Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ THI nội TRÚ 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.93 KB, 24 trang )

ĐỀ THI NỘI TRÚ 2016
Gồm 3 phần Đ/S mỗi câu 4 ý, MCQ và case LS (nếu tính 4 ý ĐS như 1 câu MCQ thì tổng có 120
câu).
NỘI
1.Định nghĩa viêm phổi?
2.BN viêm phổi mà kháng macrolid thì dùng nhóm KS nào?
A. Levofoxacin
B. zithroximax…
3.các xét nghiệm chẩn đoán K phổi (Đ/S):
A. xét nghiệm tìm TB K trong đờm Đ
B. tìm TB K trong dịch PQ, Đ
C. sinh thiết hạch nếu có. Đ
4.case LS: BN nam vơ gia cư tìm thấy trong tình trạng hơn mê, sốt, suy hơ hấp 3 ngày ngồi
cơng viên. BN được đặt NKQ, thở máy, cấy dịch PQ 3 lần âm tính, nghe tim có tiếng thổi. Định
hướng nguyên nhân gây bệnh?
A. S.auerus,
B. S.epidermis,
C. 1 con tên lạ kiểu VK nội bào. Bartonella
5. Case LS: BN chấn thương do TNGT vv đau ngực nhiều, phổi phồng bên P, HC 3 giảm phổi P.
Cho hình ảnh XQ ngực có TD-TK phổi P.
- Chẩn đốn bệnh? Tràn khí tràn mủ màng phổi
- Xử trí BN tiếp?
A. Dẫn lưu màng phổi, điều trị kháng sinh, hút liên tục
B. Mở ngực cấp cứu
C. giảm đau, KSinh
6. Nói khàn do chèn ép TK nào? TK thanh quản quặt ngược


7. BN nam 23t vv đau ngực dữ dội lan sau lưng, có kèm theo khó thở? Định hướng nguyên
nhân?
A. TKMP


B. NMCT
C. Thủng dạ dày
8. TM cổ nổi không gặp trong trường hợp nào? HKTM sâu chi dưới
9. BN nào có tổn thương van tim nặng nhất (hỏi khó)? Chép sai đề
A. ĐMC có 0,6 cm2;
B. VHL 1,5 cm2 kèm ALĐMP 45mmHg;
C. VHL 0,5 cm2 có LVEF 55;
D.một đáp án có đường kính tâm trương thất thái 55 mm.
10. Trường hợp nào cần dự phòng KS trước khi làm thủ thuật như nhổ răng ở trên BN có tổn
thương van tim?
A. BN thay van ĐMC 9 tháng;
B. sửa van HL 9 tháng;
C. tim bẩm sinh chưa phẫu thuật
D. Sau PT thơng liên nhĩ 6 tháng
11. Dự phịng VNTMNK ở BN nhạy cảm penicillin không dùng? Ampicillin, amoxicillin,
ceftriaxon
A. Ceftriaxon 2g/ng trong 4 tuần;
B. penicillin 200.000dv/ng chia 4-6 lần/ng trong 4 tuần;
C. amoxicillin 300mg 4-6 lần/ng trong 4 tuần;
D. ampicillin 12g 4-6l/ng trong 4 tuần.
12. Đặc điểm đau thắt ngực?ĐS
A. ĐTN ổn định xảy ra cả khi nghỉ S
B. DDTNKOD có ST chênh lên cả ở trong và ngoài cơn S
C. ĐTN ít TC ở BN ĐTĐ, nữ. Đ


13. BN nam 70t TBMMN trong 5 ngày, vv liệt mềm, HA 190/110 mmHg. Hỏi mục tiêu HA ban
đầu là?
A. 170/110;
B. 160/100;

C. 140/90
14. BN TBMMN vv dùng thuốc HA ngay khi nào? HA > 180/110 mmHg
15. Tiền liệt tuyến có mấy vùng? 5
16. Nhận định Nhiễm trùng DMB sai? Câu này chép sai đề
A. Nếu điều trị sớm thì tiên lượng tốt
B. TC ban đầu đau bụng lan tỏa khắp bụng, sốt
C. BN xơ gan có protein DMB < 10g/L thì nghĩ Biến chứng NT DMB
Bệnh nhân xơ gan cổ chướng xuất hiện biến chứng nhiễm trùng dịch màng bụng, ý nào không
đúng:
a. Bệnh nhân đau bụng lan tỏa không có nhu động ruột
b. Vi khuẩn hay gặp là Enterococus
c. Albumin trong dịch cổ chương <10g/l thì ít nguy cơ gây nhiễm trùng
d. Bạch cầu trong dịch cổ chướng thường trên 250.
17. Dấu hiệu dịch tiết? LDH DMB/HT > 0,6
18. Hiệu giá kháng thể chẩn đoán nhiễm amip +?
A. > 1/200
B. > 1/320
C. > 1/100
18. Tỷ lệ âm tính giả AFP trên BN HCC?
A.
B.
C.
D.

30%
20%
10%
5%

19. XQ của viêm tụy mạn? ĐS

A. Hình tá tràng hai bờ…. S
B. Vơi hóa ở ĐS L4 D
C. ống mật chủ giãn S


D. ống wirsung giãn D
20. Nguyên nhân viêm tụy mạn? ĐS
21. Case LS về BN đau bụng, nghi viêm tụy cấp thì cần làm XN gì ngay? Tớ nghĩ cho chụp CT
ln vì SA khơng nhạy để chẩn đốn VTC
SA+ CTM
22. Case LS: BN đau khớp bàn ngón, cổ chân, cứng khớp buổi sáng 2h.
- Chẩn đốn? VKDT
- BN có XQ bào mòn xương, hốc trong xương, khe khớp hẹp rõ. Theo Steinbroker thì độ mấy?
độ 2
23. Case về BN đau bụng siêu âm có u gan T 3 cm, giảm âm. Hỏi cần làm thêm XN gì để chẩn
đốn?
A. CT
B. AFP
C. Sinh thiết gan
24. Hình ảnh XQ lỗng xương nguyên phát? Tăng thấu quang đồng nhất.
25. BN nữ 50-60T mãn kinh có lỗng xương ngun phát. Hỏi nguy cơ tổn thương những xương
nào? ĐS
A.
B.
C.
D.

Lún xẹp ĐS Đ
Gãy Pouteau Colles Đ
Gãy cổ xương đùi S

Đầu dưới xương cánh tay S

26. Nhóm thuốc biphosphat có thuốc gì? ĐS
A.
B.
C.
D.

Acid zoledronic Đ
Alendronat- Forxamax Đ
PTH S
Calcitonin S

27. Nhóm thuốc nào vừa ngăn hủy xương vừa tăng tạo xương?
A.
B.
C.
D.

Biphosphonat
Strontium ranetate
Calcitonin
Cả A+B

28. Rối loạn tim mạch hay ở BN Basedow? Rung cuồng nhĩ
29. Liều bolus Insulin nền chiếm % tổng liều?


A.
B.

C.
D.

20-30
30-40
40-50
50-60

30. Liều Insulin khởi đầu ĐTĐ typ 2?
A.
B.
C.
D.

0,2-0,5 IU/kg/ng
1 IU/kg/ng
200 IU/ng
Không đáp án nào đúng

31. HC Cushing liên quan hoocmon nào? Cortisol
32. Xét nghiệm chẩn đốn có cường Cortisol?
A.
B.
C.
D.

Tăng cortisol máu, mất nhịp ngày đêm
Cortisol tự do trong nước tiểu 24h tăng
17 OHCS trong nước tiểu 24h tăng
Cả 3


33. Khoảng trống Anion bằng (Na+K-Cl-HC03)? 16±4
34. Thay đổi nào khơng có trong sốc?
A. Sức co bóp cơ tim
B. Sự giãn nở mạch
C. Tổng chiều dài mạch
35. Điều nào về hệ nhóm máu? ĐS
A. KN ABO thấy trên màng HC Đ
B. Có thể thấy KN ABO trong nước bọt S
C. KN ABO có thể thấy trong nhiều tế bào của cơ thể Đ
36. Dấu hiệu tổn thương đa dây TK?
A. Liệt gốc chi hơn
B. Liệt ngọn chi hơn
C. Rối loạn cảm giác…
37. Phân loại U Lympho theo WHO 2001 dựa vào?
A.
B.
C.
D.

Lâm sàng
Hình thái học và tế bào
Xét nghiệm miễn dịch
Cả 3


NHI
1. Nhi khoa thành 1 lĩnh vực y học vào TK nào? 16-17-18-19
2. Case LS: về biểu hiện phát triển tâm thần vận động của trẻ 6 tháng xem có bất thường
khơng?

Tình huống bé Linh nhi 6 tháng tuổi, bé biết nhìn bố chăm chú và cười, chưa ngồi vững,
chưa biết phân biệt lạ quen... đánh giá sự phát triển của bé:
a. Phát triển cao hơn so với lứa tuổi
b. Phát triển chậm hơn so với lứa tuổi
c. Nghi ngờ chậm phát triển
d. Phát triển bình thường.
3. Case LS về trẻ 12T 5 ngày trước bị bố đánh do uống rượu nay xuất hiện hôn mê sâu. Các xét
nghiêm cần làm ngay?
1.CLVT sọ não

2.CTM

3.Tìm độc chất

4.MRI

A.1+2
B. 1+3
C.1+4
Có thể tìm độc chất của BN này ở những đâu?
1. Máu
2.Nước tiểu 3.Dạ dày 4.Phân
còn đáp án dịch não tuỷ nữa -> chọn máu, nước tiểu, dịch não tuỷ
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4
4. Vacxin bạch hầu thuộc loại gì?
A. Sống giảm độc lực
B. Bất hoạt
C. Tái tổ hợp

D. Độc tố biến đổi
5. IgM ở trẻ nhỏ có nồng độ như người lớn khi nào?
A. 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 3 tuổi
D. 8 tháng
6. Case LS về trẻ sơ sinh mới đẻ ra có nồng độ IgG, IgM bình thường, mà IgA=0.
- Chẩn đốn?
A. Thiếu hụt IgA nặng
B. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
- Điều trị?
A. Truyền yếu tố miễn dịch
B. Truyền IgA


C.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
9.

Tầm soát nhiễm trùng và cho bú sữa mẹ ngay
Nhiễm khuẩn huyết do liên cầu cần dùng KS trong bao lâu?
7 ngày
10 ngày
15 ngày
3 tuần

1 câu về tính tuổi thai trong test? 31-32 tuần
Case LS về trẻ 5 ngày tuổi đẻ ra 3,5kg mà nay 3,2kg, không sốt, không co giật, khơng
vàng da. Nghĩ tới chẩn đốn? Sụt cân sinh lý.
10. Lượng KCl trong ORS pha 1L nước? 1,5g
11. Đặc điểm của nhiễm giun kim?
1. Sốt nhẹ 37,5-38
2. Ngứa hậu môn vào 1 giờ nhất định (hay buổi sáng)
3. Trẻ quấy khóc, khó chịu
4. Đau bụng quanh rốn
5. Ho, đau tức ngực
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+5
D. 3+4+5
12. Nguyên nhân hay gặp viêm tiểu PQ? RSV
13. Kể 3 nguyên nhân hay gặp nhất gây VPQP?
14. Case trẻ 2 tháng 10 ngày vv thở 60 lần/ph, ho sốt 2 ngày, khơng tím, khơng co giật,
không rút lõm.
- Phân độ viêm phổi?
A. Không VP
B. Có VP
C. VP nặng
D. Bệnh rất nặng
- Xử trí trẻ ntn?
A. gửi cấp đi viện
B. dùng KS tại nhà
C. dùng KS tại viện
15. Tim trẻ sơ sinh so với trọng lượng cơ thể chiếm? 0,9%
16. Đặc điểm tuần hoàn của thai nhi? ĐS
A. được hình thành từ tuần 10 thai kỳ S

B. chủ yếu qua ĐM phổi S
17. TC của suy tim cấp?
1. Biểu hiện thường nặng
2. Ln có tiểu ít
3. Ln có phù
4. Tim to, TM cổ nổi
A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4


18. Trẻ vv sốt, có tiếng thổi ở tim, viêm xương khớp sau nhiễm liên cầu. Trẻ được chẩn đoán
thấp tim.
- Thuốc dùng ngay cho BN?
1.Aspirin

2.Prednisolon

3. Furosemid

4.Digoxin

5.Heparin

A. 1+2+3+4
B. 2+3+4+5
C.1+3+4+5
D.2+3+4+5
- Dự phòng thấp tim cho BN này bằng penicillin chậm?
A. 3 tuần/lần đến 21T

B. 4 tuần/lần đến 21T
C. 3 tuần/lần đến suốt đời
D. 4 lần/tuần đến 5T
19. Case trẻ vv chậm lớn, da xanh dần 6 tháng nay. Khám gan lách to, thiếu máu rõ, không
vàng da. Hb 70 g/L, MCV 68, MCHC 260.
- Nguyên nhân gây TC?
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Bệnh huyết sắc tố mãn
C. Nhiễm trùng mạn
D. Suy dinh dưỡng
- XN cần làm thêm để chẩn đoán bệnh?
A. Sắt, ferritin
B. Điện di HST
C. Albumin
D. Marker nhiễm trùng
20. Bệnh máu nào không do thành mạch?
A. Scholein Henoch
B. Sốt xuất huyết
C. Cường lách
21. CĐ dùng KS ở trẻ NK tiết niệu?
A. TCLS rõ + BC >10/vi trường + VK > 10 mũ 5/ml
B. VK > 10 mũ 5 nước tiểu giữa dòng
C. TCLS rõ + BC >10/vi trường
D. BC >10 vi trường
22. Case trẻ 12 tháng vv vì sốt, đau thắt lưng, nước tiểu BC+, HC+. SÂ thấy sỏi thận.
Nguyên nhân gây TC ở trẻ?
A. Ecoli
B. Proteus
C. Klebsiela



23. Case trẻ 2T vv phù to nhanh, đái máu, tiểu được. XN C3, IgA bình thường.
- Chẩn đốn hiện tại?
A. VCT cấp
B. HCTH tiên phát
C. HCTH không đơn thuần
- Sau đó làm lại sau vài ngày thấy C3 có giảm (khơng thấy đề cập đến IgA). Chẩn đốn?
A. HCTH tiên phát không đơn thuần
B. Bệnh thận IgA
- C3 về bình thường sau bao lâu?
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần
24. Đặc điểm tăng trương lực ở trẻ nhỏ? ĐS
A. Chi trên tăng trương lực đến 2,5- 3 tháng S
B. Chi dưới tăng trương lực đến 4-5 tháng S
C. Trẻ sinh ra ở tư thế co gấp tay chân Đ
25. Nguyên nhân không gây co giật ở trẻ 6T?
A. Dị dạng mạch não
B. Viêm màng não
C. Sốt co giật đơn thuần
26. TCLS viêm màng não mủ trẻ lớn? ĐS
A. Sốt Đ
B. Gáy cứng Đ
C. Đau đầu S
D. Tiêu chảy S
27. Điều nào sau về leukemia? ĐS
A. BN có chuyển đoạn 9,22; 18,14 tiên lượng xấu trong nhóm leukemia dòng lympho Đ
B. Hb > 100 tiên lượng xấu Đ

C. TC < 100 tiên lượng xấu Đ
D. RL NST đa bội tiên lượng xấu hơn thể 46 NST. S
E. Tình trạng dinh dưỡng cũng tham gia vào tiên lượng. Đ
28. Bệnh không liên quan trước sinh? Đề hỏi không rõ???
A. Tim bẩm sinh
B. RL chuyển hóa bẩm sinh
C. Ngạt
D. Đẻ non
29. Trẻ sơ sinh xuất hiện tuyến vú sưng nề, chảy ít máu từ sinh dục, khơng sốt, khơng co giật.
Chẩn đoán?
A. Viêm tuyến vú
B. Abces tuyến vú
C. Sinh lý bình thường


NGOẠI
1.Chẩn đoán chắc chấn vết thương thành bụng trừ?
A. VT bụng và shock
B. VT bụng và HC chảy máu trong
C. VT bụng và HC viêm phúc mạc
D. VT bụng và lịi tạng
2. Sỏi mật kèm viêm ruột sẽ thấy hình ảnh trên XQ?
A. Hơi trong túi mật
B. Liềm hơi
C. Mức nước hơi
D. Quai ruột giãn
Bệnh nhân sỏi đường mật có biến chứng viêm ruột có thể gặp dấu hiệu nào: Giãn đại tràng
góc gan, khí trong đường mật
3. Dấu hiệu của trật khớp vai? ĐS
A. Luôn mất rãnh delta ngực S

B. Có dấu hiệu bật lị xo Đ
C. Mất hồn toàn vận động chi S
4.Điều nào về gãy 2 xương cẳng chân sai?
A.
B.
C.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.

Hay gãy ở 1/3 giữa và 1/3 dưới S chỉ hay gãy ở 1/3 dưới
Hay chèn ép khoang 1/3 trên Đ
Thường dễ chẩn đốn nhưng đơi khi xử lý khó Đ
CĐ tán sỏi nội soi? ĐS
Sỏi NQ 1/3 trên >1,5cm S
Sỏi NQ 1/3 giữa Đ
Sỏi NQ 1/3 dưới Đ
Sỏi NQ kèm dị dạng S
Tổn thương vừa và nhẹ trên UIV chấn thương thận?
Bài tiết thận bình thường
ổ đọng thuốc nhu mơ
thốt thuốc ra xung quanh thận

cả 3
BN bị chấn thương niệu đạo trước. Xử trí?


A. DL bàng quang
B. Đặt sonde NĐ
C. Không điều trị gì
8. Chẩn đốn hẹp niệu quản bằng?
1.UIV 2.MRI

3.CT 4.Chụp bể thận niệu quản ngược dòng

A. 1+2+3
B. 2+3+4
C. 1+3+4
9. Phẫu thuật hẹp niệu đạo khi nào?
1.
2.
3.
4.
A.
B.
C.

Đoạn hẹp dài
Đường kính đoạn hẹp < 3mm
Tốc độ dòng chảy < 10 ml/s
Đặt sonde Foley số 10 khơng qua chẩn đốn từ sonde foley 14 trở lên
1+2+3
1+2+4

2+3+4

10. Tổn thương cơ bản trong vết thương ngực hở?
A. Thủng thành ngực, rách khí phế quản, rách nhu mô
B. Gãy xương sườn, dập nhu mô
11. CĐ mở ngực cấp cứu trong CT ngực?ĐS
A.
B.
C.
D.
E.

DL máu > 300 ml trong 2h liên tiếp Đ
DL máu 1000ml đen sau trên 6h S
Có máu cục S
> 1500 ml máu trong 6h Đ
500 ml máu đen loãng S

12. Trong vết thương sọ não Glasgow giảm 2đ? ĐS
A.
B.
C.
D.

Có tăng ALNS Đ
Tiên lượng xấu Đ
Chắc chắn có viêm màng não S
Mổ cấp cứu S

13. BN bị CTSN mà có nói khó thì tổn thương?

A. ĐM não trước
B. ĐM não giữa


C. ĐM não sau
14. Chẩn đoán CT sọ não? ĐS
A. Chụp (Westom brom) để chẩn đoán vỡ xương vùng thái dương Đ
B. CLVT tổn thương dưới màng cứng cấp là hình thấu kính 2 mặt lồi S
15. Mục tiêu điều trị tia xạ trong u não?
A. Điều trị sau phẫu thuật nếu còn nhạy cảm
B. Điều trị trước mổ
C. Trong u hố sau
16. Dấu hiệu sớm u hố sau?
A.
B.
C.
D.

Liệt hầu họng
Liệt ½ người
Nhìn mờ
Nghe kém

17. Tổn thương trong HC tủy trung tâm?
A. Liệt tay nhiều hơn chân
B. Liệt chân nhiều hơn tay
C. Liệt đồng đều tay chân
18. Tại sao chấn thương mạch máu thì các bác sĩ dễ bỏ sót hơn vết thương mạch máu?
A. Các BS quá chú ý đến tổn thương gãy xương, phần mềm mà biểu hiện chấn thương mạch
máu không rầm rộ nên dễ bỏ qua

B. Biểu hiện khác như gãy xương, phần mềm rầm rộ, CT mạch máu thường vẫn bắt được
mạch trong 6h đầu.
C. Do siêu âm Doppler mạch ban đầu khó xác định tổn thương chấn thương.
19. Thái độ xử trí với hoại thư sinh hơi?
A. Kháng sinh, phẫu thuật
B. Dùng KS liều cao
C. Phẫu thuật, kháng sinh và hồi sức tích cực
20. Phẫu thuật trong hoại thư sinh hơi?
A. Cắt kiểu khoanh giò, theo đoạn tổn thương
B. Chi trên cắt đến khớp vai, chi dưới cắt đến khớp đùi
C. Để mỏm cụt da hở
21. Độc tố trong hoại thư sinh hơi do?


A. Độc tố vi khuẩn
B. Ngoại độc tố
C. Nội độc tố
22. Triệu chứng hay gặp trong trĩ?
A. Phân máu
B. Đau bụng
C. Phân nhày
23. Triệu chứng của giãn đại tràng bẩm sinh mà trẻ có đợt tiêu chảy xen kẽ táo bón hay ở lứa tuổi
nào?
A.
B.
C.
D.

6 tháng
6- 24 tháng

12 tháng
> 2 tuổi

24. Nang nước thừng tinh khác tràn dịch màng tinh hồn?
A. Soi đèn thấy trong ln từ đầu
B. Sờ được tinh hồn
C. Khối từ ngay sau sinh, khó đẩy lên được
25. Sau mổ giãn đại tràng BS thì thái độ xử trí? ĐS
A. Nong hậu mơn Đ
B. Thụt tháo hàng ngày Đ
C. Hẹp miệng nối gây ỉa không tự chủ S
26. BN làm hậu mơn nhân tạo thì đầu ruột bị tụt vào trong có thể do?
A.
B.
C.
D.

Thành bụng yếu
Chỉ khâu nối không chắc
Thay đổi áp lực ổ bụng
Đoạn ruột đưa ra ngắn

27. Thái độ sơ cứu với BN CT cột sống? Nhanh chóng cố định cổ.
28. Case LS: BN tai nạn giao thông bị hôn mê, GCS 7đ , VT vùng thái dương 3 cm, không VT
ngực, không VT bụng đã được đặt nội khí quản tuyến dưới nay chuyển tuyến trên.
- Xử trí đầu tiên?
A.
B.
C.
D.


Đặt đường truyền, truyền dịch, hồi sức
Kháng sinh ngay
Tiêm phòng uốn ván ngay, tiêm kháng sinh
Chụp CT ngay


A.
B.
C.
D.

Chẩn đoán của BN?
CT sọ não
Đa chấn thương: CT sọ não + CT cột sống
Đa chấn thương: CT sọ não + CT ngực
Đa chấn thương: CT sọ não + CT bụng.

29.Triệu chứng tiểu máu gặp tăng dần theo thứ tự trong các bệnh là?
1. Viêm BQ
2.K thận
3.K bàng quang
4.CT thận
A. 1 → 2→ 3→ 4
B. 2 → 3→ 1→ 4
C. 1 → 4→ 3→ 2
D. 2 → 4→ 3→ 1
30. BN phồng động mạch chủ bụng 5,5 cm ở VN thì xử trí như thế nào? Đề chép sai
A. Dùng thuốc chống tăng huyết áp, chống mỡ máu
B. Điều trị nội khoa 3 tháng

C. Khi nào có đau bụng thì phẫu thuật
D. Sắp xếp các điều kiện để mổ ngay
Về phình động mạch chủ bụng, BN nam có đoạn phồng động mạch chủ bụng ở dưới động
mạch thận, đường kính 5,5 cm, khơng có đau, nên xử trí thế nào
a. Cho thuốc điều trị, bao giờ đau thì mổ
b. Cho thuốc điều trị ngay, mổ khi chuẩn bị xong
c. Mổ ngay
31. BN vỡ xương chậu được xuyên đinh kéo liên tục trong bao lâu?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 3 tuần
D. 6 tuần
32. Case LS về CT mạch ở cẳng chân T bị 4 tiếng, mạch bắt yếu, cảm giác ở bàn chân T cịn
ít, chân lạnh. BN đang ở giai đoạn nào?
A. Thiếu máu chi không hồi phục
B. Thiếu máu chi hồi phục một phần
C. Giai đoạn chuyển tiếp
33. CĐ mở cân cẳng chân trong trường hợp nào?
A. Thiếu máu chi không hồi phục
B. Thiếu máu chi hồi phục một phần
C. BN đến muộn sau 6h.
34. TC Abces túi cùng Douglas?
A. Cơ thắt HM nhão, túi cùng căng phồng đau
B. Cơ thắt HM nhão, túi cùng không căng phồng
C. Cơ thắt HM nhão, túi cùng căng phồng, không đau
D. Cơ thắt HM không nhão, túi cùng căng phồng


SẢN
1.

A.
B.
C.
2.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A.
B.
C.
3.
A.
B.
C.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
7.

A.
B.
C.
8.
9.
A.
B.
C.
D.

Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào? Chọn câu sai
Prolactin được giải phóng
Prolactin bị estrogen và progesteron ức chế
Prolactin giúp gây vô kinh
Case LS: BN nữ chậm kinh 1,5 tháng vv ra máu, đau bụng. Khám thấy khối tổ chức trong
âm đạo.
Chẩn đốn?
Chửa ngồi tử cung
Sảy thai khó tránh
Sảy khơng hồn tồn
Sảy hồn tồn
Ngun nhân chảy máu có thể là?
RL đơng máu
Sót rau
Bong màng rau
XN cần làm cho BN?
CTM
Siêu âm
Chức năng gan thận
Chửa trứng? ĐS

30% có cường giáp S
80-90 % có tiên lượng tốt Đ
Tỷ lệ chửa trứng toàn phần và bán phần bằng nhau S
Tỷ lệ chửa trứng tái phát lần mang thai sau?
1/60
1/75
1/100
1/50
Chửa trứng bán phần khơng có rối loạn NST nào?
69,XXX
69,XXY
69,XYY
69,YYY
Một câu về chọn câu đúng về bộ NST của chửa trứng toàn phần?
Yếu tố không liên quan đẻ non?
Thai to
U xơ tử cung
Dị dạng tử cung
Định nghĩa đẻ non? Thai từ tuần 22-37
Fibronectin âm tính từ tuần thai bao nhiêu?
16
18
20
24


10. Chẩn đoán dọa đẻ non dựa vào xét nghiệm chất gì?
A. Progesteron
B. Fibronectin
C. Hcg

D. Estrogen
11. Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm?Câu sai
A. Đánh giá xóa CTC
B. Đánh giá mở CTC
C. Tính Bishop
D. Đánh giá độ lọt ngơi thai
12. Nhận định về khung chậu nữ đúng?
A. Đường kính trước sau lớn nhất ở eo trên
B. Đường kính ngang lớn nhất ở eo trên
C. Đường kính của eo giữa là giữa 2 ụ ngồi
D. Đường kính hữu dụng là nhơ hạ vệ.
13. Cặp hoormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau?
A. Hcg và LH
B. TSH và LH
C. LH và FSH
D. TSH và FSH
14. Yếu tố nguy cơ thai già tháng? ĐS
A. Thai vô sọ Đ
B. TS lần trước thai già tháng Đ
C. Dùng progesteron kéo dài Đ
D. Điều trị dọa sảy S
15. Nước ối màu xanh chứng tỏ?
A. Thai bị suy từ trước
B. Thai có thể bị suy
C. Thai có phân trong nước ối
16. Yếu tố nguy cơ suy thai? ĐS
A. Thai to S
B. Giảm dòng máu tuần hoàn bánh rau Đ
C. Mẹ bị suy tim Đ
17. Nhịp nhảy khi độ dao động tim thai?

A. >15 nhịp
B. >20 nhịp
C. >25 nhịp
D. >30 nhịp
18. Cách tính tuổi thai? ĐS
A. Theo kinh cuối cùng Đ
B. Theo ngày chuyển phôi Đ
C. Theo ngày rụng trứng S
D. Theo ngày phóng nỗn Đ
19. Nước ối giảm bao nhiêu % mỗi tuần từ tuần 37-41?
A. 10
B. 20


C. 30
D. 40
20. Thiểu ối gây suy thai do?
A. Chèn ép bụng
B. Chèn ép dây rốn
C. Giảm tuần hoàn rau thai
21. Nguy cơ của mẹ ĐTĐ cho thai trừ?
A. Thai dị dạng bẩm sinh 3 tháng đầu
B. Thai đẻ non, dọa sảy
C. Suy thai trong chuyển dạ
D. Thai to
22. Cần tầm sốt ĐTĐ ở BN có thai khi?ĐS
A. Đẻ thai trước dị tật 3 tháng đầu Đ
B. TS đẻ suy thai Đ
C. TS đẻ thai to Đ
D. Có người thân bị ĐTĐ Đ

23. Loại nhiễm độc thai nghén nào nguy hiểm nhất cho thai?
A. THA mạn tính nặng thêm khi có thai
B. THA do thai mà xuất hiện
C. THA thống qua
24. Nguy cơ THA cho thai tổn thương cơ quan đích? ĐS câu hỏi khơng rõ ý lắm???
A. Xuất huyết võng mạc Đ
B. Trên tiêu hóa S
C. Xuất huyết não Đ
D. Trên hô hấp Đ
25. Tỷ lệ TSG nặng thành sản giật là?
A. 1/60
B. 1/75
C. 1/100
D. 1/150
26. Nhận định về TSG nặng? ĐS
A. Thuốc lợi tiểu luôn là điều trị cơ bản
B.
27. Case LS: BN vào viện đau đầu, nhìn mờ, HA 180/110 mmHg, protein nước tiểu+++.
- Chẩn đoán nghĩ tới?
A. HELLP
B. TSG
C. TSG nặng
D. Nhiễm độc thai nghén
- Cần làm thêm XN gì để chẩn đốn xác định?
A. CTM, chức năng gan thận
B. CTM, chức nặng thận, SÂm
C. Tiểu cầu, chức năng gan, SÂm
D. Tiểu cầu, chức năng gan thận
28. Khẳng định nào về vô sinh đúng?
A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II



B. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm khơng thể có con được
C. Vơ sinh do suy hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại WHO
29. Bệnh về cổ tử cung, lộ tuyến cổ tử cung, K niêm mạc tử cung, bệnh tuyến vú làm kỹ
trong test 3000 câu?
- Tổn thương nghi ngờ CTC?
- Giai đoạn K CTC theo FIGO?
- Giai đoạn K Niêm mạc TC theo FIGO?
- Bệnh vú mà có đau vú, dính, thay đổi màu sắc da nghĩ tới?
- Đặc điểm của loạn dưỡng vú?
- Yếu tố nguy cơ K niêm mạc TC?
- Yếu tố nguy cơ K vú?
- Khẳng định về lộ tuyến CTC sai?
30. Lộ tuyến CTC thường gặp ở?ĐS
A. PN trẻ tuổi S
B. PN mang thai Đ
C. PN đang trong tuổi hoạt động sinh dục Đ
D. PN sau mãn kinh S
31. Hậu quả của lộ tuyến CTC nặng? ĐS
A. Vô sinh Đ
B. RL kinh nguyệt S
C. Ra máu Đ
D. Ra dịch trong, loãng Đ
32. TC hay gặp của lộ tuyến CTC?
A. Ra khí hư
B. Chảy máu
C. Vơ sinh

GIẢI PHẪU

Một số câu trong test sau sách? Câu 11 (tr 445), 38 (448), 2 (445), 21 (458), 30 (459), 40 (461),
15 (480), 18 (481), 20 (481), 10 (489), 2 (506), 14 (508), 15 (508)
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
3.
A.

Nhánh nào của ĐM đùi sâu?
Thượng vị nông
Mũ chậu nơng
Mũ chậu sâu
Mũ đùi ngồi
Mơ tả về ĐM trụ?ĐS
Đoạn đầu đi sau cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay S
Trước khi tạo cung gan tay nông, tách ra ĐM cho ngón cái S
Đoạn dưới tách ra ĐM gian cốt trước và sau Đ
Mạc nối lớn không chứa dây chằng nào?
Vị hoành


B.
C.
D.

4.
A.
B.
C.
D.
5.

Vị lách
Vị gan
Vị đại tràng
Khí quản đoạn cổ? câu sai
Sau sụn giáp
Trước thực quản
Sau cơ dưới móng
Hai bên là bó mạch cảnh
BN bị nghiền nát tủy cùng do gãy xương cột sống thì tổn thương xương cột sống có thể
ở?
A. Đốt sống thắt lưng L1
B. Đốt sống thắt lưng L3,L4
C. Đoạn cùng
D. Nối thắt lưng và cùng
6. Mô tả về TK hàm dưới?chọn sai
A. TK lưỡi cảm giác 1/3 sau lưỡi
B. TK cằm là nhánh tận TK huyệt răng dưới
C. TK huyệt răng dưới chứa sợi chi phối cơ hàm móng
7. Chọn ý sai về thần kinh tiền đình ốc tai?
8. Học kỹ về phần tai (hỏi tầm 4,5 câu)?
9. Nhận xét đúng về manh tràng? Chép sai đáp án
A. Phần trước có phúc mạc gắn với thành bụng
B. Niệu quản đi giữa manh tràng và cơ thắt lưng chậu

C. Nằm ngoài mặt phẳng gian củ, dây chằng bẹn bên P.
Đ/a: manh tràng nằm giữa mặt phẳng bên phải, gian củ, dây chằng bẹn
10. So sánh hỗng tràng với hồi tràng? ĐS
Thì hồi tràng:
A. Nhiều mạch máu hơn S
B. Nhiều nang bạch huyết chùm hơn Đ
C. Nhiều nếp niêm mạc vòng hơn S
D. Thành mỏng hơn Đ
11. Nhận định đúng về tử cung? Lỗ ngồi CTC nhơ vào âm đạo.
12. Nhận định về cầu não?ĐS
A. Trần cầu não là trạm trung chuyển đại não và tiểu não Đ
B. Nhân thần kinh VI ở trần cầu S
C. Nền cầu cho dải tháp đi qua Đ

SINH HỌC
1. Câu về sự hình thành màng TB (test)? ĐS
2. Chức năng protein xuyên màng?
3. Cấu trúc bộ Golgi? Hình chỏm cầu xếp song song với nhau thành hệ thống túi dẹt
(dictiosom) nằm gần nhân tế bào và có 1 hoặc nhiều hệ thống dictiosom.
4. Hạch nhân thấy rõ ở kỳ nào?
A. Gian kỳ


B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.

D.
6.
A.
B.
C.
7.

Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Vận chuyển có trung gian? ĐS
Theo gradient nồng độ S
Cần năng lượng S
Có 1 protein tiếp nhận và vận chuyển Đ
Theo 1 chiều S
Nội thực bào có điểm giống ẩm bào?ĐS
Cần ổ tiếp nhận đặc hiệu S
Tạo thành thể nội bào S
Tạo lõm xuống bao mồi lại Đ
Thí nghiệm nào được thực hiện theo Griffith? Phế cầu chủng R trộn với chủng S chết tạo
ra cả chủng R và S.
8. Thí nghiệm khảm cây thuốc lá chứng minh điều gì? ARN là vật liệu mang thơng tin di
truyền.
9. Một câu nữa về quy trình thí nghiệm khảm cây thuốc lá.
10. Vai trò của đầu 3’ với mARN chưa thuần thục? ĐS
A. Tăng hiệu quả phiên mã S
B. Tham gia loại bỏ intron Đ
C. Bảo vệ mARN khi phiên mã S
Câu hỏi không rõ: đuôi poly A (mARN thuần thục có chức năng giúp mARN di chuyển
từ nhân ra bào tương và bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã ở bào tương)

11. Ôn kỹ các thành phần tham gia tái bản, phiên mã, dịch mã của Pro và Eur.
12. Một người là con của người có NST chuyển đoạn tương hỗ, kiểu hình bình thường thì
kiểu gen của người đó là?
A. 46, với 1 NST bất thường
B. 46, với 2 NST bất thường
C. 45, với 1 NST bất thường
D. 47, với 2 NST bất thường
13. Một người là con của người có chuyển đoạn hồ hợp tâm, kiểu hình bình thường thì kiểu
gen của người đó là?
A. 46, với 1 NST bất thường
B. 46, với 2 NST bất thường
C. 45, với 1 NST bất thường
D. 47, với 2 NST bất thường
14. Chuyển đoạn hòa hợp tâm xảy ra ở?
A. Chỉ NST nhóm D
B. NST tâm đầu
C. NST tâm lệch
15. Sự phân cắt lần 1 của trứng đẳng hoàng ntn?
16. Phân cắt lần 3 của trứng đẳng hoàng ntn?
17. Trứng vơ hồng phân cắt có đặc điểm? hồn tồn, khơng đều, một phần phát triển thành
phơi thai, một phần thành lá nuôi.
18. Đặc điểm giai đoạn sinh trưởng? ĐS
A. Cơ quan sinh dục chưa phát triển Đ


B. Hệ miễn dịch kém Đ (Khả năng chống đỡ và thích nghi với ngoại cảnh cịn yếu)
C. Đồng hóa bằng dị hóa S
D. Sự phát triển chưa cân đối. Đ
19. Nhóm sinh vật thải CO2 ra mơi trường?ĐS
A. Con người, động vật Đ

B. Thực vật S
C. Tảo, nấm S
D. Sinh vật hóa tự dưỡng Đ
20. Khẳng định về tiến hóa?
A. Khơng có mối liên quan tế bào chất và sự tiến hóa
B. Tế bào chất lớn tiến hóa nhanh hơn
C. Tế bào chất trung bình tiến hóa nhanh hơn
D. Tế bào chất nhỏ tiến hóa nhanh hơn

HĨA SINH
1.
A.
B.
C.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
5.
A.
B.
C.
D.

6.
A.
B.
C.
7.
A.
B.
C.

Acid béo cần thiết?
Stearic, oleic, linoleic
Stearic, palmitic, oleic
Oleic, linoleci, linoleic, arachidonic
Tính chất của glycerid? ĐS
Là este của glycerol và acid béo Đ
Là chất béo trung tính Đ
Tất cả tan trong nước Đ
Khơng màu khơng mùi, nếu có mùi do chất khác thêm vào S
Không phải lipid tạp?
Cerebrosid
Cardiolipin
Cholesterol
Acid phosphatidic
Một câu nữa về tập hợp các lipid thuần?
Muốn điện di một hỗn hợp chứa acid amin có pH= 4 và 6 thì dùng dung dịch có pH là?
4
6
5
8
Enzym phân cắt khơng cần ATP thuộc nhóm?

Hydrolase
Lyase
Transferase
Antimicin A ngăn chặn chuỗi vận chuyển điện tử của?
Ubiquinon và cytc
NADH và Ubiquinon
Cytc và O2


8. Thứ tự các phức hợp trong chuỗi vận chuyển điện tử? NADH→ NADH dehydrogenase
→ Ubiquinon → cytc → cytochrom oxidase → O2.
9. Phản ứng trong chu trình citric tạo 2 H+
A. 3,4,5,6
B. 3,4,6,8
C. 3,5,7,8
D. 2,4,6,8
10. Sản phẩm cuối cùng của con đường hexose diphosphat?
11. UDP-glucose tham gia tổng hợp?ĐS
1. Glucose S
2. Glycogen Đ
3. Tinh bột S
4. Lactose S
12. Đặc điểm vàng da sau gan? ĐS
A. Có sự tắc nghẽn đường mật Đ
B. Phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu Đ
C. Nếu kéo dài, gan có thể giảm chức năng, khả năng liên hợp của gan giảm. Đ
13. Xét nghiệm hóa sinh gan?ĐS
A. Tổn thương gan gây tăng hoạt độ AST, ALT Đ
B. Ngộ độc cấp GGT tăng nhiều Đ
C. GLDH đánh giá chức năng gan ở trong ty thể Đ

D. LDH không đặc hiệu cho đánh giá chức năng gan Đ
14. Vai trò của EFG trong dịch mã?
15. Chất X có trọng lượng phân tử nhỏ. Chất X vận chuyển qua màng TB như thế nào?
A. Khuếch tán qua lipid
B. Vận chuyển qua trung gian
C. Vận chuyển tích cực
D. Tất cả sai
16. Vai trò Canxi?
A. Chất truyền tin thứ 1
B. Co cơ, dẫn truyền thần kinh
C. Duy trì áp lực thẩm thấu
D. Cả 3
17. Chức năng Albumin? Test
18. Hoocmon vỏ thượng thận? Aldosterol có 21C
19. Cơn tetani liên quan đến? ĐS
A. Tăng bicarbonat máu Đ
B. Tăng Mg máu S
C. Suy hô hấp S
D. Giảm PTH Đ
20. Gan liên hợp với những chất nào? Test
21. Vai trò của creatinin phosphat?
A. Tham gia tạo năng lượng trực tiếp co cơ
B. Cung cấp ATP cho cơ hoạt động lâu dài
C. Chuyển ADP thành ATP.


SINH LÝ
1.
A.
B.

C.
D.
2.
A.
B.
C.
3.
A.
B.
C.
D.
4.

5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.

B.
C.
D.
9.
A.
B.

Run cơ trong cơ chế chống lạnh do đâu?
Giảm chuyển hóa cơ bản
Tuyến giáp tiết thyroxin
Kích thích trung tâm điều nhiệt tới mạch
Kích thích giao cảm co cơ dựng lơng.
Nhận định về tuần hồn mao mạch? ĐS
Có van đóng mở luân phiên S
Phụ thuộc vào tuần hoàn cơ thể Đ
Có vận tốc lớn hơn ở tĩnh mạch S
Case LS BN có EEG mất sóng P, QRS bình thường, T bình thường. Chủ nhịp ở đâu?
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng Purkinje
1 case về BN suy hô hấp, ban đầu được thở O2 với FiO2 1, dữ kiện cho PO2, PCO2. Sau
đó 20 phút làm lại khí máu thì có thay đổi PO2, PCO2, thương số hô hấp 0.8 và cho áp
suất khơng khí. u cầu tính áp suất O2 trong phế nang? (câu này khó)
Trung tâm điều chỉnh động tác hít vào?ĐS
Trung tâm điều chỉnh thở Đ
Nhân neuron hơ hấp bụng S
Vùng nhạy cảm hóa học trung tâm hơ hấp Đ
Phản xạ Hering theo dây X S
Na từ lòng ruột vào tế bào theo cơ chế vận chuyển gì? ĐS

Khuếch tán đơn thuần
Vận chuyển tích cực thứ phát
Đồng vận chuyển
Vận chuyển có chất mang
Thí nghiệm cho BN uống Glucose và tiêm TM glucose thấy khi uống thì sự giảm glucose
máu nhanh hơn. Nguyên nhân?
Uống kích thích GIP tiết glucagon
Uống kích thích GIP tiết insulin
Kích thích CCK tiết insulin
Kích thích CCK tiết VIP
Loại chất nào do tế bào diềm bàn chải ở ruột tiết?
CCK
Secretin
Maltase
Gastrin
Cho lưu lượng lọc glucose 350 mg/phút. Hỏi lượng glucose trong nước tiểu (trong y học
trực tuyến)?
0
50


C. 100
D. 300
10. Hoạt động nội tiết do cơ quan nào chiếm ưu thế?
A. Tiêu hóa
B. Hơ hấp
C. Sinh sản
D. Thần kinh
11. Chức năng của đồi thị?
12. Thành phần nào ở da tham gia vào cảm giác rung?

A. Meissner
B. Merkel
C. Pacini
13. Biểu hiện của HC Brown Sequard?
14. Một số câu test Guyton (năm nay cho ít phần thần kinh)
- TB máu có đời sống ngắn nhất? HC
- Case LS BN vv gan lách to, HCt 30%, BC 4,2 chủ yếu Lympho. Chẩn đốn? Mất BC hạt.
- Cho PAH, tính lưu lượng máu qua thận (ĐA 1091)
- Thay đổi đáp ứng của nhịp tim, sức cản mạch, lượng máu tới thận khi từ nằm sang đứng.
- Nơi Bạch cầu có thể xuyên mạch (xảy ra phản ứng viêm)? Tiểu TM
- Huyết áp ở đâu cao nhất? ĐMC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×