Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Giáo trình công nghệ lớp 8 và đề thi kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 191 trang )

Ngày soạn: 03.9.2019

Ngày dạy: 06.9.2019. Lớp 8AC
11.9.2019. Lớp 8B

PHẦN 1: VẼ KỸ THUẬT
Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Tiết 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống và sản xuất.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ thuật.
2. Kỹ năng
- Quan sát, tìm hiểu và phân tích.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học.
GDBVMT: Có tác phong cơng nghiệp làm việc theo qui trình đúng kế hoạch tuân
thủ các nguyên tắc về an toàn lao động và đảm bảo về môi trường.
4. Năng lực cần đạt
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực nhận biết, phát hiện và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tham khảo, tranh ảnh.
2. Chuẩn bị của học sinh
Sách giáo khoa, vở ghi, sư tầm một số bản vẽ kỹ thuật.
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
1. Các hoạt động đầu giờ (4’)
1.1 Tổ chức kiểm tra bài cũ (3’)
GV yêu cầu HS về nội quy, đồ dùng học tập học bộ môn.
1.2 Tổ chức đặt vấn đề (1’). Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thờng xuyên
được tiếp xúc với điện. Vậy điện năng có vai trị như thế nào trong cuốc sống hàng ngày,


ta đi tìm hiểu nội dung bài hôm nay.
2. Nội dung bài học
Hoạt động 1: Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất (17’)
Mục tiêu: - Hiểu bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong kỹ thuật
Nhiệm vụ: - Thực hiện theo H1 và trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: - HS biết được tác dụng của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản
xuất
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng
1


Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật I. BẢN VẼ KĨ THUẬT ĐỐI VỚI SẢN
XUẤT (17’)
đối với sản xuất.
GV Treo bảng phụ với hình vẽ 1.1 rồi đặt
câu hỏi.
?
Trong giao tiếp hàng ngày con người
thường dùng các phương tiện gì?(hs yếu)
HS Quan sát hình vẽ và thu thập thơng tin
- Tiếng nói (H1.1a – trao đổi điện
trả lời.
thoại)
- Cử chỉ (H1.1c – thông qua cử chỉ để
giao tiếp trao đổi )

- Chữ viết (H1.1b – viết thư trao đổi)
- Hình vẽ (H1.1d – cấm hút thuốc lá)
Như vậy chỉ cần nhìn vào hình 1.1d
(hình vẽ) là biết được nội dung thông
tin cần truyền đạt tới mọi người. ( cấm
hút thuốc lá ).
Kết luận lại hình vẽ là một phương tiện
quan trọng dùng trong giao tiếp.
Qua tranh vẽ mô hình các sản phẩm cơ
khí, cơng trình kiến trúc, cơng trình xây
dựng....
?
Để chế tạo hoặc thi cơng một sản phẩm
hoặc một cơng trình đúng ý muốn của
con người thiết kế thì người thiết kế phải
thể hiện hiện nó bằng cái gì? (hs Tb)
HS … bằng bản vẽ kỹ thuật.
?
Người cơng nhân khi chế tạo các sản
phẩm và thi công các cơng trình thì căn
cứ vào cái gì?(hs K)
HS Thảo luận và trả lời : Căn cứ vào bản vẽ
-Do vậy bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ
kỹ thuật.
chung trong kỹ thuật.
GV Nhấn mạnh tầm quan trọng của bản vẽ
kỹ thuật đối với sản xuất ( bản vẽ diễn tả
chính xác hình dạng, kết cấu của sản
phẩm hoặc cơng trình)
GV


2


Hoạt động 2: Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống (10’)
Mục tiêu: - Hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống.
Nhiệm vụ: - Quan sát H1.3 và trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân, nhóm.
Sản phẩm: - HS biết được tác dụng của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật II. BẢN VẼ KĨ THUẬT ĐỐI VỚI ĐỜI
SỐNG (10’)
đối với đời sống.
GV Cho học sinh quan sát hình 1.3a SGK
tranh ảnh các đồ dùng điện, điện tử, các
loại máy và thiết bị dùng trong sinh hoạt
đời sống cùng với các bản hớng dẫn, sơ
đồ bản vẽ của chúng rồi đặt câu hỏi
?
Muốn sử dụng có hiệu quả và an tồn
các đồ dùng và các thiết bị đó thì chúng
ta cần phải làm gì?(hs K)
HS Thu thập thơng tin sau đó trao đổi trong
nhóm và đa ra ý kiến trả lời và các nhóm
- Theo chỉ dẫn bằng lời và băng hình

khác bổ xung và giáo viên kết luận lại.
(bản vẽ, sơ đồ)
Ví du : Sơ đồ đèn huỳnh quang cho ta
biết cách đấu các bộ phận của đèn để
đèn làm việc đợc (sơ đồ cách đấu các
bộ phận thường có ở chấn lu)
-Bản vẽ kỹ thuật là tài liệu cần thiết để
kèm theo sản phẩm dùng trong trao
đổi, sử dụng....
GV Nhấn mạnh: Bản vẽ kỹ thuật đối với đời
sống
Hoạt động 3: Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật (10’)
Mục tiêu: - Hiểu bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật.
Nhiệm vụ: - Quan sát H1.4 và trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân, nhóm.
Sản phẩm: - HS biết được tác dụng của bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật.
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
3


Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3: Tìm hiểu bản vẽ dùng trong
các lĩnh vực kỹ thuật.
GV Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 1.4 III. BẢN VẼ DÙNG TRONG CÁC LĨNH
VỰC KĨ THUẬT (10’)
SGK và hỏi:
?
-Bản vẽ được dùng trong lĩnh vực nào?

hãy nêu một số lĩnh vực mà em biết?(hs
G)
-Các lĩnh vực kỹ thuật đó cần trang
thiết bị gì? có cần xây dựng cơ sở hạ
tầng khơng?(hs G)
HS Thảo luận nhóm và trả lời các nhóm
khác bổ xung và đa ra nhận xét và giáo
viên kết luận lại:
GV Đưa ra kết luận:
- Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng của
các lĩnh vực kỹ thuật.
+ Cơ khí: Máy cơng cụ, nhà
xưởng.....
+ Xây dựng: Máy xây dựng
phưương tiện vận chuyển.
+ Giao thông: Phương tiện giao
thông, đường giao thông, cầu cống.
+ Nông nghiệp: Máy nông nghiệp,
cơng trình thủy lợi, cơ sở chế biến....
- Các lĩnh vực kỹ thuật đều gắn liền với
bản vẽ kỹ thuật và mỗi lĩnh vực kỹ
thuật đều có loại bản vẽ riêng của
GV - GDBVMT:
Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm ngành mình.
việc, góp phần bảo vệ mơi trường .
3. Củng cố, luyện tập (3 phút)
- Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là “ ngôn ngữ” chung dùng trong kỹ thuật ?
- Bản vẽ kỹ thuật có vài trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống ?
- Vì sao chúng ta cần phải học mơn vẽ kỹ thuật ?
HS: Trả lời

4. Hướng dẫn HS tự học bài ở nhà (1 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Trả lời các câu hỏi ở cuối bài học.
- Chuẩn bị bài mới: Hình chiếu

4


Ngày soạn : 10/9/2019

Ngày dạy: 13/9/2019. Lớp 8AC
18/9/2019. Lớp 8B
Tiết 2. HÌNH CHIẾU

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là hình chiếu.
- Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
2. Kỹ năng
Quan sát, tìm hiểu và phân tích.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học.
GDBVMT: - HS có tác phong cơng nghiệp làm việc theo qui trình đúng kế hoạch
tuân thủ các nguyên tắc về an toàn lao động và đảm bảo về mơi trường.
- HS có ý thức bảo vệ môi trường.
4. Năng lực cần đạt
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực nhận biết, phát hiện và giải quyết vấn
đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên

Sách giáo khoa, giáo án. Bao diêm , khối hình hộp chữ nhật , bìa cứng gấp thành
ba mặt phẳng chiếu và các tranh Hình 2.1 ; H2.2 ; H2.3 …và các đồ dùng dạy học khác.
2. Chuẩn bị của học sinh
Sách giáo khoa, vở ghi, khối hình hộp chữ nhật.
III. Q TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
1. Các hoạt động đầu giờ (7’)
1.1 Tổ chức kiểm tra bài cũ (6’)
GV cho 2 HS lên bảng trả lời ai nhanh nhất ?
a) Câu hỏi
Bản vẽ kỹ thuật có vai trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
b) Đáp án, biểu điểm
Bản vẽ kỹ thuật có vai trị quan trọng đối với sản xuất và đời sống. Muốn chế tạo
các sản phẩm, thi cơng các cơng trình, sử dụng có hiệu quả và an tồn các sản phẩm, các
cơng trình đó cần phải có các bản vẽ kỹ thuật của chúng. (10 điểm)
HS khác nhận xét.
5


GV đánh giá và cho điểm.
1.2 Tổ chức đặt vấn đề (1’). Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của
vật thể đối với người quan sát đứng trước vật thể. Phần khuất được thể hiện bằng nét
đứt. Vậy có các phép chiếu nào? Tên gọi hình chiếu trên bản vẽ như thế nào? Chúng ta
cùng nghiên cứu bài “Hình Chiếu”
2. Nội dung bài học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm (10’)
Mục tiêu: - Hiểu khái nhiệm hình chiếu của một vật thể.
Nhiệm vụ: - Thực hiện theo H2.1 và nêu khái nhiệm hình chiếu của một vật thể.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân.

Sản phẩm: - Kết quả đúng H2.1 và ghi nhớ khái nhiệm hình chiếu của một vật thể
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:

GV
?
HS
?
HS

Cho HS quan sát Hình 2.1
Chỉ ra hình chiếu của A là hình nào ?(hs Y)
Hình chiếu A’
Khi một vật được ánh sáng chiếu vào trên
một mặt phẳng có hiện tượng gì ?(hs Tb)
Sẽ thấy bóng của nó trên mặt phẳng.

I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH
CHIẾU

Hình nhận được trên mặt phẳng
đó gọi là hình chiếu của vật thể.

GV Nhấn mạnh : Hình nhận được trên mặt phẳng
đó gọi là hình chiếu của vật thể.
GV Dùng đèn pin chiếu lên vật mẫu để HS thấy
được mối liên hệ giữa tia sáng và bóng của vật
đó .
HS HS quan sát để khắc sâu khái niệm .
Hoạt động 2: Hình thành các phép chiếu(10’)

Mục tiêu: - Hiểu khái nhiệm các phép chiếu của một vật thể.
Nhiệm vụ: - Thực hiện theo H 2.2 và nêu khái nhiệm, ví dụ các phép chiếu của
một vật thể.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân, nhóm.
Sản phẩm: - Kết quả đúng theo H 2.2 và ghi nhớ khái nhiệm, ví dụ các phép
chiếu của một vật thể.
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động nhóm bạn.
Tiến trình hoạt động:

6


II. CÁC PHÉP CHIẾU
GV Cho HS quan sát Hình 2.1 đặt câu hỏi : Các
?
em cho biết về đặc điểm các tia chiếu trong
các hình a; b và c (hs hđ nhóm đơi)
HS -Thảo luận nhóm (3’)
- Báo cáo KQ
Hình a : Các tia chiếu phân kì
Hình b : Các tia chiếu song song
Hình c : Các tia chiếu vng góc
với mặt phẳng chiếu .
GV GV nhấn mạnh : Đặc điểm các tia chiếu khác
nhau cho ta các phép chiếu khác nhau .

- Đặc điểm các tia chiếu khác
nhau cho ta các phép chiếu khác
nhau .


?Tb Các em cho ví dụ về các phép chiếu này trong - Tia chiếu các tia sáng của một
tự nhiên?(hs Tb)
ngọn đèn, tia chiếu các tia sáng
HS Thảo luận và đưa ra câu trả lời.
của một ngọn nến, tia chiếu của
một ngọn đèn pha...
GV Rút ra kết luận: các tia sáng của Mặt Trời
chiếu vng góc với mặt đất là hình ảnh của
phép chiếu vng góc.
Hoạt động 3: Hình thành các hình chiếu (12’)
Mục tiêu: - Hiểu khái nhiệm các hình chiếu của một vật thể.
Nhiệm vụ: - Thực hiện theo H2.3; H2.4 và nêu khái nhiệm, ví dụ các hình chiếu
của một vật thể.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân, nhóm.
Sản phẩm: - Kết quả đúng theo H2.3; H 2.4 và nêu khái nhiệm, ví dụ các hình
chiếu của một vật thể.
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động nhóm bạn.
Tiến trình hoạt động:

7


GV Cho HS quan sát H 2.4 và đặt câu hỏi :
?
Vị trí của các mặt phẳng chiếu đối với vật
thể ?(hđ nhóm)
HS Thảo luận nhóm (2’) và báo cáo kết quả.
GV Kết luận.

GV GV cho HS quan sát mô hình ba mặt phẳng

chiếu và đặt câu hỏi :
?k Các mặt phẳng chiếu được đặt như thế nào
đối với người quan sát ?(hs K)
HS Mặt chính diện là mặt phẳng chiếu đứng , mặt
nằm ngang là mặt phẳng chiếu bằng , mặt cạnh
bên phải là mặt phẳng chiếu cạnh.

III. CÁC HÌNH CHIẾU
VNG GĨC
1. Các mặt phẳng chiếu
- Mặt phẳng chiếu bằng nằm
ngang và ở phía dưới vật thể , mặt
phẳng chiếu đứng ở phía sau vật
thể , mặt phẳng chiếu cạnh ở bên
cạnh vật thể
2. Các hình chiếu
Mặt chính diện là mặt phẳng
chiếu đứng, mặt nằm ngang là
mặt phẳng chiếu bằng , mặt cạnh
bên phải là mặt phẳng chiếu cạnh.

GV Khi vẽ các hình chiếu chúng ta lưu ý: Các
đường nhìn thấy vẽ bằng nét liền đạm, đường
khơng nhìn thấy vẽ bằng nét đứt và không vẽ
đường bao quanh các mặt phẳng chiếu.
Hoạt động 4: Hình thành vị trí các hình chiếu (4’)
Mục tiêu: - Hiểu khái nhiệm vị trí các hình chiếu của một vật thể.
Nhiệm vụ: - Thực hiện theo hình 2.5 và nêu khái nhiệm vị trí các hình chiếu của
một vật thể.
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân.

Sản phẩm: - Kết quả đúng theo hình 2.5 và nêu khái nhiệm vị trí các hình chiếu
của một vật thể.
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động nhóm bạn.
Tiến trình hoạt động:
IV. VỊ TRÍ CÁC HÌNH CHIẾU
GV Cho học sinh đọc nội dung thông tin và chú ý
(SGK - Tr10)
HS Đọc nội dung (SGK - Tr10)
GV Cho học sinh đọc ghi nhớ(SGK - Tr10)
HS Đọc nội dung (SGK - Tr10)

Vị trí: Hình 2.5 (SGK - Tr10)

* Ghi nhớ: (SGK - Tr10)

3. Hướng dẫn HS tự học (2’)
- Học theo nội dung ghi và học thuộc phần ghi nhớ.
8


- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và bài tập (SGK Tr 10)
- Đọc trước nội dung bài mới: Bản vẽ các khối đa diện.

Ngày soạn : 22/9/2019

Ngày dạy: 20/9/2019 Lớp 8AC
25/9/2019 Lớp 8B

Tiết 3, Bài 4. BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp như: Hình hộp chữ nhật, hình lăng
trụ đều, hình chóp đều.
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hình
chóp đều.
2. Kỹ năng
Quan sát, phân tích, tổng hợp để xác định được các khối đa diện, đọc được bản vẽ
kỹ thuật của nó.
3. Thái độ
- Nghiêm túc,trung thực.
- Có lịng ham mê tìm hiểu và có ý thức học tập.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK,TLTK.
- Mẫu vật: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đồ dùng học tập.
- Sưu tầm mẫu vật: bút chì 6 cạnh, bao diêm, ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ ( 15’). Kiểm tra chất lượng đầu năm
9


a) Câu hỏi
Câu 1(5,5đ). Nêu các khái niệm hình chiếu, tia chiếu, MP chiếu ?
Câu 2(4,5đ). Vẽ các hình chiếu của SGK CN8 ?
b) Đáp án, biểu điểm
Câu 1(5,5đ).
- Hình nhận được của vật thể trên mặt phẳng chiếu gọi là hình chiếu . (2đ)
- Tia chiếu là đường thẳng từ nguồn chiếu qua vật thể đến mặt phẳng chiếu.(2đ)

- Mặt phẳng chứa hình chiếu gọi là mặt phẳng chiếu. (1,5đ)
Câu 2(4,5đ). Mỗi ý 1,5đ
HS vẽ 3 hình chiếu: Đứng, bằng, cạnh
* Đặt vấn đề (1’). Các tiết trước, chúng ta đó nghiên cứu về hình chiếu của vật
thể, cịn hôm nay chúng ta đi sâu vào các khối đa diện để giúp các em nhận dạng và đọc
được bản vẽ về chúng.
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
1. KHỐI ĐA DIỆN (5’)
GV Đưa ra mơ hình các khối đa diện cho
HS quan sát.
HS Quan sát mơ hình và H.4.1SGK.
?
Nhận xét các mặt bên của các khố
đó?(hsY)
HS HCN, tam giác
?
Khối đa diện là gì ?(hs Tb)
GV Tổng hợp nêu khái niệm.
- KN: Khối đa diện được bao bọc bởi các
hình đa giác phẳng.

10


HS Quan sát H. 4.2 và mơ hình HHCN.

II. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (7’)
1. Khái niệm


?
Thế nào là hình hộp chữ nhật ?(hs Y)
HS Nêu KN
GV Tổng hợp đưa ra khái niệm.
-KN : Hình hộp chữ nhật được bao bởi 6
HCN.
GV Hướng dẫn HS quan sát H. 4.3 SGK,
điền các thông tin vào bảng 4.1.
HS Đọc các thông tin và điền vào bảng
4.1
GV Gọi HS đọc các nội dung điền của
mình.
GV Phân tích hình dạng, kích thước, các
hình chiếu và mối liên hệ giữa các
hình chiếu.

2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật

Bảng 4.1
Hình
1
2
3

H.chiếu
đứng
bằng
cạnh


H.dạng K.thước
CN
a, h
CN
a, b
CN
b, h

GV Tương tự như hình hộp chữ nhật, GV III. HÌNH LĂNG TRỤ (7’)
cho HS quan sát các các mẫu vật và
1. Khái niệm
các tranh vẽ tương ứng đọc thơng tin
(SGK-Tr 16)
SGK tìm hiểu các khái niệm và điền 2. Hình chiếu của hình lăng tru đều
vào bảng 4.2; SGK.
?
Thế nào là hình lăng trụ đều ?(hs Y)
HS Nêu KN
HS Đọc các thông tin, quan sát các hình
vẽ và điền các thơng tin vào bảng 4.2 Bảng 4.2
theo hướng dẫn của GV.
Hình Hchiếu
GV Tổng hợp kiến thức.
1
đứng
2
bằng
3
cạnh


H.dạng
CN
T.G đều
CN

K.thước
a, h
a, b
b, h

11


GV

?
HS
GV
HS

IV. HÌNH CHĨP ĐỀU (6’)
Tương tự như hình hộp chữ nhật, GV 1. Khái niệm
cho HS quan sát các các mẫu vật và
(SGK-Tr 17)
các tranh vẽ tương ứng đọc thông tin 2. Hình chiếu của hình chóp đều
SGK tìm hiểu các khái niệm và điền
vào bảng 4.3 SGK.
Thế nào là hình chóp đều ?(hs Y)
Nêu KN
GV nhấn mạnh chý ý SGK. HS lắng

nghe.
Đọc các thông tin và điền vào bảng
Bảng 4.3
4.3
Hình H.chiếu H.dạng
K.thước
1
đứng
TG cân
a, h
2
bằng H. vng
a, b
3
cạnh
TG cân
b, h

3. Củng cố, luyện tập (2’)
Khối đa diện được bao bởi các hình gì ? (hs Tb)
Mỗi hình chiếu của vật thể thể hiện được mấy kích thước, đó là những kích thước
nào ? (hs K)
HS : Trả lời
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)
- Học bài, trả lời câu hỏi trong (SGK-Tr 19).
- Làm bài tập (SGK-Tr 19).
-Tìm các vật thể là các khối đã học.
- Đọc trước bài 3 và 5 SGK kẻ sẵn các bảng 3.1 và 5.1 vào vở bài tập.

12



Ngày soạn : 24/9/2019

Ngày dạy: 27/09/2019 Lớp 8AC
02/10/2019 Lớp 8B

Tiết 4: HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ - ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
2. Kỹ năng
- Hình thành khả năng đọc, vẽ các khối đa diện
- Có trí tưởng tượng khơng gian.
3. Thái độ
- Trung thực, tích cực và u thích mơn học
- Tích hợp UPBĐKH, GDBVMT: Cần giữ vệ sinh mơi trường nơi làm việc, góp
phần bảo vệ mơi trường .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Giáo án, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh
Vở thực hành, bút chì, tẩy, thước eke, com pa, thước có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ (6’)
a) Câu hỏi
Làm bài tập sách giáo khoa trang 19
b) Đáp án, biểu điểm (mỗi ý 3 đ)
- Bản vẽ hình chiếu 1: Biểu diễn hình chóp cụt có đáy là hình vng.
- Bản vẽ hình chiếu 2: Biểu diễn hình lăng trụ có đáy là hình thang.

- Bản vẽ hình chiếu 3: Biểu diễn vật thể có phần dưới là hình chóp cụt và phần trên
là hình hộp chữ nhật.
Vật thể
A
B
C
Bản vẽ
1
x
2
x
3
x
13


GV: Nhận xét cho điểm
* Đặt vấn đề ( 1’)
Để đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện và hình thành
kỹ năng đọc, vẽ các khối đa diện và phát huy trí tưởng tượng không gian. Hôm nay lớp
chúng ta sẽ làm bài thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện
2. Dạy nội dung bài mới (31')
Hoạt động của GV và HS
GV - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhận xét.
GV

GV
HS
HS


GV
GV

Nội dung ghi bảng
I.CHUẨN BỊ (5’)
(Sgk)
- GV nêu rõ mục tiêu, trình bày nội dung, II. NỘI DUNG (5’)
trình tự các bước tiến hành của bài, kết hợp -Đọc bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4
ghi bảng vắn tắt.
(h 5.1) và đối chiếu với các vật thể
A, B, C, D (h 5.2) và đánh dấu x
vào bảng 5.1.
- GV hướng dẫn, giao việc, thời gian.
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
- HS thực hành tại lớp, GV theo dõi uốn nắn. (21’)
-Bước 1: Hoàn thành bảng 5.1.
Bước 2: Học sinh vẽ vào vở thực hành
-Bước 2: Vẽ hình chiếu đứng,
bằng cạnh của một trong 4 vật thể.
Bảng 5.1
Vật thể
A B C
D
Bản vẽ
1
x
2
x
3
x

4
x
Nêu chú ý
GDBVMT: Cần giữ vệ sinh môi trường nơi
* Chú ý : (sgk-tr21)
làm việc, góp phần bảo vệ mơi trường .
3. Củng cố, kiểm tra đánh giá ( 6’ )
- Hãy nêu các bước thực hành đọc bản vẽ khối đa diện ?
HS; Trả lời
- GV nhận xét giờ thực hành theo các tiêu chí sau:
+ Sự chuẩn bị của HS.
+ Thực hiện quy trình.
+ Thái độ làm việc.
- GV hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình theo nội dung bài học.
- GV thu bài về chấm (chấm tại lớp 3-5 bài).
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà( 2’)
- Ôn tập lại bài.
- Làm lại bài thực hành với hình vẽ khác đó làm trên lớp.
- Đọc trước nội dung bài mới. Bài 6. Bản vẽ các khối tròn.

14


Ngày soạn : 01/10/2019

Ngày dạy: 04/10/2019 Lớp 8AC
09/10/2019 Lớp 8B

Tiết 5, bài 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng là: Hình trụ, hình nón, hình cầu.
2. Kỹ năng
Rèn luyện kĩ năng vẽ đẹp, vẽ chính xác các khối đa diện và hình chiếu .
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học. Có tác phong cơng nghiệp làm việc theo
qui trình đúng kế hoạch tuân thủ các nguyên tắc về an tồn lao động và đảm bảo về mơi
trường.
- Tích hợp UPBĐKH, GDBVMT: Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp
phần bảo vệ mơi trường.
4. Năng lực cần đạt
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lục giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Giáo án, bảng phụ,máy chiếu, các khối hình học cơ bản, sách giáo khoa.
2. Chuẩn bịcủa học sinh
Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập, vở ghi
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
1. Các hoạt động đầu giờ (5’)
1.1. Hoạt động kiểm tra bài cũ (4’)
GV cho 3 HS lên bảng trả lời ai nhanh nhất ?
a) Câu hỏi
Chiếu bài tập (sgk tr 19), sau đó HS hồn thành bảng 4.4 ?
1.2. Hoạt động Đặt vấn đề (1’)
Khối trịn xoay là khối được hình thành khi quay một đa giác phẳng quang một
cạnh cố định của hình. Để nhận dạng được các khối đa diện thường gặp hình trụ, hình
nón, hình cầu, đọc bản vẽ vật thể có dạng các khối đó ta đi vào bài học hôm nay.
2. Nội dung bài học (38')
Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

15


Hoạt động 1: Hình thành khái niệm (15’)
Mục tiêu: Hiểu khái nhiệm khối trịn xoay.
Nhiệm vụ: Thực hiện theo hình 6.2 và nêu được khái nhiệm khối tròn xoay.
Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Kết quả đúng theo hình 6.2 và ghi nhớ khái nhiệm khối trịn xoay.
Kiểm tra đánh giá: Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
I. KHỐI ĐA TRỊN XOAY
GV Cho học sinh quan sát hình 6.2
? Hãy điền các cụm từ sau: Hình tam
giác vng, nửa hình trên, hình chữ
nhật vào các mệnh đề sau đây để mơ tả
cách tạo thành khối: Hình trụ, hình
nón, hình cầu ?(hs Tb)
HS a) Hình chữ nhật.
b) Hình tam giác vng.
c) Nửa hình trịn.
? Khối trịn xoay được tạo thành như thế
nào ?(hs khá)
HS Đứng tại chỗ trả lời
? Hãy kể tên các khối tròn xoay mà em
biết?(hs yếu)
HS Nêu ví dụ

Bài tập:


a) …Hình chữ nhật.
b) …Hình tam giác vng.
c) …Nửa hình trịn.
Khối trịn xoay được tạo thành khi quay
một đa giác quanh một cạnh cố định của
nó (trục quay).
Ví dụ: Cái nón, quả bóng …

Hoạt động 2: Hình thành các hình chiếu (23’)
Mục tiêu: - Hiểu các hình chiếu Hình trụ-Hình nón-Hình cầu.
Nhiệm vụ: - Quan sát theo hình vẽ và hồn thành bảng 6.1; 6.2 ; 6.3 (SGK-25)
Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: - Kết quả đúng theo hình 6.2 và ghi nhớ khái nhiệm khối tròn xoay.
Kiểm tra đánh giá: - Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
GV Chúng ta sẽ đi nghiên cứu từng khối II. HÌNH CHIẾU CỦA HÌNH TRỤ,
một.
HÌNH NĨN, HÌNH CẦU

16


GV Cho học sinh quan sát kỹ các hình
chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu
và trả lời các câu hỏi:
? a) Mỗi hình chiếu có hình dạng như
thế nào?(hs khá)
b) Mỗi hình chiếu thể hiện các kích
thước nào của khối trong xoay?(hs

khá)
GV Cho học sinh quan sát hình trụ.
?

Hồn thành bảng 6.1?(hs Tb)

GV Cho học sinh quan sát hình trụ.
? Hoàn thành bảng 6.2?(hs Tb)

GV Cho học sinh quan sát hình trụ.
? Hồn thành bảng 6.2?(hs Tb)

1. Hình trụ.
Hình chiếu

Hình dạng

Kích thước

Đứng
Bằng
Cạnh
2. Hình nón.

HCN
Hình trịn
HCN

d,h


Hình chiếu

Hình dạng

Kích thước

Đứng
Bằng
Cạnh
3. Hình cầu

 cân
Hình trịn
 cân

d,h
d
đ, h

Hình chiếu

Hình dạng

Kích thước

Đứng
Bằng
Cạnh

Hình trịn

Hình trịn
Hình trịn

đ, h

d
d
d

Em có nhận xét gì về hình chiếu trên
mặt phẳng song song với trục quay của Hình chiếu trên mặt phẳng song song với
hình trụ, hình nón, hình cầu?(hs khá)
trục quay của hình trụ là hình chữ nhật,
HS Trả lời tại chỗ
hình nón là tam giác cân, hình cầu là hình
trịn.
?

Em có nhận xét gì về hình chiếu trên
mặt phẳng vng góc với trục quay
của hình trụ, hình nón, hình cầu?(hs
G)
HS Đều là hình trịn
?

17


GV Vì vậy đối với các khối trịn xoay
người ta chỉ cần hai hình chiếu. Một

hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều
cao. Một hình chiếu thể hiện hình dạng
và đường kính mặt đáy
GV - Tích hợp UPBĐKH, GDBVMT: Cần
giữ vệ sinh mơi trường nơi làm việc, có
tác phong cơng nghiệp làm việc theo
qui trình đúng kế hoạch tuân thủ các
nguyên tắc về an toàn lao động và đảm
bảo về môi trường.
3. Hướng dẫn học sinh tự học (2’)
- Học bài theo phần ghi và học thuộc phần ghi nhớ.
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Làm bài tập trong sách giáo khoa.
- Tiết sau thực hành: Mang vở thực hành, bút chì, tẩy, thước eke, com pa.
Ngày soạn : 08/10/2019
Ngày dạy: 11/10/2019 Lớp 8AC
16/10/2019 Lớp 8B
Tiết 6: Bài 7. THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
2. Kỹ năng
Hình thành kỹ năng đọc, vẽ các khối đa diện và phát huy trí tưởng tượng khơng
gian.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học.
- Tích hợp UPBĐKH, GDBVMT: Có ý thức và thói quen làm việc theo qui
trình, có ý thức giữ vệ sinh chung trong phòng học, để rác đúng nơi qui định, dọn dẹp
gọn gàng, phát huy trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Giáo án, bảng phụ, sách giáo khoa, dụng cụ thực hành, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Vở thực hành, bút chì, tẩy, thước, eke, com pa, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ (6’)
a) Câu hỏi
Làm bài tập 4 (SGK - Tr 26) ?
b) Đáp án, biểu điểm
18


a) Hình dạng (Mỗi ý 1,5đ)
- Bản vẽ hình chiếu 1: Biểu diễn hình chỏm cầu.
- Bản vẽ hình chiếu 2: Biểu diễn hình trụ
- Bản vẽ hình chiếu 3: Biểu diễn hình đới cầu.
- Bản vẽ hình chiếu 4: Biểu diễn hình nón cụt.
b) Bảng 6.4 (Mỗi ý 1đ)
Vật thể
A
B
C
Bản vẽ
X
1
2
X
3
X

4

D
X

GV: Nhận xét, cho điểm
*Đặt vấn đề (1’). Để đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối
trịn xoay và hình thành kỹ năng đọc, vẽ các khối trũn xoay và phát huy trí tưởng tượng
không gian. Hôm nay lớp chúng ta sẽ làm bài thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn
xoay.
2.Dạy nội dung bài mới (30')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng

19


GV Cho HS tìm hiểu dụng cụ, vật liệu
thực hành
?
Hãy nêu dụng cụ, vật liệu thực hành
?(hs Y)
HS Trả lời

I . CHUẨN BỊ (5’)

- Dụng cụ: Thước, eke, com pa …
- Vật liệu: Vở thực hành, bút chì, tẩy,
nháp …
- Sách giáo khoa, vở bài tập.

II. NỘI DUNG (10’)

?

HS

?k

HS
?

HS

20

Đọc bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4 (h
7.1) hãy đánh dấu (x) vào bảng 7.1 để
chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ
với các vật thể A, B, C, D (h 7.2)? (hs
Tb)
Trả lời
- Đọc bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4 (h 7.1),
để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ
với các vật thể A, B, C, D (h 7.2)
Phân tích vật thể (h 7.2) để xác định
vật thể được tạo thành từ các khối
hình học nào bằng cách đánh dấu (x)
vào bảng 7.2?(hs K)
Trả lời
- Phân tích vật thể (h 7.2) để xác định vật

thể được tạo thành từ các khối hình học.
Làm bài thực hành vào vở thực hành,
hồn thành tại lớp sau đó hoàn thành
bảng 7.1 và bảng 7.2?(hs Tb)
- Làm bài thực hành.
- Hoàn thành bảng 7.1 và bảng 7.2
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH (15’)


Bảng 7.1
Vật thể
Bản vẽ
1
2
3
4

A

B

C

D
x

x
x
x


Bảng 7.2
Vật thể
Khối hình học
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình hộp
Hình chỏm cầu

A

B

C

D

x
x

x
x
x

x
x

x
x

3. Củng cố, nhận xét đánh giá (7’)

- Gv tổng kết nhận xét quả trình học tập của các nhóm và từng học sinh. Lấy điểm
nhóm có kết quả tốt nhận xét và thông báo cho các em học sinh ở nhóm khác để tuyên
dương kết quả ( nếu cịn thời gian ) và các nhóm khác rút kinh nghiệm.
4. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (2’)
- Ôn tập các kiến thức ở chương I.
- Làm lại bài thực hành.
- Đọc trước nội dung bài mới: Bài 8; 9. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt.
Bản vẽ chi tiết.

21


Ngày soạn : 12/10/2019

Ngày dạy: 15/10/2019 Lớp 8AC
20/10/2019 Lớp 8B

Chương II: BẢN VẼ KĨ THUẬT
Tiết 7: Bài 8 + 9. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT. HÌNH CẮT.
BẢN VẼ CHI TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được khái niệm bản vẽ kĩ thuật, khái niệm hình cắt.
- Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản vẽ kỹ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học.
- Tích hợp UPBĐKH, GDBVMT.

4. Năng lực cần đạt
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lục giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa.
- Vật mẫu h 8.1 sgk, ống lót, bản vẽ ống lót hình 9.1 sgk.
2. Chuẩn bị của học sinh
Sgk, dụng cụ học tập, đọc trước nột dung bài mới. Vật mẫu h 8.1 sgk.
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
1. Các hoạt động đầu giờ (4’)
1.Kiểm tra bài cũ (3')
Câu hỏi: Bản vẽ là tài liệu kĩ thuật là gì?
Đáp án: Bản vẽ kỹ thuật là ngơn ngữ chung trong kỹ thuật. (10đ)
* Đặt vấn đề (1’) . Bản vẽ là tài liệu kĩ thuật quan trọng dùng trong thiết kế cũng
như trong sản xuất. Muốn làm ra một cỗ máy, trước hết phải chế tạo từng chi tiết, sau đó
22


lắp ráp các chi tiết lại thành cỗ máy. Tiết học hơm nay ta sẽ cùng tìm hiểu về bản vẽ kỹ
thuật và hình cắt.
2.Dạy nội dung bài mới (39')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm hình cắt (12’)
Mục tiêu: Hiểu Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
Nhiệm vụ: Quan sát theo hình vẽ và trả lời các câu hỏi
Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Trả lời đúng các câu hỏi cảu Gv
Kiểm tra đánh giá: Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:

2. Khái niệm hình cắt (12’)
? Có mấy lại hình chiếu, đó là những hình Có 3 loại hình chiếu đó là hình chiếu
chiếu nào?(hs Tb)
đứng, cạnh và bằng.
HS Các hình chiếu chỉ thể hiện được hình dạng
và các kính thước bên ngồi vậy để thể hiện
một cách rõ ràng các bộ phận trong bị che
khuất của vật thể, trên bản vẽ kĩ thuật
thường dùng hình cắt.
? Hình cắt là gì?(hs Y)
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật
thể ở sau mặt phẳng cắt.
- Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt
qua được biểu diễn bằng đường gạch
gạch.
Hoạt động 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết (13’)
Mục tiêu: Hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết.
Nhiệm vụ: Quan sát theo hình vẽ và trả lời các câu hỏi
Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Trả lời đúng các câu hỏi cảu Gv, nội dung chính của bản vẽ
Kiểm tra đánh giá: Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
Tiến trình hoạt động:
3. Nội dung của bản vẽ chi tiết
(13’)
GV Trong sản xuất. Muốn làm ra một cỗ máy,
trước hết phải chế tạo từng chi tiết, sau đó
lắp ráp các chi tiết lại thành cỗ máy. Khi
chế tạo các chi tiết phải căn cứ vào bản vẽ
chi tiết.
GV Yêu cầu học sinh quan sát bản vẽ chi tiết

ống lót và nêu ra nhận xét.
a) Hình biểu diễn.
?

Ta biểu diễn hình cắt như thế nào?(hs K)

23


Hình biểu diễn gồm hình cắt, mặt cắt
diễn tả hình dạng và kết cấu của chi
tiết.
? Kích thước bao gồm các nội dung gì?(hs b) Kích thước.
Tb)
Gồm tất cả các kích thước cần thiết
HS Gồm đường kính ngồi, đường kính trong cho việc chế tạo chi tiết.
và chiều dài.
? Yêu cầu kỹ thuật đảm bảo yêu cầu gì?(hs Y) e) Yêu cầu kỹ thuật.
Gồm các chỉ dẫn về gia công, nhiệt
luyện thể hiện chất lượng của chi
tiết.
? Khung tên thể hiện cho chúng ta biết điều f) Khung tên.
gì?(hs Tb)
Ghi các nội dung như tên gọi chi tiết,
vật liệu, tỉ lệ bản vẽ, cơ quan thiết kế
hoặc đơn vị sản xuất.
Bản vẽ chi
GV Tóm tắt nội dung theo sơ đồ sau.
?


Hình biểu diễn những nội dung gì?(hs K)

tiết

Hình biểu
diễn

Kích thước

Y. cầu kĩ
thuật

Khung tên

Hoạt động 3: Đọc bản vẽ chi tiết (14’)
Mục tiêu: HS biết đọc bản vẽ chi tiết
Nhiệm vụ: Quan sát theo hình vẽ và trả lời các câu hỏi do Gv đưa ra
Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Sản phẩm: Trả lời đúng các câu hỏi cảu Gv
Kiểm tra đánh giá: Gv đánh giá hs, hs tự đánh kết quả hoạt động của bạn.
?k
HS
?
HS

Vậy ta đọc bản vẽ chi tiết như thế nào?
Trả lời
Nêu tên gọi chi tiết, vật liệu và tỉ lệ?
Tên gọi chi tiết: ống lót...


Nêu tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt?(hs
Tb)
HS Hình chiếu cạnh. Hình cắt ở vị trí hình
chiếu đứng.

4. Đọc bản vẽ chi tiết (14’)
a) Khung tên:
- Tên gọi chi tiết: ống lót.
- Vật liệu: thép.
- Tỉ lệ: 1:1
b) Hình biểu diễn.

- Tên gọi hình chiếu: Hình chiếu
cạnh.
- Vị trí hình cắt: Hình cắt ở vị trí
hình chiếu đứng.
c) Kích thước.
? k Nêu kích thước chung của chi tiết và kích - 28,30.
thước từng phần của chi tiết? (hs K)
- Đường kính ngồi: 28.
HS Trả lời
- Đường kính lỗ: 16.
- Chiều dài: 30
?

24


Hãy nêu yêu cầu kỹ thuật khi gia công và d) Yêu cầu kỹ thuật.
sử lí bề mặt?

- Làm tù cạnh.
- Mạ kẽm.
? Mơ tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết?
*) Kết luận.
HS Ống hình trụ trịn dùng để lót giữa các chi Chi tiết là ống hình trụ trịn dùng để
tiết.
lót giữa các chi tiết.
3. Hướng dẫn HS học ở nhà (2’)
- Học thuộc bài theo nội dung câu hỏi sgk và vở ghi.
- Trả lời các câu hỏi, bài tập (sgk).
- Đọc trước bài 10. Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt .
?

Ngày soạn : 22/10/2019

Ngày dạy: 25/10/2019 Lớp 8AC
30/10/2019 Lớp 8B

Tiết 8: THỰC HÀNH
Bài 10. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CĨ HÌNH CẮT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Đọc được bản vẽ vịng đai có hình cắt.
2. Kỹ năng
- Hình thành kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt.
- Hình thành kỹ năng làm việc theo quy trình.
3. Thái độ
- Say mê hứng thú ham thích mơn học.
- GDBVMT: Có tác phong cong nghiệp làm việc theo qui trình đúng kế hoạch
tuân thủ các nguyên tắc về an tồn lao động và đảm bảo về mơi trường.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Giáo án, bảng phụ, thước, e ke, compa, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
2.Chuẩn bị học sinh
Sgk, vở thực hành, dụng cụ học tập, học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
a) Câu hỏi
Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
b) Đáp án, biểu điểm (10đ)
- Đọc nội dung ghi trong khung tên.
- Phân tích các hình chiếu, hình cắt.
- Phân tích kích thước.
- Đọc u cầu kỹ thuật.
25


×