Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm về module hiểu biết về máy tính dùng ôn thi công chức viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.41 KB, 14 trang )

1

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Phần 1. ƠN TẬP
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về chức năng tìm kiếm tập tin trong Windows
A. Ta có thể tìm kiếm tệp tin theo tên
B. Ta có thể tìm kiếm tệp tin mà ngày tạo ra sau ngày 23/08/2020
C. Ta có thể tìm kiếm tệp tin theo giờ
D. Ta có thể tìm kiếm tệp tin mà kích thước của nó tối đa là 35KB
Câu 2: Khi sử dụng bộ gõ tiếng việt Unikey để soạn thảo, bạn lựa chọn kiểu gõ
Telex và bảng mã Unicode, khi bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font
chữ sau để soạn/đọc được tiếng việt?
A. Tahoma, Arial, Time New Roman
B. .Vntime, Time New Roman
C. VNI Times, .VnAvant
D. .Vntime, .VnAvant, .VnCourier
Câu 3: Bộ xử lý trung tâm được viết tắt từ?
A. Central Park Unit

B. Central Prosessing Unit

C. Central Prosessing Union

D. Central Program Unit

Câu 4: Thao tác để di chuyển cửa sổ ứng dụng trên Windows 7 là:
A. Kích vào bất kì chỗ nào trong cửa sổ để di chuyển tới vị trí
B. Kích vào nút Minimize
C. Kích và kéo thanh tiêu đề để di chuyển tới vị trí mới.
D. Kích vào nút Maximize
Câu 5: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:


A. Ms Windows 7 là hệ điều hành đa nhiệm
B. Ms Windows 7 là hệ điều hành đơn nhiệm
C. Ms Word 2013 là phần mềm soạn thảo văn bản
D. Photoshop là phần mềm Xử lý ảnh.
Câu 6: Bảng mã nào trong phần mềm gõ tiếng Việt Unikey được sử dungjh cho
font chữ Time New Roman
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
1


2

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
A. UTF-8
B. TCVN 3
C. Unicode

D. VNI Windows

Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mã nguồn mở.
A. Photoshop

B. Windows Media

C. Microsoft Office

D.

Open


Office
Câu 8: Phần mềm nào sau đây dùng để giải nén tập tin
A. Unikey

B. Winrar

C. Zalo

D. Windows 7

Câu 9: Tên tiếng anh của chuột máy tính?
A. Mouse

B. Micro

C. Mickey

D. Key

Câu 10: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là hệ điều hành?
A.MS Excel

B. MS Powerpoint

C. MS Word

D. Linux

Câu 11: Màn hình giao diện Windows có các thành phần cơ bản là:
A. Desktop

B. Desktop, Taskbar, Start Menu và các icons trên Desktop
C. Desktop, Taskbar và Start Menu
D. Desktop và Taskbar
Câu 12: Chọn câu sai: Trong Windows Explorer, người dùng có thể?
A. Tạo mới, xóa, đổi tên tập tin hay thư mục
B. Sao chép hoặc di chuyển tệp tin từ thư mục này sang thư mục khác
C. Định dạng ổ đĩa
D. Chỉ có thể sao chép tập tin và thư mục.
Câu 13: Tên tiếng anh của bàn phím là?
A. Table

B. Keyboard

C. Lock

D. Key

Câu 14: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là hệ điều hành?
A. Google Chrome

B. Microsoft Word

C. Android

D. Microsoft Excel

Câu 15: Để máy tính có thể làm việc, hệ điều hành cần được lưu trữ ở thiết bị
nào?
A. CD-ROM


B. RAM

C.ổ đĩa cứng

D. ROM
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên

2


3

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 16: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên một thư mục hoặc một tệp tin,
ta nhấp chuột phải trên thư mục, tệp tin đó sau đó chọn:
A. Properties

B. Search

C. Create shortcut

D. Rename

Câu 17: Bộ nhớ chỉ đọc ROM được viết tắt từ?
A. Read Open Memory
B. Read Only Memory
C. Read Access Memory
D. Read Option Memory
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows 7, để tắt máy tính an tồn, sử dụng thao tác
nào?

A. Nhấn nút Start  chọn Restart.
B. Nhấn nút Start  chọn Shut down.
C. Nhấn nút Start  chọn Log off.
D. Nhấn nút Start  chọn Lock.
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows 7, để chuyển đổi cửa sổ làm việc, sử dụng
tổ hợp phím
A. Alt + Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Esc + Tab

Câu 20: Trong hệ điều hành Windows 7, để chọn nhiều thư mục/tệp tin, sử dụng
thao tác
A. nhấn lần lượt từng thư mục/tệp tin.
B. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu  giữ Shift  nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.
C. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu  giữ Ctrl  nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.
D. nhấn chọn thư mục/tệp tin đầu  giữ Alt  nhấn chọn thư mục/tệp tin cuối.

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
3


4

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 21: Khi đã chọn bảng mã Unicode trong phần mềm Unikey, sử dụng nhóm
font nào để soạn thảo tiếng Việt?

A. .VnTime, VNI-Times
B. .VnArial, .VnFree, .VnAvant
C. Tahoma, Arial, Calibri, Times New Roman
D. VNI-Couri, Times New Roman, .VnUniverse
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn tạo thư mục mới trong thư mục
gốc ổ đĩa E, sử dụng thao tác nào?
A. mở ổ E  nhấn phải chuột vào vùng trống  chọn Create Folder.
B. mở ổ E  nhấn phải chuột vào vùng trống  chọn New  Folder.
C. mở ổ E  nhấn phải chuột vào vùng trống  chọn New Folder.
D. mở ổ E  nhấn chọn Create Folder trên thanh công cụ.
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục một tệp tin bị xóa nhầm
vào thùng rác (Recycle Bin), sử dụng thao tác
A. mở Recycle Bin  chọn tệp tin  chọn Undelete
B. mở Recycle Bin  chọn tệp tin  chọn Restore
C. mở Recycle Bin  nhấn chuột phải vào tệp tin  chọn Restore
D. mở Recycle Bin  nhấn chuột phải vào tệp tin  chọn Undelete
Câu 24: Phím chức năng nào sau đây dùng để sử dụng trợ giúp trong Windows?
A. F2

B. F3

C. F4

D. F1

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
4


5


HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH

Phần 2. TỰ LUYỆN
Câu 1: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM.

B. Ổ đĩa cứng

D. ROM

C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
Câu 2: Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:
A. Foxit Reader.

B. Microsoft Excel

C. Microsoft Powerpoint

D. Microsoft Word

Câu 3: Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ
Internet nào:
A. e-banking

B. e-government

C. e-learning

D. e –commerce.


Câu 4: Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =

B. :

C. !

D. @.

Câu 5: Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và mơi trường xung quanh
cân bằng là giúp cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ

B. Đỡ mỏi mắt.

C. Đỡ đau lưng

D. Đỡ khát nước

Câu 6: Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là
khơng thể được:
A. Hai Username có cùng một Password

B. Một Username có hai Password.

C. Một Username có một Password

D. Một Username khơng có Password
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên

5


6

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 7: Hãy cho biết Macro Virus là loại Virus gì:
A. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào mẫu tin khơi động (Boot record)
B. Là một loại Virus chủ yếu lây lan vào tập tin âm thanh
C. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin của Microsoft Word và Microsoft
Excel.
D. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin hình ảnh
Câu 8.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:
A. On-Screen Keyboard.

B. PC Keyboard

C. Laptop Keyboard

D. Wireless Keyboard

Câu 9.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím
nào để kích hoạt menu Start:
A. Ctrl + X

B. Ctrl + Esc.

C. Alt + F4

D. Ctrl + Z


Câu 10.Trong bảng "Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành
Microsoft Windows 10, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar) tự
động:
A. Lock the taskbar

B. Auto-hide the taskbar.

C. Use small taskbar buttons

D. Show Windows Store apps on the taskbar

Câu 11.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo
thả chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì:
A. Mở thư mục

B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới. D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại
Câu 12.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào
để quản lý các tập tin (file) và thư mục (folder) :
A. Microsoft Offíce

B. Control Panel

C. Windows Explorer.

D. Internet Explorer

Câu 13.Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp

xếp các tập tin và thư mục:
A. Tên tập tin

B. Tần suất sử dụng.
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
6


7

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
C. Kích thước tập tin

D. Kiểu tập tin

Câu 14.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự nào sau đây được dùng
đặt tên thư mục, tập tin:
A. =.

B. >

C. <

D. |

Câu 15.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin, sau
đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra:
A. Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut”
B. Khơng copy được vì tập tin gốc đã mất.
C. Hệ thống sẽ hỏi có muốn phục hồi file đã xóa khơng

D. Hệ thống sẽ hỏi có muốn xóa hẳn file khơng
Câu 16.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập
tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hồn tồn khỏi máy tính
B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin).
C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác
Câu 17.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử
dụng để:
A. Tìm kiếm file, folder.

B. Dùng để tính tốn

C. Dùng để vẽ

D. Dùng để soạn thảo văn bản.

Câu 18.Tập tin (file) nào có đi như sau khơng phải là tập tin nén:
A. .rar

B. .zip

C. .tgz

D. .com.

Câu 19.Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus:
A. BKAV

B. Kaspersky


C. McAfee

D. Firefox.

Câu 20.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file này
sang định dạng file khác phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. có thể chuyển từ word sang pdf

B. có thể chuyển từ pdf sang word

C. có thể chuyển từ excel sang pdf

D. có thể từ exe sang word.
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
7


8

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 21.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, cơng cụ “Speech Recognition”
có tính năng:
A. Ghi âm

B. Điều chỉnh Microphone

C. Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói.

D. Chơi trị chơi


Câu 22.Để gõ đúng chữ Tiếng Việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE.
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
Câu 23.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau đây
không phải là phần mềm gõ tiếng Việt:
A. Vietkey

B. VPSkeys

C. Unikey

D. Keylogger.

Câu 24.Khi gõ Tiếng Việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa
tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + X

B. Atl + Z.

C. Ctrl + Z

D. Shift + X

Câu 25.Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm
việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh cơng việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình

C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D.Các ý trên đều đúng.
Câu 26: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS

B. Microsoft Windows

C. Linux

D. Microsoft Excel.

Câu 27: Để thay đổi ngày giờ của hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể làm:
A.
B.
C.
D.

Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer.
Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer
Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel.
Start -> Program – Date/Time
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
8


9

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 28.Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu)
của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?

A. Click

B.Double Click

C.Right Click.

D.Drag and Drop

Câu 29. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
A. Ram

B. Rom

C. Router.

D. CPU

Câu 30. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài.

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 31. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài ngun.
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 32. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory.

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory.

Câu 33. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy
xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard, Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (Keyboard, Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 34. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thơng tin bằng máy tính điện tử
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
9


10

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần
cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Câu 35. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle

Bin:?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete.
Câu 36. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Câu 37. Cơng dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Khơng có cơng dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành.
Câu 38. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (khơng kín màn hình), bạn nên sử
dụng nút nào?
A. Maximum

B. Minimum

C. Restore down.

D. Close

Câu 39: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?

A. Chống phân mảnh ổ cứng.

B. Làm giảm dung lượng ổ cứng

C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng

D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
10


11

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 40. Bạn hiểu B-Virus là gì ?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu 41. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng :
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
Câu 42.Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows

B. Control Panel


C. Control System

D. Control Desktop

Câu 43.Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File - Search

B. Windows - Search

C. Start - Search

D. Tools - Search

Câu 44. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 45. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thơng qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thơng qua mơi trường khơng khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Các câu trên đều sai
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
11


12


HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 46.Hệ điều hành là :
A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Tất cả đều đúng

Câu 47.Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
A. Trong CPU
C. Trên bộ nhớ ngoài

B. Trong RAM
D. Trong ROM

Câu 48.Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .

B. Là bộ nhớ chỉ đọc

C. Làbộ xử lý thông tin .

D. Cả ba câu đều sai

Câu 49. Người và máy tính giao tiếp thơng qua :
A. Bàn phím và màn hình .


B. Hệ điều hành .

C. RAM .

D. Tất cả đều đúng .

Câu 50.Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực
hiện ?
A. Trong Windows không thể kiểm tra khơng được mà phải dùng phần mềm tiện
ích khác
B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn
Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 51.Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc khơng được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
Câu 52.Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm khơng kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
12


13

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 53.Để thốt khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ

hợp phím:
A. Alt – F4

B. Ctrl – F5

C. Shift – F4

D. Alt – F5

Câu 54. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 55. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là
để:
A. Xem thuộc tính tệp tin

B. Sao chép tệp tin

C. Xố tệp tin

D. Đổi tên tệp tin

Câu 56. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm
nào sau đây :

A. Foxit reader

B. Powerpoint

C. MS Word

D. Logmein

Câu 57. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
A. Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngồi
B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
Câu 58. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Quyết định các thao tác mà chương trình địi hỏi
C.Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
13


14

HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 59. Phần mềm là gì ?
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng

Câu 60.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi
khác mang tới
B.Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xun
C. Khơng nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 61. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xố hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
A. Shift_Del

B. Alt_Del

C. Ctrl_Del

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 62. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mền hệ thống

C. Phần mềm tiện ích

D. Tất cả đều đúng

Câu 63. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU

B. Trong RAM


C. Trên bộ nhớ ngoài

D. Trong ROM

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
14



×