Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Trac nghiem ve luong tinh Song-Hat on TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.17 KB, 26 trang )

Lợng tử ánh sáng
Câu 1: Tìm kết luận sai về các loại quang phổ :
A. Quang phổ vạch phát xạ . B. Quang phổ vạch hấp thụ .
C. Quang phổ liên tục phát xạ . D. Quang phổ liên tục hấp thụ .
Kq:D
Câu 2: Tìm kết luận sai về đặc điểm của quang phổ liên tục:
A. Không phục thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn sáng.
B. Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ
liên tục.
C. Nhiệt độ nâng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng
có bớc sóng ngắn của quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục đợc dùng để xác định thành phần cấu tạo hóa học của
vật phát sáng.
Kq:D
Câu 3: Tìm phát biểu đúng về quang phổ liên tục:
A. Quang phổ liên tục bậc nhất và đầu quang phổ liên tục bậc hai cách nhau
một khe đen. Cuối quang phổ liên tục bậc hai đè chờm lên đầu quang phổ liên
tục bậc ba.
B. Trong quang phổ liên tục các vạch mầu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức
chúng nối liền với nhau tạo nên một dải mầu liên tục.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt trời mà ta thu đợc trên trái đất là quang phổ
liên tục.
D. Các vật có nhiệt độ thấp hơn 500
0
C cha cho quang phổ liên tục , mới cho
các vạch mầu hồng nhạt. Trren 500
0
C các vật mới bắt đầu cho quang phổ liên
tục từ đỏ đến tím.
Kq:B


Câu 4: Tìm phát biểu sai về quang phổ liên tục:
A. Một miếng sắt và một miếng đồng đặt trong lò, nung đến cùng một nhiệt
độ sẽ cho hai quang phổ liên tục rất giống nhau.
B. nhiệt độ vật phát sáng tăng dần từ 500
0
C đến 2500
0
C thì quang phổ liên tục
vủa vật mở rộng dần từ miền đỏ cho đến miền tím.
C. Khảo sát sự có mặt và vắng mặt của các giải mầu trong quang phổ liên tục
của một vật ta xác định đợc nhiệt độ của nó.
D. Quang phổ đèn ống ánh sáng ban ngày (day light) là một quang phổ liên
tục.
Kq:D
Câu 5: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ :
A. Quang phổ của chùm sáng đèn phóng điện chứa khí loãng gồm một hệ
thống các vạch mầu riêng rẽ nằm trên nền tối gọi là quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch phát xạ do các khi hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
phát xạ .
C. ở cùng một nhiệt độ, số vạch quang phổ phát xạ của hai chất khác nhau
luôn bằng nhau.
D. Có thể kích thích cho một chất khí phát sáng bằng cách đốt nóng hoặc bằng
cách phóng tia lửa điện qua đám khí đó.
Kq:C
Câu 6: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên
tố khác nhau:
A. Khác nhau về số lợng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
C. Khác nhau về mầu sắc các vạch và vị trí các vạch mầu.
D. Khác nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.

Kq:D
Câu 7: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
cho một quang phổ vạch riêng, đặc trng của nguyên tố đó.
B. Ngời ta thờng dùng quang phổ vạch phát xạ trong phép phân tích quang
phổ.
C. Quang phổ của hơi natri có hai vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau (vạch
kép) ứng với các bớc sóng 0,5890 và 0,5896
m
à
.
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ cho phép phân tích thành phần cấu tạo hóa học
của mẫu vật, không thể xác định đợc nhiệt độ của nó.
Kq:D
Câu 8: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ :
A. Chiếu một chùm sáng trắng của đèn tóc nóng sáng vào khe máy quang phổ,
trên đờng đi có ngọn đèn hơi Na nung nóng, ta thu đợc một quang phổ liên tục
có 2 vạch tối sát cạnh nhau đúng ở vị trí 2 vạch vàng tro quang phổ vạch phát
xạ của Na. Đó là quang phổ vạch hấp thụ của Na.
B. Quang phổ của Mặt trời mà ta thu đợc trên Trái đất là quang phổ hấp thụ
của khí quyển trên bề mặt Mặt trời.
C. Điều kiện để thu đợc quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi
hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Hiện tợng đảo sắc liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch
phát xạ của cùng một nguyên tố.
Kq:C
Câu 9: Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Một đám hơi có khẳ năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì luôn luôn
có khẳ năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
B. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đực trng riêng

cho nguyên tố đó.
C. Phép phân tích quang phổ hấp thụ cho phép nhận biết sự có mặt của nguyên
tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.
D. Nhờ việc phân tích quang phổ hấp thụ của Mặt trời mà ta phát hiện ra heli ở
trên Mặt trời trớc khi tìm thấy nó ở Trái đất.
Kq:A
Câu 10: Tìm phát biểu sai về phép phân tích quang phổ:
A. Phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu
quang phổ gọi là phép phân tích quang phổ.
B. phép phân tích quang phổ định tính thì đơn giản, tốn ít mẫu và nhanh hơn
các phép phân tích hóa học.
C. phép phân tích quang phổ định lợng rất nhạy, có thể phát hiện một nồng độ
rất nhỏ

0,002% của chất trong mẫu.
D. phép phân tích quang phổ không cho biết đợc nhiệt độ mà chỉ cho biết
thành phần cấu tạo của các vật nghiên cứu.
Kq:D
Câu 11: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhing thấy mầu hông.
C. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy, có bớc sóng dài hơn b-
ớc sóng ánh sáng đỏ:

> 0,75
m
à
.
D. Vật có nhiệt độ thấp chỉ phát ra đợc các tia hồng ngoại . nhiệt độ vật trên
500

0
C mới bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.
Kq:B
Câu 12: Tìm phát biểu đúng về tia hồng ngoại:
A. Chỉ các vật mà ta sờ thấy nóng ấm mới phát ra tia hồng ngoại. Các vật ta sờ
thấy lạnh nh các vật có nhiệt độ < 0
0
C thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Các vật có nhiệt độ < 500
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ
> 500
0
C chỉ phát ánh sáng nhìn thấy.
C. Mọi vật có nhiệt độ trên không tuyệt đối (> 273
0
C) đều phát ra tia hồng
ngoại.
D. Nguồn phát tia hồng ngoại thờng là các bóng đèn dây tóc có công suất lên
đến 1kW, nhng nhiệt độ dây tóc không quá 500
0
C.
Kq:C
Câu 13: Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại cũng có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại đặc biệt.
C. ứng dụng quan trọng nhất của tia hồng ngoại là dùng để sấy hoặc sỏi.
D. Ta còn dùng tia hồng ngoại để chiếu chùm sáng đỏ trên sân khấu hoặc
dùng trong buồng tối khi in tráng phim, ảnh.
Kq:D

Câu 14: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ với bớc sóng

> 0,40
m
à
..
B. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, chiếu vào ngời có thể làm chết ngời.
C. Tia tử ngoại là những bức xạ điện từ mắt không nhìn thấy đợc nằm giữa dải
tím của ánh sáng nhìn thấy và các tia X trong phổ sóng điện từ.
D. Các vật nóng trren 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Kq:B
Câu 15: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại:
A. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có thể làm cho một số chất phát quang. Ta dùng để phát hiện
các vết nứt, xớc nhỏ trên bề mặt các sản phẩm cơ khí va phân biệt tiền thật với
tiền giả.
C. Tia tử ngoại thờng dùng trong nông nghiệp để sởi, sấy nông sản.
D. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh học, gây ung thu đề án, chữa còi xơng,
diệt trùng nớc uống
Kq:C
Câu 16: Để phát hiện tia hồng ngoại , ta có thể dùng phơng tiện và hiện tợng
nào. Tìm câu trả lời sai.
A. Pin nhiệt điện. C. Mắt mèo, chuột.
B. Màn huỳnh quang. D. Máy ảnh hồng ngoại..
Kq:B
Câu 17: Để phát hiện tia tử ngoại, ta có thể dùng phơng tiện và hiện tợng nào.
Tìm câu trả lời sai.

A. Bột huỳnh quang. C. Mắt ngời.
B. Cặp pin nhiệt điện. D. Hiện tợng quang điện.
Kq:B
Câu 18: Tìm phát biểu sai về tia Rơnghen :
A. Là bức xạ điện từ có bớc sóng trong miền 10
-12
m <

> 10
-8
m.
B. Tia Rơnghen do các vật nung nóng tia Rơnghenên 5000
0
C phát ra.
C. Là bức xạ mắt không nhìn thấy đợc, xuyên qua thuỷ tinh, làm đen kính mắt
đã bọc giấy đen.
D. Các êlectrôn có động năng rất lớn xuyên sâu vào những lớp bên trong vỏ
các nguyên tử của đối catôt, tơng tác với hạt nhân va các êlectrôn ở các lớp
này, phát sinh các bức xạ điện từ có bớc sóng rất ngắn. Đó chính là tia
Rơnghen.
Kq:B
Câu 19: Tìm kết luận sai về đặc điểm của tia Rơnghen:
A. Tính chất nổi bật của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen xuyên qua giấy, bìa, gỗ, tấm chì dày vài cm.
C. Nhờ khẳ năng đâm xuyên mạnh mà tia Rơnghen đợc dùng trong y học để
chiếu điện, chụp điện, X quang.
D. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh: chế tạo phim X quang trong
chụp điện.
Kq:B
Câu 20: Tìm kết luận sai về đặc điểm và ứng dạng của tia Rơnghen:

A. Tia Rơnghen làm phát quang một số chất

màn huỳnh quang khi chiếu
điện ở X quang.
B. Tia Rơnghen có khẳ năng ion hóa cá chất khí

máy đo liều lợng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí: phá huỷ tế bào

chữa bệnh ung th nông,
tiệt trùng thức ăn, đồ uống.
D. Tia Rơnghen bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh

dùng các tấm kính dày làm màn
chắn bảo vệ trong kĩ thuật Rơnghen .
Kq:D
Câu 21: Tìm kết luận đáng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen:
A. Tia Rơnghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sởi, sấy.
B. Tia Rơnghen chỉ gây ra hiện tợng quang điện cho các tế bào quang điện có
catôt làm bằng kim loại kiềm.
C. Tia Rơnghen không đi qua đợc lá chì dày vài mm, nên ta dùng chì làm màn
chắn bảo vệ trong kĩ thuật Rơnghen.
D. Tia Rơnghen không tác dụng lên kính ảnh, do đó quận phim ảnh để trong
vali không bị hỏng khi đi qua máy chiếu kiểm tra ở sân bay.
Kq:C
Câu 22: Tìm kết luận sai về cách phát biểu tia Rơnghen:
A. Màn huỳnh quang C. Tế bào quang điện
B. Máy đo dùng hiện tợng iôn hóa. D. Mạch dao động LC.
Kq:D

Câu 23: Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh tia Rơnghen:
A. Các vật nóng trên 4000
0
C C. ống Rơnghen
B. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Máy phát vô tuyến bớc sóng cực kì ngắn
Kq:C
Câu 24: Dùng phơng pháp iôn hóa có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia tử ngoại C. Tia X mềm
B. Tia gamma D. Tia X cứng
Kq:A
Câu 25: Dùng phơng pháp quang điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia gamma C. Sóng vô tuyến truyền hình
B. Tia tử ngoại. D. Tia Rơnghen .
Kq:C
Câu 26: Dùng phơng pháp nhiệt điện có thể phát hiện cá bứ xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời đúng:
A. Sóng rađa C. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia gamma D. Sóng vô tuyến truyền hình.
Kq:C
Câu 27: Dùng phơng pháp chụp ảnh có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào?
Tìm câu trả lời sai:
A. Tia tử ngoại C. Sóng rađa
B. Tia gamma D. Tia hồng ngoại .
Kq:C
Câu 28: Tìm nguồn gốc đúng phát ra song rađa:
A. Vật nung nóng dới 100
0
C B. Sự phân huỷ hạt nhân.

C. Các nguồn sáng thích hợp D. Máy phát vô tuyến.
Kq:D
Câu 29: Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia hồng ngoại:
A. ống Rơnghen C. Sự phân huỷ hạt nhân
B. Mạch dao động LC với f lớn D. Các vật có nhiệt độ >0
0
K.
Kq:D
Câu 30: Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia tử ngoại:
A. Mạch dao động LC C. Các vật nóng trên 3000
0
C.
B. ống Rơnghen D. Sự phân huỷ hạt nhân
Kq:C
Câu 31: Tìm nguồn gốc đúng phát ra ánh sáng nhìn thấy:
A. ống Rơnghen
B. Các vật nóng trên 500
0
C
C. Sự phân huỷ hạt nhân
D. Các vật có nhiệt độ từ 0
0
C đến 200
0
C
Kq:B
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe lâng, a = S
1
S
2

=
0,8mm, D= 1,6m. Tìm bớc sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo đợc vân sáng
thứ 4 cách vân sáng trung tâm O là 3,6mm.
A. 0,40
m
à
C. 0,55
m
à
B. 0,45
m
à
D. 0,60
m
à
Kq:B
Câu 33: ánh sáng có bớc sóng

= 05896
m
à
mắt ta thấy mầu gì?
A. Đỏ C. Lục
B. Lam D. Vàng
Kq:D
Câu 34: Vạch mầu vàng của quang phổ vạch phát xạ Na có bớc sóng bao
nhiêu?
A. 0,6563
m
à

C. 0,4861
m
à
B. 0,5890
m
à
D. 0,4340
m
à
Kq:B
Câu 35: Tìm câu phát biểu sai về thí nghiệm của Hertz (Hecxow):
A. Chùm sáng do quang phổ phát ra giàu tia tử ngoại chiếu vào tấm kẽm.
B. Tấm kẽm tích điện âm thì hai lá của điện nghiệm cụp lại chứng tỏ tấm kẽm
đã mất điện tích âm.
C. Dùng tấm thuỷ tinh chắn chùm tia hồ quang hiện tợng không thay đổi vì
tấm thuỷ tinh trong suốt chùm sáng đi qua dễ dàng.
D. Tấm kẽm tích điện dơng thì hai lá điện nghiệm không cụp lại chứng tỏ điện
tích dơng không bị mất đi.
Kq:C
Câu 36: Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm của Hertz:
A. Thay đèn hồ quang bằng dây tóc thông thờng hiện tợng hai lá điện nghiệm
cụp lại không xảy ra vì đèn dây tóc cho ánh sáng yếu hơn.
B. Tia tử ngoại có chùm sáng đèn hồ quang có năng lợng lớn nên bứt đợc các
êlectrôn quang điện ra khỏi bề mặt tấm kim loại gây hiện tợng quang điện.
C. Điều quan trọng ở đây chỉ là tác dụng của tia tử ngoại trong ánh sáng đèn
hồ quang có tấm kim loại có thể là Zn hay Cu, Al cũng nh tấm kim loại có
thể tích điện dơng hay tích điện âm thì hiện tợng cũng xẩy ra nh nhau.
D. Tấm thuỷ tinh trong suốt chắn chùm tia sáng hồ quang thì hiện tợng cụp 2
lá kim loại của điện nghiệm không xảy ra. Điều đó cũng tơng tự khi tấm kẽm
tích điện dơng là vì tấm thuỷ tinh đã chắn mất luồng nhiệt nóng từ hồ quang

đến tấm kẽm.
Kq:B
Câu 37: Tìm phát biểu đúng vè thí nghiệm của Hertz:
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bớc sóng đủ dài vào mặt một tấm kim loại thì
làm cho các êlectrôn ở mặt kim loại đó bật ra..
B. Khi chiếu ánh sáng không thích hợp thì các êlectrôn không bật ra mà chỉ có
nơtrôn không mang điện bật ra nên 2 lá kim loại không cụp lại.
C. Hiện tợng trong thí nghiệm của Hertz gọi là hiện tợng bức xạ êlectrôn.
D. Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyến lợng tử ánh sáng.
Kq:D
câu 38: Tìm phát biểu sai về thí nghiệm với tế bào quang điện:
A. Với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bớc sóng nhỏ hơn
một giới hạn
0

nào đó thì hiện tợng quang điện mới xảy ra.
B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện tợng
quang điện không xảy ra đợc nữa.
C. Dòng quang điện tạo nên do các êlectrôn quang điện bật ra khi đợc chiếu
sáng thích hợp đã chạy về anôt dới tác dụng của điện trờng giữa anôt và catôt.
D. ánh sáng kích thích có bớc sóng lớn hơn giới hạn quang điện
0

thì dù
chùm sáng có mạnh cũng không gây ra hiện tợng quang điện.
Kq:B
Câu 40: Tìm phát biểu sai về thí nghiệm tế bào quang điện:
A. Đờng đặc trng vôn-ampe của tế bào quang điện cho thấy, khi U
AK
có giá trị

nhỏ mà tăng thì dòng quang điện cũng tăng.
B. Khi U
AK
đạt đến một giá trị nào đó thì cờng độ dòng quang điện đạt đến giá
trị bão hòa I
hh
.
C. Khi U
AK

0 thì dòng quang điện triệt tiêu vì các electron quang điện khi
đó không về đợc anôt để tạo nên dòng điện.
D. Giá trị cờng độ dòng quang điện bão hòa tỉ kệ thuận với cờng độ chùm sáng
chiếu vào tế bào.
Kq:C
Câu 41: Tìm phát biểu sai về thí nghiệm tế bào quang điện:
A. Muốn cho đong quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì giữa anôt và catôt phải
đặt một hiệu điện thế hãm ngợc chiều nhng có trị số đủ lớn U
AK

- U
h

0.
B. Thí nghiệm cho thấy giá trị của hiệu điện thế hãm ứng với mỗi kim loại
dùng làm catôt hoàn toàn không phụ thuộc cờng độ chumg sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm chỉ phụ thuộc bớc sóng ánh sáng kích thích.
D. Với cùng một chùm sáng đơn sắc kích thích, giá trị hiệu điện thế hãm vẫn
nh nhau dù kim loại làm catôt khác nhau.
Kq:D

Sử dụng dữ kiện sau:
Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang
điện là A = 7,23.10
-19
J.
Câu 42: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt có thể nhận giá trị
đúng nào trong các giá trị sau?
A.
0

= 0,475
m
à
B.
0

= 0,275
m
à
C.
0

= 0,175
m
à
D. Một giá trị khác.
Kq:B
Câu 43: Nếu chiếu lần lợt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bớc
sóng sau:
1


= 0,18
m
à
.
2

= 0,21
m
à
.
3

= 0,28
m
à
,
4

= 0,32
m
à
,
5

=
0,40
m
à
. Những bức xạ nào gây đợc hiện tợng quang điện? Chọn kết quả

đúng trong các kết quả sau:
A.
1


2

B.
1

,
3


4

C.
2

,
3


5

D.
4

,
3



2

Kq:A
Sử dụng dự kiện sau:
Công thoát êlectrôn ljỏi một kim loại là 1,88 eV. dùng kim loại này làm
catôt của một tế bào quang điện . Chiếu vào catôt một ánh sáng có bớc sóng

= 0,489
m
à
. Cho h = 6,62.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
c
= 9,1.10
-31
kg;
e = 1,6.10
-19
C.
Câu 44: Giới hạn quang điện của kim loại trên có thể nhận giá trị đúng nào
trong các giá trị sau:
A.
0

= 0,66

m
à
B.
0

= 0,46
m
à
C.
0

= 0,26
m
à
D. Một giá trị khác.
Kq:C
Câu 45: Vận tốc cực đại của êlectrôn thoát ra khỏi catôt là bao nhiêu? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. V
max
= 1,52.10
6
cm/s B. V
max
= 1,52.10
6
mm/s
C. V
max
= 1,52.10

10
m/s D. V
max
= 1,52.10
6
m/s
Kq:D
Câu 46: Giả thiết các êlectrôn thoát ra khỏi kim loại đều bị hút về anôt, khi đó
dòng quang điện có cờng độ I = 0,3mA.
Số êlectrôn thoát ra từ catôt trong một giây là bao nhiêu? Chọn kết quả
nào đúng trong các kết quả sau:
A. n = 2.10
17
hạt B. n = 2.10
15
hạt
C. n = 2.10
10
hạt D. Một giá trị khác.
Kq:B
Câu 47: Chiếu lần lợt hai bức xạ điện từ có bớc sóng
1


2

vào một tấm
kim loại M để có hiện tợng quang điện xẩy ra, sau đó lần lợt đo vận tốc ban
đầu cực đại của các êlectrôn quang điện V
1

và V
2
. Khối lợng của êlectrôn đợc
tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn biểu thứ đúng.
A. m
e
=








+

21
2
2
2
1
112

VV
hc
B. m
e
=











21
2
2
2
1
112

VV
hc
C. m
e
=











21
2
2
2
1
11

VV
hc
D. Một biểu thức khác.
Kq:B
Câu 48: Chiếu lần lợt các bức xạ có tần số f
1
và f
2
vào catôt của một tế bào
quang điện , sau đó dùng cá hiệu điện thế hãm U
1
và U
2
để triệt tiêu các dòng
quang điện . Hằng số Plăng có thể từ biểu thức nào trong các biểu thức sau?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. h =
( )
12
12
ff
UUe



B. h =
( )
12
21
ff
UUe


C. h =
( )
12
12
ffe
UU


D. Một biểu thức khác.
Kq:A
* Sử dụng dữ kiện sau:
Catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectrôn 4,14eV.
Chiếu vào catôt một bức xạ có bớc sóng
m
à
2,0
=
, công suất bức xạ là
0,2W. Cho h = 6,625.10
-34

Js, c = 3.10
8
m/s.
Câu 49: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt có thể nhận giá trị
đúng nào trong các giá trị sau:
A.
0

= 0,36
m

B.
0

= 0,3
m

C.
0

= 0,13
m

D. Một giá trị khác.
Kq:B
Câu 50: Có bao nhiêu phôtôn chiếu tới bề mặt catôt trong một giây? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:
A. n

10

15
hạt B. n

10
19
hạt
C. n

10
17
hạt D. Một giá trị khác.
Kq:C

×