Cấy dịch tị hầu
e) XN ĐGĐ
A. a+c+d
B. a+b+c
C. a+c+e
D. b+c+d
100. Hướng xử trí tiếp theo cho trẻ này:
A. Thở Oxy + KS + khí dung giãn PQ nếu có đáp ứng
B. Thở Oxy + KS + khí dung ribavirin
C. Thở Oxy + KS + khí dung NaCl 3%
D. Thở Oxy + Bù nước điện giải + KS + khí dung giãn PQ nếu có đáp ứng

101. Trẻ nam 10 tuổi vào viện vì khó thở và mệt mỏi nhiều. Khám lâm sàng thấy trẻ
tỉnh, khó thở nhiều NT 30L/ph, SpO2 90%, M:100l/ph, HA 100/60. Nghe tim có tiếng
thổi thơ ráp vùng mỏm tim lan lên nách, kèm theo rung miu và mỏm tim nằm ở KLS
VI ngoài đường vú trái 0,5 cm. Nghe phổi có ít rale ẩm đáy phổi 2 bên. Gan to 3cm
dưới bờ sườn. Trẻ tiểu ít, phù nhẹ 2 chân. Trẻ ko ho, ko sốt. Nhận định sơ bộ về tình
trạng hiện tại của trẻ:
A. Suy hô hấp do VPQP

B. Suy tim độ 3 do hẹp 2 lá
C. Suy tim độ 3 do hở 2 lá bẩm sinh
D. Suy tim độ 3 do thấp tim tái phát
102. Nếu nghi do thấp tim cần làm bổ sung các XN nào:
a) ECG b) SÂ tim c) XN CRP d) CTM
A. a+b+c
B. d+a+b
C. c+d+a
D. b+c+d

1 NGÀY MƯA GIÓ


II. Ngoại- Sản
Câu hỏi đúng sai thân chung ( đúng hết mới được điểm,
làm sai khơng trừ điểm )
A. Ngoại
i.

• Thốt vị bẹn ở trẻ em:
103. Là bệnh cấp tính khi có biến chứng thốt vị bẹn nghẹt.
104. Khối vùng bẹn xuất hiện thường xun, khơng thay đổi kích thước khi nghỉ ngơi
hay vận động.
105. Khi có triệu chứng của nghẹt thì phải mổ cc.
106. Gặp cả ở nam và nữ.
• Vết thương sọ não có thể là

107.
108.
109.

110.

Rách da + vỡ xoang hơi trán
Rách da trán + vỡ xương bướm + vỡ xoang sàng
Rách da + chảy dịch não tủy
Rách da + khơng rách màng cứng

• Điểm Glassgow giảm 2 điểm , khi theo dõi bệnh nhân có vết thương sọ não có ý nghĩa


111.
112.
113.
114.

Chèn ép trong sọ
Tiên lượng xấu
Viêm màng não
Mổ cấp cứu

• Vết thương sọ não đến muộn
115. Dịch não tủy chảy qua vết thương
116. Nấm não
117. Có hội chứng viêm màng não
118. Mủ chảy qua vết thương
• Trật khớp vai cấp tính
119. Ln có d/h mất rãnh delta ngực (rãnh delta ngực đầy)
120. Sờ thấy hõm khớp rỗng
121. Có cử động đàn hồi của khớp vai
122. Mất hồn tồn biên độ vận động

• Xét chỉ định mở ngực cấp cứu trong tràn máu khoang màng phổi do chấn thương ngực
kín.

123. Khi dẫn lưu màng phổi > 1000 ml máu không đông – với thời gian từ khi bị
thương đến khi dẫn lưu dưới 6h.

124. Theo dõi sau dẫn lưu màng phổi thấy ra > 200 ml/h máu đỏ - ấm, trong 3 giờ liên
tục.

1 NGÀY MƯA GIÓ


125. Khi dẫn lưu màng phổi ra > 1500 ml máu – với thời gian từ khi bị thương đến khi
dẫn lưu dưới 6h.
126. Khi dẫn lưu màng phổi ra nước lẫn cục máu đơng.

B. Sản
• Khơng làm Pap's mear khi
127.Gần đến ngày hành kinh
128.Có đặt thuốc trong âm đạo
129.Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
130.Trong khi đang có thai
• Các yếu tố nguy cơ của dọa đẻ non về phía người mẹ
131.Tiền sử có đẻ non
132.Dọa sảy thai ở q đầu
133.Mẹ bệnh tim
134.Khoảng cách giữa 2 lần có thai dưới 1 năm
• Khâu vịng cổ tử cung để dự phịng đẻ non cho thai phụ
135.Có tiền sử sảy thai liên tiếp trong 3 tháng đầu
136.Có hở eo tử cung

137.Chửa nhiều thai
138.Cổ tử cung ngắn
• Rau tiền đạo bán trung tâm :
139. Thường có khả năng đẻ đường âm đạo
140. Khi chuyển dạ phần lớn không sờ thấy màng ối
141. Thường gây chảy máu ít trong chuyển dạ
142. Trong chuyển dạ nhất thiết phải bấm ối để cầm máu
ii.

Câu hỏi 1 lựa chọn

A. Ngoại
143. Tổn thương mất vững khung chậu 1 phần là:
A. Tổn thương toàn bộ hệ thống dây chằng của KC
B. Tổn thương hệ thống dây chằng phía trc hồn tồn, phía sau ko hồn tồn
C. Tổn thương hệ thống dây chằng phía trc và phía sau ko hồn tồn
D. Tổn thương hệ thống dây chằng phía sau hồn tồn, phía trc ko hồn tồn
144. PT nẹp vít x.mu khi toác khớp mu
A. >1cm
B. >2cm
C. >2,5cm
D. >3cm
1 NGÀY MƯA GIÓ


145.
A.
B.
C.
D.

146.

A.
B.
C.
D.

Hội chứng Brown Sequard dùng để mơ tả bệnh nhân
Có tổn thương sừng trước tủy sống
Mất vận động dưới tổn thương, mất cảm giác nông bên đối diện
Tổn thương tủy trung tâm
Chỉ liệt vận động, cịn cảm giác
Hình ảnh CT máu tụ ngồi màng cứng có đặc điểm
a) thấu kính lồi 2 mặt b) tăng tỉ trọng c) giảm tỉ trọng d) nằm sát xương sọ
A. abc
B. acd
C. bcd
D. abd
147. Hình ảnh sỏi OMC trên CT scanner :
A.
Hình tăng tỷ trong và đường mật giãn phía trên
B.
Hình tăng và giảm tỷ trọng kèm đường mật giãn phía trên
C.
Hình giảm tỷ trọng và đường mật giãn phía trên
D.
Đường mật bt , sỏi mật ko nhìn thấy
148. Vị trí có thể gặp hậu bối
A. lưng
B. ngực

C. bụng
D. bất kì vị trí nào trên cơ thể
149. Chấn thương thận từ vùng vỏ lan đến vùng tủy thận là độ mấy theo AAST
A. Độ II
B. Độ III
C. Độ IV
D. Độ V
150. Các dạng thương tổn giải phẫu thường gặp trong vết thương ngực hở là:
Gãy nhiều xương, tràn máu – tràn khí khoang màng phổi, đụng dập nhu mô phổi.
Vết thương nhu mô phổi, thủng cơ hồnh, vết thương gan.
Tràn khí khoang màng phổi nhiều, thủng thành ngực.
Thủng thành ngực, tràn máu – tràn khí khoang màng phổi, vết thương nhu mơ phổi.
151. Thể bệnh nào sau đây có tiêng lượng nặng nhất:
A.
Cao
B.
Thấp.
C.
Trung gian
D.
Cịn ổ nhớp
152. Trong sơ cứu VTNH, các biện pháp dưới đây là quan trọng nhất:
A.
Bịt kín VTNH cịn đang hở (phì phị máu – khí), hồi sức nếu có mất máu, nhanh chóng
chuyển bệnh nhân về các cơ sở ngoại khoa.
B.
Làm thơng thống đường hơ hấp, thở oxy, nhanh chóng chuyển bệnh nhân về các cơ sở
ngoại khoa.

1 NGÀY MƯA GIÓ



C.

Cho thuốc giảm đau, tiêm kháng sinh và phòng uốn ván, nhanh chóng chuyển bệnh nhân
về các cơ sở ngoại khoa.
D.
Truyền dịch, cắt lọc – cầm máu – khâu kín vết thương thành ngực, nhanh chóng chuyển
bệnh nhân về các cơ sở ngoại khoa.
153. Theo vị trĩ, ba búi trĩ hay gặp nhất là:
A.
3h, 6h, 9h.
B.
3h, 6h, 12h
C.
3h, 8h, 11h
D.
3h, 8h, 12h
154. Định luật Goodsell trong rị hậu mơn được hiểu là:
A. Nếu lỗ rị ngồi nằm ở nửa sau của đường thẳng đi ngang qua lỗ hậu mơn thì có lỗ
trong nằm ở vị trí 6h
B. Nếu lỗ rị ngoài nằm ở nửa trước của đường thẳng đi ngang qua lỗ hậu mơn thì có
lỗ trong nằm ở vị trí 6h
C. Nếu lỗ rị ngồi nằm ở nửa sau của đường thẳng di ngang qua lỗ hậu mơn thì có lỗ
trong nằm ở vị trí 12h
D. Nếu lỗ dị ngoài nằm ở sau đường thẳng đi ngang qua lỗ hậu mơn thì có lỗ trong
nằm ở vị trí tương ứng theo chiều hướng tâm.

155. Chọn tổ hợp đúng về bệnh lý sa trực tràng
a. Hay gặp ở nam giới lớn tuổi

b. Ở nữ giới lớn tuổi thường hay kèm theo sa sinh dục
c. Thường liên quan đến táo bón kéo dài
d. Thường liên quan đến các loại rối loạn đại tiện kéo dài
A. a+c
B. a+b
C. b+d
D. b+c

B. Sản
156. Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:

A.
B.
C.
D.

A. 5% các thai kỳ
B. 10% các thai kỳ
C. 15% các thai kỳ
D. 20% các thai kỳ
157. Các câu sau đều đúng cho GnRH ngoại trừ
Bài tiết dưới dạng xung
Là một chuỗi peptide gồm 10 acide amin
Tổng hợp ở thùy trước tuyến yên
Tổng hợp tại nhân cung nằm ở vùng dưới đồi
158. Chọn câu đúng khi nói về sự phát triển của nang nỗn

1 NGÀY MƯA GIÓ



A. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ khoảng 3 chu kỳ trước dưới tác dụng của
FSH.

B. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ chu kỳ trước dưới tác dụng của FSH.
C. Khi phóng nỗn xảy ra phân bào giảm nhiễm vẫn chưa xảy ra, nỗn đang cịn ở giai đoạn
metaphase I.
D. Sự phát triển của nang nỗn cần thiết phải có sự hiện diện của cả FSH và LH.
159. Chỉ số siêu âm nào sau đây cho phép dự đoán tuổi thai chính xác nhất
A. Chiều dài xương đùi thai nhi
B. Độ calci hóa của bánh rau
C. Chiều dài đầu mơng
D. Đường kính lưỡng đỉnh
160. Triệu chứng nào sau đây gặp trong đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
1. Tử cung nhão.
2. Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy.
3. Không thành lập cầu an toàn.
4. Máu chảy từ âm đạo đỏ sẫm lẫn cục.
161. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
1. Nhược cơ do chuyển dạ kéo dài
2. Tử cung giảm quá mức do song thai, đa ối, thai to
3. Bất thường tử cung: u xơ tử cung dị dạng
4. Sử dụng Sulfat Magnesie
162. Nguyên nhân thường nhất của chảy máu sau đẻ không đáp ứng với oxytocin và
xoa bóp tử cung là:
1. Rách âm đạo.
2. Sót nhau.
3. Tử cung co hồi kém.
4.
Rối loạn đơng máu.
163. Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về cách tính tuổi thai?

A. Tuổi thai được tính từ ngày đầu tiên của chu kỳ kinh cuối cùng
B. Tuổi thai được tính từ ngày cuối của chu kỳ kinh cuối cùng
C. Tuổi thai được tính từ ngày phóng nỗn, tức 14 ngày sau ngày kinh cuối cùng
D. Tuổi thai được tính từ ngày chuyển phơi trong trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm
hoặc ngày bơm IUI
164. Trong đỡ đẻ thường, động tác móc - hút nhớt được làm ở thời điểm:
A. Trước khi đỡ vai
B. Khi thai đã sổ hết
C. Trước khi kẹp rốn
D. Ngay sau khi kẹp - cắt rốn
165. Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh là:
A. Nằm ngửa đầu cao
B. Nằm sấp nghiêng đầu
C. Nằm nghiêng đầu thấp
D. Nằm trong lồng ấp

1 NGÀY MƯA GIÓ


166. Trong quá trình mang thai bệnh đái tháo đường có thể gây nên nhiều biến chứng,
NGOẠI TRỪ:
Sẩy thai tự nhiên:
Thai thai lưu 3 tháng đầu thai kỳ
Dị dạng thai nhi
Thai to
Nguy cơ trực tiếp gây suy thai trong thiểu ối:
Do bị chèn ép hộp sọ
Do bị chèn ép dây rau
Do bị chèn ép bánh rau
Do bị chèn ép vùng ngực - bụng

168. Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ?
A. Thử Pap’ smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh
B. Test progesteron cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
C. Chụp buồng tử cung – vịi trứng có cản quang định kỳ hàng năm
D. Siêu âm định kỳ
169. Về K niêm mạc tử cung, phát biểu nào sau đây đúng, trừ:
A. UT giai đoạn I, hầu hết đều ko cần xạ trị sau mổ
B. UT giai đoạn II là khi UT quá 50% lớp cơ
C. UT giai đoạn II là UT lan đến cổ tử cung
D. UT giai đoạn I điều trị bằng PT cắt tử cung hoàn toàn+ phần phụ
170. Bệnh của nguyên bào ni có tính chất ác tính là
A. Chửa trứng xâm lấn và UT NBN
B. CT xâm lấn và CT bán phần
C. CT toàn phần và bán phần
D. CT toàn phần và CT xâm lấn
171. Theo phân độ yếu tố nguy cơ U nguyên bào nuôi I, II, III, IV của WHO là khi beta
HCG lớn hơn:
A. > 50.000 UI
B. >40.000UI
C. > 1000000 UI
D. > 100000UI
172. Phát biểu nào về chửa trứng đúng, trừ:
A. CT bán phần có nguy cơ trở thành UTNBN 20-30%
B. Phù nhẹ mơ đệm rau
C. Có tổ chức thai nhi
D. Có hồng cầu thai nhi
173. Tổn thương nghịch sản cổ tử cung có đặc điểm sau, trừ:
A. Bắt màu nâu sẫm với test lugol
B. Có thể có dạng chấm đáy, lát đá
C. Do HPV gây ra

D. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
174. Phương pháp lấy nước tiểu tốt nhất để định lượng protein tức thì là:
A. Thai phụ tự lấy khi đi tiểu

A.
B.
C.
D.
167.

A.
B.
C.
D.

1 NGÀY MƯA GIÓ


B. Lấy nước tiểu bằng sonde đái
C. Lấy nước tiểu giữa dòng.
D. Lấy nước tiểu sau khi thai khi thai phụ đi tiểu vào bô.
175. Rau tiền đạo bám bên là:
A. Một phần bánh rau bám ở thân tử cung
B. Một phần bánh rau lan xuống thấp đoạn dưới của tử cung
C. Một phần bánh rau lan xuống cổ tử cung
D. Một phần bánh rau che lấp cổ tử cung
176. Muốn tìm hiểu nguyên nhân của đẻ non tốt nhất là phải làm các thăm dò từ
A. Trước khi mang thai
B. Trong khi có thai
C. Sau khi đẻ

D. Cả 3 trường hợp trên
iii.

Case LÂM SÀNG
A. Ngoại

177. Bệnh nhân nam 3 tuổi, đột ngột đau dữ dội vùng bẹn bìu phải, khám tại chỗ: bìu
phải sưng to, căng, rất đau, khơng sờ thấy rõ nội dung trong bìu. Với các triệu chứng
trên, chúng ta nghĩ nhiều đến bệnh gì:
A. Viêm tinh hoàn phải cấp.
B. Xoắn tinh hoàn phải.
C. Tràn dịch màng tinh hồn phải.
D. Thốt vị bẹn nghẹt
178. Phương pháp CĐHA để xác định chẩn đoán là:
A. Siêu âm bụng.
B. Chụp bụng khơng chuẩn bị.
C. Siêu âm vùng bẹn bìu.
D. Chụp CT bụng

179. BN nam 60 tuổi, TS: mổ sỏi mật 3 lần, lần cuối mổ cách đây 2 năm đã nối mật
ruột kiểu Rodney Smith, Từ 4 tháng sau lần mổ thứ 3 đến nay có nhiều đợt đau hạ
sườn kèm sốt không rõ, vàng da, lần này vào viện vì đau hạ sườn phải nhiều kèm sốt
rét run từ 2 ngày. Với các triệu chứng trên nghĩ tới bệnh nhân có biểu hiện :
A. Nk đường mật
B. U đường mật
C. Chít hẹp miệng nối
D. Áp xe gan đường mật
180. Với tình huống này cần thực hiện thăm dị sau:
a.
Xét nghiệm huyết học, sinh hóa cơ bản trong sỏi mật

b.
Siêu âm gan mật
c.
Chụp đường mật ngược dịng
d.
Chụp CLVT thơng thường
e.
Chụp cắt lớp vi tính có dựng hình cây mật

1 NGÀY MƯA GIÓ


A.
B.
C.
D.

a+b+c
b+c+d
a+b+d
a+b+e

181. BN nam 45 tuổi, có tiền sử mổ cắt đại tràng phải do ung thư cách vài năm,xuất

A.
B.
C.
D.

hiện đau bụng từng cơn và nôn kéo dài vài tiếng , Khám lúc vào thấy bụng chướng

đều, XQ không chuẩn bị thấy đại tràng giãn, có mức nước mức hơi. Chẩn đoán hợp lý
nhất là:
Tắc ruột cao
Tắc ruột thấp
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp
182. Liên quan đến nguyên nhân tắc ruột , nhận xét nào sau đây đúng:
A. Tắc ruột do dính sau mổ, có thể điều trị nội khoa được
B. Tắc ruột do K ĐT tái phát
C. Di căn PM
D. PT Đại trực tràng dễ gây dính ruột hơn PT ruột non
183. Liên quan đến thăm dò cận lâm sàng ở bệnh nhân này nhận xét nào sau đây đúng
A. BC tăng lên 15000 gợi ý tắc ruột cao
B. Có mức nước mức hơi ở ruột non thì khơng nghĩ tới tắc ruột thấp
C. Khơng có pp CĐHA nào gợi ý ruột đã hoại tử
D. Chụp CLVT có thể chẩn đốn nguyên nhân tắc ruột
184. Bệnh nhân được nhập viện theo dõi và làm bệnh án CĐ sau 12 tiếng các DH LS
không giảm. Pp CĐHA nào nên thực hiện thời điểm này
A. Chụp lưu thông ruột non
B. Chụp khung đại tràng
C. Siêu âm bụng
D. Chụp lại XQ bụng không chuẩn bị

185. BN Nam 31 tuổi, điều trị bảo tồn chấn thương thận trái sau TNGT 1 tháng. 3 ngày

A.
B.
C.
D.


nay xuất hiện đái máu tái phát, không sốt. Khám bệnh nhân tỉnh, không sốc, đái máu
đỏ sẫm. Bụng chướng vừa, hố thận trái căng tức. SA và CT thấy khối máu tụ lớn
quanh thận và có thuốc cản quang thì sớm từ đường vỡ thận 1/3 giữa vào khối máu tụ
sau phúc mạc, thốt thuốc thì muộn ít quanh thận và thuốc còn xuống niệu quản trái.
Với các triệu chứng trên có thể chẩn đốn là :
Chấn thương thận trái độ IV
Chấn thương thận trái độ V
Vỡ bể thận niệu quản trái do chấn thương
Chấn thương thận trái độ IV có tổn thương giả phình mạch thận muộn
186. Trước bệnh cảnh lâm sàng trên CĐ điều trị là :
A. Điều trị bảo tồn hồi sức theo dõi
B. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy máu tụ, cầm máu
C. Phẫu thuật mở xử trí tổn thương thận phải

1 NGÀY MƯA GIĨ


D. Chụp mạch can thiệp chọn lọc tổn thương ĐM thận trái và đặt JJ niệu quản trái qua nội
soi

187. Bé trai 12 tháng tuổi, nặng 13kg đến viện trong tình trạng nơn, khóc nhiều, kêu

A.
B.
C.
D.

đau bụng, ỉa 1 lần phân vàng lẫn máu, trẻ vào viện giờ thứ 36 kể từ khi khởi phát triệu
chứng. Các dấu hiệu trên gợi ý nghĩ tới bệnh.
A. Rối loạn tiêu hoá

B. Viêm ruột thừa
C. Viêm ruột
D. Lồng ruột
188. Chỉ định đầu tiên bạn nghĩ đến:
Siêu âm bụng
Xq bụng
Xét nghiệm máu
Chụp đại tràng.

189. Cháu bé được chẩn đoán xác định là lồng ruột, phuong pháp điều trị đầu tiên là:
A.
B.
C.
D.

Đặt sonde dạ dày
Thụt tháo
Bơm hơi tháo lồng
Mổ tháo lồng.

190. Bệnh nhân nam, 38 tuổi, vào viện sau va quệt xe máy với ô tô, bn tự ngã xuống
đường vào khoảng 4 giờ trước trước khi tự đến bệnh viện. Sau khi bác sĩ trực khám
xong đã ghi vào bệnh án là: “Tỉnh táo, khơng liệt, đau ngực, khó thở sau tai nạn, mạch
85l/p, HA: 120/70 mmHg, tần số thở 25 chu kỳ/p, rì rào phế nang phổi phải giảm; bàn
chân phải bầm tím nhỏ - khơng gãy xương; các bộ phận khác bình thường; chỉ đinh
“chụp ngực”, chụp bàn chân phải thẳng và nghiêng, siêu âm ổ bụng. Với cách khám
lâm sàng lồng ngực như vậy thì:
A. Chưa đầy đủ, cần tìm thêm dấu hiệu của gãy xương sương.
B. Còn thiếu động tác thăm khám lồng ngực, từ cơ năng đến thực thể, gồm cả nhìn – sờ gõ nghe.
C. Đã đầy đủ rồi vì bệnh nhân khơng suy hơ hấp nặng, huyết động ổn đinh, chờ chụp

XQuang ngực rồi khám lại sau.
D. Đã đầy đủ rồi vì XQ ngực mới là thăm dị thăm dị quan trọng nhất để chẩn đốn bệnh,
khám lâm sàng chỉ để định hướng sơ bộ.
191. Với tình huống trên, yêu cầu chụp XQ ngực được ghi là chụp ngực, như vậy:
A. Đủ yêu cầu, đúng quy định vì kỹ thuật viên X Quang tự biết cách chụp đúng.
B. Chưa đủ và đúng, cần ghi là “chụp ngực thẳng”
C. Chưa đủ và đúng, cần ghi là “chụp ngực thẳng, tư thế nằm”
D. Chưa đủ và đúng, cần ghi là “chụp ngực thẳng, tư thế đứng”

1 NGÀY MƯA GIÓ


192. Bệnh nhân nam giới 21 tuổi, tự đến bệnh viện khám do khó thở nhẹ sau khi bị đâm

A.
B.
C.
D.

A.

vào ngực trái bằng một chiếc tuốc – nơ – vit cách 6h, khám lâm sàng thấy bệnh nhân:
Tỉnh táo, mạch – HA ổn định, thở 22 lần/Phút, có vết thương dài 3mm ở KLS 3 đường
nách trước bên trái, tụ máu quanh vết thương, rì rào phế nang phổi trái giảm nhẹ ở
đáy, khơng có tràn khí dưới da quanh vết thương, bụng mềm – đau tức nhẹ dưới sườn
trái. Với triệu chứng như trên chúng ta hướng đến chẩn đoán là:
Vết thương thành ngực trái
Vết thương thành ngực trái, tụ máu cơ ngực.
Vết thương ngực hở trái.
Vết thương ngực bụng trái

193. Với các dấu hiệu lâm sàng như trên, nếu phim XQ ngực thấy có tràn máu – tràn
khí KMP số lượng ít (mức nước – hơi chỉ vừa lấp kín góc sườn hồnh) thì thái độ sử
trí tiếp theo sẽ là:
Dẫn lưu tối thiểu KMP trái qua KLS 5 đường nách giữa, cắt lọc làm sạch vết thương

ngực.

B.

Cho nhập viện theo dõi thêm sau vài ngày, nếu lượng máu – khí tăng lên thì mới can

thiệp.

C.
D.

Chọc hút dịch – khí KMP trái, chơ đơn thuốc về, hẹn khám lại sau 3 ngày.
Thay băng vết thương ngực, cho đơn thuốc và về tập lý liệu pháp hơ hấp tích cực, khám
kiểm tra lại sau 2 ngày.

194. BN Nam 21t, cách 2 năm được chẩn đoán trật khớp vai phải, nắn bó bột 2 tuần đã

A.
B.
C.
D.

tháo bột. Trong 2 năm nay trật lại tái phát 20 lần. Hiện tại mới bị vận động sai tư thế
khớp vai phải, đau khớp vai phải, vận động khó khăn, sờ hõm khớp rộng. Với triệu
chứng trên chúng ta nghĩ BN bị:

Thoái hoá khớp vai phải
Trật tái diễn khớp vai P
Trật cũ khớp vai P
Tiêu chỏm khớp vai P
195. Với tình huống này, thì chỉ định điều trị tiếp theo thường là:
A. Mê nắn, bó bột 4 tuần
B. Mê nắn, bó bột 6 tuần
C. Mổ khâu phục hồi tạo hình bao khớp hoặc chuyển vị trí mỏm quạ
D. Mổ đặt lại khớp vai, găm kim Kirchner 3 tuần

196. BN nam 28 tuổi, vào viện sau chấn thương bị đánh trực tiếp vào cẳng tay P. Khám
thấy: cẳng tay P đau chói, sờ thấy mất liên tục 1/3 trên xương trụ, chiều dài tuyệt đối
của xương quay ko đổi, ko có vết thương vùng cẳng tay. CĐ phù hợp ở BN này là:
A. Gãy kín 1/3 trên 2 xương cẳng tay P
B. Gãy kín 1/3 trên xương trụ P
C. Gãy Monteggia cẳng tay P
D. Gãy Galeazzi cẳng tay P

1 NGÀY MƯA GIÓ


197. CLS cần làm tiếp theo
A. XQ cẳng tay P thẳng
B. XQ cẳng tay P nghiêng
C. XQ cẳng tay P thẳng và nghiêng
D. XQ cánh cẳng tay P thẳng và nghiêng
198. Hướng điều trị tiếp theo:
A. Nắn + bó bột cánh cẳng bàn tay
B. Mổ KHX bằng nẹp vít
C. Đóng đinh nội tủy dưới C-arm

D. Mổ KHX và nắn trật khớp.

199. Bn nữ 60 tuổi vào viện vì xuất hiện đau chói vùng hậu mơn sau đi đại tiện, bệnh
diễn biến 8 tiếng nay. BN có tiền sử đi ngồi ra máu đỏ tươi cuối bãi 1 năm nhưng
chưa từng đau dữ dội trước đây. CĐ được nghĩ đến nhiều nhất trên BN này:
A. Sa trực tràng
B. Nứt kẽ HM
C. Trĩ nội tắc mạch
D. Rị hậu mơn
200. BN nên được làm gì để khẳng định CĐ
A. Thăm HM-TT
B. Nội soi Đại-TT
C. Chụp cản quang qua đường rò
D. SÂ vùng tiểu khung

B. Sản
201. Khi phẫu thuật bệnh nhân ung thư niêm mạc tử cung, người ta thấy khối u xâm lấn
nửa trong lớp cơ tử cung, buồng trứng phải và phần trên âm đạo. Bệnh nhân ở giai
đoạn nào theo FIGO ?
A. IIb
B. IIIa
C. IIIb
D. IVa
202. Một phụ nữ 45 tuổi có kết quả Papsmear âm tính và nạo ống cổ tử cung dương
tính với tế bào bất thường. Phương pháp điều trị tiếp theo là gì:
A. soi cổ tử cung
B. Cắt tử cung đường âm đạo
C. khoét chóp cổ tử cung
D. phẫu thuật Wertheim


203. Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm
đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sẩy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo nhiều.
Chẩn đoán đúng nhất trong trường hợp này là
A. Dọa sẩy thai
B. Sẩy thai không tránh khỏi
C. Song thai
D. Sẩy thai khơng hồn tồn

1 NGÀY MƯA GIĨ


204. Nguyên nhân gây chảy máu trong trường hợp này đúng nhất là:
A. Sót tổ chức thai
B. Rối loạn đơng máu.
C. Rách âm đạo
D. Viêm cổ tử cung
205. Các xét nghiệm cần làm ngay
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Các xét nghiệm thăm dò về nước tiểu
D. Xét nghiệm yếu tố đông máu

206. Thai phụ con dạ, thai 35 tuần, tiền sản giật nặng. Thái độ xử trí trường hợp này.
A. Điều trị nội khoa, theo dõi thai và theo dõi tình trạng bệnh của thai phụ
B. Ngừng thai nghén ngay
C. Điều trị nội nếu khơng có kết quả sẽ ngừng thai nghén
D. Điều trị 48 giờ để sử dụng corticoid sau đó ngừng thai nghén.
207. BN nữ 35 tuổi, PARA 1031 ( 1 lần hút thai, 2 lần sảy ). BN vào viện vì chậm kinh
1,5 tháng kèm đau bụng âm ỉ hạ vị. BN siêu âm phát hiện thấy khối âm vang không
đồng nhất bên phần phụ phải KT 22x23mm. Beta HCG ngày 1: 1980, ngày 4 : 2095

UI. BN được chỉ định điều trị nội khoa tiêm MTX. Điều nào sau đây cần được tư vấn
cho bệnh nhân, trừ:
A. Cần theo dõi nội trú cho đến khi đạt kết quả điều trị
B. Sau khi điều trị nội khoa, vịi tử cung BN sẽ trở lại bình thường như cũ
C. Khối chửa ngồi có nguy cơ vỡ
D. BN có nguy cơ tái phát cao hơn người bình thường
208. BN cần được theo dõi beta HCG như thế nào
A. 2 ngày/lần
B. ngày 2 và ngày 7
C. ngày 4 và ngày 7
D. ngày 5 và ngày 7
209. Ngày thứ 7 BN quay lại, XN beta HCG 5019 UI, SÂ khối chửa KT 23x27mm.
Hướng xử trí tiếp theo là gì
A. Mổ cắt vòi TC
B. Nội soi ổ bụng
C. Tiêm MTX liều 2
D. Đổi sang đa hóa trị

210. BN nữ 35 tuổi, đẻ thường 2 lần, này vào viện sinh con thứ 3. cân nặng trẻ lúc sinh
3200g, chuyển dạ bình thường. Sau đẻ khám thấy TC BN mềm, co hồi kém, âm đạo ra
ít máu sẫm. Kiểm tra bánh rau thấy bánh rau đủ múi, đủ màng rau. Hướng xử trí tiếp
theo là
A.Dùng thuốc tăng co tử cung
B. Kiểm soát tử cung
C. Theo dõi mạch, huyết áp BN
D. Theo dõi tình trạng chảy máu ra âm đạo

1 NGÀY MƯA GIÓ



211. Sau khi dùng thuốc tăng co, tử cung BN vẫn co hồi kém. Các XN cần thăm dò tiếp
là gì
A. Siêu âm, CT máu, Đơng máu
B. SÂ, CT máu, nhóm máu
C. SÂ, HS máu, CT máu
D. Ko cần làm thêm XN nào
212. Xem lại hồ sơ BA, phát hiện SÂ 3 tháng đầu BN có khối u xơ TC đoạn dưới TC
kích thước 4x5cm. Hướng xử trí tiếp theo
A. BN cần tiếp tục truyền tăng co
B. Giải thích vs gia đình của BN có nguy cơ cắt tử cung bán phần thấp để cầm máu
C. BN nên cắt cả 2 phần phụ vì đây là u có liên quan đến nội tiết
D. BN cần thắt ngay động mạch hạ vị để cầm máu

213. Bn nữ 25 tuổi vào viện vì ra khí hư âm đạo màu xanh kèm theo mùi hơi. BN có
tiền sử nạo hút thai nhiều lần. Khám đặt mỏ vịt thấy âm đạo, âm hộ đỏ sẫm, khí hư có
mùi cá ươn khi nhỏ KOH. Cận lâm sàng tiếp theo cần làm để CĐNN
A. Soi tươi khí hư
B. Soi tươi khí hư và nhuộm Gram
C. Soi tươi khí hư và nhuộm Giem-Sa
D. Soi tươi khí hư và nhuộm mực tàu
214. Các XN bổ sung cần thiết được làm cho BN này là:
a) TPTNT b) CTM c) SÂ ÔB d) HS máu
A. a+b
B. b+c
C. a+c
D. b+d
215. BN này mong muốn sử dụng biện pháp tránh thai. PP tránh thai phù hợp trên BN
này là:
A. Dụng cụ tử cung
B. Que cấy Implanon

C. Bao cao su
D. Thuốc tránh thai phối hợp

1 NGÀY MƯA GIÓ


III. 4 MÔN CƠ SỞ
i. Câu hỏi đúng sai thân chung ( đúng hết mới được điểm,
làm sai không trừ điểm )
A. Giải phẫu

• Về dây chằng của gan
216. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành chứa rãnh tĩnh mạch chủ dưới
217. Tĩnh mạch chủ dưới cùng các tĩnh mạch gan đổ vào nó là một phương tiện giữ gan
218. Lá trước và lá trên của dây chằng vành không liên tiếp với hai lá của dây chằng
liềm
219. Lá sau và duới của dây chằng vành không liên tiếp với mạc nối nhỏ
• về cung động mạch gan tay sâu
220. nó nằm sát trước nền các xương đốt bàn tay
221. nó lồi về phía xa hơn so với cung gan tay nơng
222. nó tách ra 4 động mạch ngón tay chung
223. nó đi cùng với nhánh sâu tk trụ
• Về trung não
224. Trung não khơng chứa nhân của thần kinh V
225. Chất đen ngăn cách các dải sợi vận động và các dải sợi cảm giác ở trung não
226. Nhân thần kinh sọ III nằm trên mặt cắt ngang đi qua gò trên
227. Nhân đỏ nằm trước chất đen

B. Hóa sinh


• Acid amin nào dưới đây chứa S
228. Trp
229. Lys
230. Cys
231. Met
• Về emzym tổng hợp mồi trong tái bản ADN
1 NGÀY MƯA GIÓ


×