Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi toán cao cấp tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 6 trang )


1

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG RA ĐỀ THI MÔN HỌC, HỌC PHẦN

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: TOÁN CAO CẤP 2

Ban hành kèm theo Quyết định số: ………/QĐ-TTĐT1của Giám
đốc Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ký ngày /04/2006

DÙNG CHO ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
THỜI GIAN : 120 phút
MỖI ĐỀ 3 CÂU
( một câu loại A, một câu loại B và một câu loại C)


A. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 1: Cho ma trận
1 2 0
3 1 4
A
 

 

 


. Hãy tính
t
AA

t
A A
.
Câu 2: Cho các ma trận
1 3 2
3 2 1
A
 

 

 
,
2 4 2
1 3 2
B

 

 
 
 
,
2 5 6
1 2 5
1 3 2

C
 
 

 
 
 
.
Hãy tính
( )
A B C


Câu 3: Cho ma trận
4 3 1
2 3 3
7 1 5
A

 
 
 
 
 
 
, hãy tính
I
A
A
4

4
2


.
Câu 4: Cho các ma trận:
2 5 1
3 4
A
x

 

 

 
,
1 2 3
1 5
B
y
 
 

 

 
,
1 2
1 1 1

z
C

 

 
 
 
.
Hãy tính
3 4 2
 
A B C
.
Câu 5: Tìm
, ,
x y z

w
nếu
6 4
3
1 2 3

     
 
     
 
     
x y x x y

z w w z w
.
Câu 6: Tính định thức
5 2 7
2 1 2
3 1 4
D 
 
.
Câu 7: Tính định thức
5 5 8
3 2 2
9 5 10
D 
.
Câu 8
: Cho hai phép biến đổi tuyến tính
3 3
, :f g 
 
có công thức xác định ảnh

2

( , , ) (2 3 , , 5 4 )
f x y z x y z y z x y z
     
,
( , , ) ( , 3 5 ,2 5 3 )
g x y z x z x y z x y z

      
. Tìm
công thức xác định
g
f
5
2

.
Câu 9: Tìm hạng
)
(
A
r
của ma trận
1 3 1 2
1 4 3 1
2 3 4 7
3 8 1 7
A

 
 

 

 
 
 


 
.
Câu 10: Tìm hạng
)
(
A
r
của ma trận
1 2 3
2 1 0
2 1 3
1 4 2

 
 
 

 
 
 
 
 
A
.
Câu 11: Hệ véc tơ sau của không gian
3

độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
1 2 3
(2, 3,1); (3, 1,5); (1, 4,3)

     
v v v
.
Câu 12: Hệ véc tơ sau của không gian
3

độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
1 2 3
(1,3, 4); (1,4, 3); (2,3, 11)
     
v v v
.
Câu 13
: Giải hệ phương trình tuyến tính:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
5 4 2 7
7 6 3 9
9 3 4 11
x x x
x x x
x x x
  


  


  



Câu 14
: Tìm hạng của hệ véc tơ sau của không gian
4

:

1
(3,2,5, 4)
v
 
;
2
(5,12,7, 14)
v
 
;
3
(2, 3,4,1)
v
 
.
Câu 15: Tìm hạng của hệ véc tơ sau của không gian
4

:

1
(1, 2,4,1)

 
v
;
2
(2, 3,9, 1)
  
v
;
3
(1,0,6, 5)
 
v
,
4
(2, 5,7,5)
 
v
.

B. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1
: Biểu diễn véc tơ
(1, 2,5)
u
 
thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:
1
(1,1,1)
v 
,

2
(1,2,3)
v 
,
3
(2, 1,1)
v  
.
Câu 2: Biểu diễn véc tơ
(2, 5,3)
 
u
thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:
1
(1, 3,2)
 v
,
2
(2, 4, 1)
  
v
,
3
(1, 5,7)
 v
.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của
m
để véc tơ
(1,3,5)


u
biểu diễn được thành tổ hợp tuyến
tính của các véc tơ:
1
(3,2,5)

v
,
2
(2,4,7)

v
,
3
(5,6, )

v m
.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để
(7, 2, )
 
u m
biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính
của:
1
(2,3,5)

v
,

2
(3,7,8)

v
,
3
(1, 6,1)
 
v
.

3

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của
m
để véc tơ
(1, 2, )
 
u m
biểu diễn được thành tổ hợp
tuyến tính của các véc tơ:
1
(3,0, 2)
 
v
,
2
(2, 1, 5)
  
v

.
Câu 6: Chứng tỏ rằng hệ véc tơ
1 2 3
(2,1, 3); (3,2, 5); (1, 1,1)
     
v v v
là một cơ sở
của không gian véc tơ
3

. Tìm toạ độ của véc tơ
(6,2, 7)
 
u
trong cơ sở này.
Câu 7: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:

1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
3 2 4 5
9 4 10 11
7 3 6 8 9
5 2 4 6 7
   



   


   


   

x x x x
x x mx x
x x x x
x x x x

Câu 8
: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:

1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
5 3 2 4 3
7 3 7 17
4 2 3 7 1
8 6 5 9
   


   



   


   

x x x x
x x x x m
x x x x
x x x x

Câu 9: Tìm điều kiện đối với
, ,
a b c
để véc tơ
( , , )

u a b c
thuộc vào không gian véc tơ sinh
bởi các véc tơ:
1
(2,1,0)

v
,
2
(1, 1,2)
 
v

,
3
(0,3, 4)
 
v
.
Câu 10: Xét các véc tơ
(1, 3,2), (2, 1,1), ( , , )
u v w a b c
    
của không gian véc tơ
3

.
Tìm điều kiện
, ,
a b c
để
w
là tổ hợp tuyến tính của
u

v
.
Câu 11: Giải phương trình ma trận














95
53
43
21
X
.
Câu 12: Giải phương trình ma trận
2 1
1 3
X
 
 
 
=
4 5
3 1

 
 
 
.
Câu 13: Chứng minh rằng



( , , ): 0
   
W x y z x y z
là một không gian véc tơ con của
3

. Tìm một cơ sở của
W
.
Câu 14: Gọi
2
M
là không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2. Tìm tọa độ của
2
A
M
,
2 3
4 7
 

 

 
A
trong cơ sở
1 1 0 1 1 1 1 0
, , ,

1 1 1 0 0 0 0 0
 
 
       
 
       
       
 
.
Câu 15: Gọi
W
là không gian véc tơ gồm các ma trận vuông cấp 2 đối xứng. Tìm tọa độ của

A W
,
4 11
11 7

 

 
 
 
A
trong cơ sở
1 2 2 1 4 1
, ,
2 1 1 3 1 5
 
 

     
 
     
  
     
 
.



4

C. LOẠI CÂU HỎI 5 ĐIỂM
Câu 1
: Đặt
1
V
,
2
V
lần lượt là hai không gian véc tơ con của
4

:



1
( , , , ) : 0
V a b c d b c d

   
,


2
( , , , ) : 0, 2
V a b c d a b c d
   

Hãy tìm số chiều và một cơ sở của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V

2
V
.
Câu 2
: Trong không gian
4

xét các véc tơ:

1
(1,1,0. 1)

v
 
;
2
(1,2,3,0)
v 
;
3
(2,3,3, 1)
v
 
;

1
(1,2,2, 2)
u
 
;
2
(2,3,2, 3)
u
 
;
3
(1,3,4, 3)
u
 
.
Đặt
V

,
U
là hai không gian véc tơ con của
4

lần lượt sinh bởi hệ véc tơ


321
,, vvv



321
,, uuu
. Hãy tìm số chiều của các không gian con
V U

,
V U

.
Câu 3: Chứng minh rằng ánh xạ
33
:  f
có công thức xác định ảnh
( , , ) ( 2 2 ,3 , )
f x y z x y z x y x y z
     
.

a) Viết ma trận
A
của
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Tìm ma trận nghịch đảo
1
A

.
c) Tìm công thức xác định ảnh của ánh xạ ngược
),,(
1
zyxf

.
Câu 4: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có công thức xác định ảnh

( , , ) (2 3 , 2 ,3 5 )
f x y z x y z x y z x y z
      
.
a) Viết ma trận
A
của
f
trong cơ sở chính tắc.

b) Tìm ma trận nghịch đảo
1
A

.
c) Tìm công thức xác định ảnh của ánh xạ ngược
),,(
1
zyxf

.
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có ma trận trong cơ sở chính tắc là

0 2 1
1 4 0
3 0 0
 
 
 
 
 
 
A

a) Viết công thức xác định ảnh
( , , )
f x y z

.
b) Viết ma trận của
f
trong cơ sở


1 2 3
(1,1,1), (1,1,0), (1,0,0)
  v v v
.
Câu 6
: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có công thức xác định ảnh

( , , ) (2 3 4 ,5 2 ,4 7 )
     
f x y z x y z x y z x y
.
a) Viết ma trận
A
của
f
trong cơ sở chính tắc.

5

b) Viết ma trận
'

A
của
f
trong cơ sở


1 2 3
(1,1,1), (1,1,0), (1,0,0)
  v v v
.
Câu 7: Chứng minh rằng tập hợp
W
các ma trận vuông cấp 2 có dạng

a b
A
c d
 

 
 
thoả mãn
3 0
3 2 0
a b c d
a b d
   


  



là không gian véc tơ con của không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2. Tìm một cơ sở và
suy ra số chiều của
W
.
Câu 8
: Cho ma trận
3 1 1
7 5 1
6 6 2
A
 
 
 
  
 
 
 
 
.
a) Tìm đa thức đặc trưng của ma trận
A
.
b) Với mỗi giá trị riêng tìm một cơ sở của không gian riêng tương ứng.
Câu 9 Cho ma trận
1 3 3
3 5 3
6 6 4
 

 
 
   
 
 
 
 
m
A m
m
;
m


.
a) Với giá trị nào của
m
thì tồn tại ma trận nghịch đảo
1
A

.
b) Cho
2
m

tìm
1
A


.
Câu 10
Cho ma trận
3 1 1
7 5 1
6 6 2
 
 
 
 
 
 
 
 
m
A m
m
;
m


.
a) Với giá trị nào của
m
thì tồn tại ma trận nghịch đảo
1
A

.
b) Cho

1

m
tìm
1
A

.
Câu 11: Cho ma trận
1 3 3
3 5 3
6 6 4
A

 
 
 
 
 

 
, tìm ma trận
P
sao cho
1
P AP

là ma trận chéo.
Câu 12: Cho dạng toàn phương
3

:Q

 
xác định bởi:

( )
2 2 2
, , 5 2 2 4
Q
x y z x y z xy xz yz

     

a) Viết ma trận của
Q
trong cơ sở chính tắc.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số

để
Q
là dạng toàn phương xác định dương.
Câu 13: Cho dạng toàn phương
3
:Q

 
xác định bởi:

( ) 7
2 2 2

, , 7 7 2 2 2
Q
x y z x y z xy xz yz
 
   

a) Viết ma trận của
Q
trong cơ sở chính tắc.

6

b) Tìm một cơ sở của
3

để biểu thức toạ độ của
Q
trong cơ sở này có dạng chính
tắc.
Câu 14: Cho hai phép biến đổi tuyến tính
3 3
, :f g 
 
xác định bởi:
( , , ) ( 3 2 ,3 3 , 5 )
f x y z x y z x y z x y z
       
,
( , , ) ( 2 3 , 2 3 ,4 2 5 )
g x y z x y z x y z x y z

       
.
a) Viết ma trận
A
của
f
và ma trận
B
của
g
trong cơ sở chính tắc.
b) Tính tích ma trận
AB
, suy ra công thức xác định ảnh
( , , )
f g x y z

.
c)
Tính định thức của các ma trận
A
,
B

AB
.

Câu 15: Cho hai phép biến đổi tuyến tính
3 3
, :f g 

 
xác định bởi:
( , , ) (2 ,3 2 3 , 3 5 )
      
f x y z x z x y z x y z
,
( , , ) ( 2 3 ,2 3 4 , 5 7 )
g x y z x y z x y z x y z
      
.
a) Viết ma trận
A
của
f
và ma trận
B
của
g
trong cơ sở chính tắc.
b) Tính tích ma trận
AB
, suy ra công thức xác định ảnh
( , , )
f g x y z

.
c)
Tính định thức của các ma trận
A
,

B

AB
.








×