Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

NHCH_LAP-TRINH-TRỰC-on-tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.06 KB, 27 trang )

1.

Tên mơn: LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

2.
STT
1.

2.

Nội dung
GUI là viết tắt của từ:
A. Graphic User Interface
B. Green User Interface
C. Geogic User Interface
D. Graphic Unit Information
DA: A
Giao diện sau là giao diện dạng:

DIALOG
SDI
MDI
EDI
DA: A
Hãy cho biết đâu không phải là thành phần của giao diện đồ họa:
A. DOS
B. CONTROL
C. DESKTOP WINDOW
D. DIALOG BOX
DA: A
.NET gồm có hai phần:


A. Framework và IDE
B. Thư viện và IDE
C. Framework và thư viện
D. Framework và Controller
DA: A
.NET Frame Work đảm nhiệm vụ:
A. Dịch Bài trình sang mã máy; quản lý bộ nhớ các Bài trình .NET;
bẫy và xử lý lỗi; bảo mật; cung cấp thư viện
B. Dịch Bài trình sang mã máy; các thư mục và solution; bẫy và xử lý
lỗi; bảo mật; cung cấp thư viện
C. Dịch Bài trình sang mã máy; quản lý các thư mục và project; bẫy và

Nguồn
Bài 1

Bài 1

A.
B.
C.
D.

3.

4.

5.

Bài 1


Bài 1

Bài 1

1


xử lý lỗi; bảo mật;
D. Quản lý toàn bộ các cơng cụ; quản lý bộ nhớ các Bài trình .NET;

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

bẫy và xử lý lỗi; bảo mật; cung cấp thư viện
DA: A
Trong Framework .NET thì CLR là gì:
A. Ngơn ngữ phổ biến thời gian thực
B. Bộ thư viện các lớp đối tượng
C. Thư viện các lớp cơ sở

D. Dich vụ web
DA: A
Trong Framework .NET thì Web Services là gì:
A. Dich vụ web
B. Ngôn ngữ phổ biến thời gian thực
C. Bộ thư viện các lớp đối tượng
D. Thư viện các lớp cơ sở
DA: A
Visual Basic.Net là:
A. Tất cả phương án
B. là ngôn ngữ lập trình khuynh hướng đối tượng (Object Oriented
Programming Language)
C. Cho phép lập trình trên nền Windows
D. Ngơn ngữ lập trình theo hướng sự kiện
DA: A
Thủ tục Sub Main() là:
A. Thủ tục chính nơi Bài trình sẽ bắt đâu chạy
B. Thủ tục chính
C. Thủ tục con nằm trong một mơ đun chính
D. Thủ tục khơng xác định
DA: A
Kiểu Short là kiểu dữ liệu:
A. Số ngun có kích thước 16 bít
B. Số ngun có kích thước 32 bít
C. Số thực có kích thước 32 bít
D. Số thực có kích thước 64 bít
DA: A
Kiểu Double là kiểu dữ liệu:
A. Số thực có kích thước 64 bít
B. Số ngun có kích thước 16 bít

C. Số ngun có kích thước 32 bít
D. Số thực có kích thước 32 bít
DA: A
Cú pháp khai báo biến trong VB.NET
A. Dim|private|public Tên_biến as Kiểu_dữ_liệu
B. Var Tên_biến as Kiểu_dữ_liệu
C. Const Tên_biến as Kiểu_dữ_liệu

Bài 1

Bài 1

Bài 1

Bài 2

Bài 2

Bài 2

Bài 2

2


D. Kiểu_dữ_liệu as Tên_biến

14.

DA: A

Cú pháp khai báo hằng trong VB.NET
A. Const Tên_hằng as Kiểu_dữ_liệu= giá trị
B. Var Tên_hằng as Kiểu_dữ_liệu= giá trị
C. Const Tên_biến as Kiểu_dữ_liệu
D. Kiểu_dữ_liệu as Tên_biến
DA: A
Cho đoạn Bài trình

15.

Nếu nhập a= - 5. Kết quả in ra màn hình là:
A. Khơng có gì
B. Bạn vừa nhập một số nguyên dương
C. Bạn vừa nhập một số âm
D. Bài trình lỗi khơng chạy
DA: A
Cho đoạn Bài trình

13.

Bài 2

Bài 2

Bài 2

3


16.


17.

Nếu nhập a= - 5. Kết quả in ra màn hình là:
A. Bạn vừa nhập một số nguyên âm hoặc bằng khơng
B. Khơng có gì
C. Bạn vừa nhập một số ngun dương
D. Bài trình lỗi khơng chạy
DA: A
Trong cấu trúc lệnh For, step dùng để:
A. Xác định bước nhảy của vòng for
B. Xác định số lần lặp vòng for
C. Xác định For tiến hay lùi
D. Xác định điều kiện dừng vịng For
DA: B
Cho đoạn Bài trình:

Bài 2

Bài 2

4


18.

Đoạn Bài trình in ra màn hình các số là:
A. 10 8 6 4 2
B. 2 4 6 8 10
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
DA: A
Cho đoạn Bài trình:

Bài 2

19.

Đoạn Bài trình in ra màn hình các số là:
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 8 6 4 2
C. 2 4 6 8 10
D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
DA: A
Cho đoạn Bài trình:

Bài 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 8 6 4 2
2 4 6 8 10
Khơng có vịng lặp Do while
DA: A
Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:

Bài 2

A.
B.
C.

D.

20.

5


21.

22.

23.

24.

25.

Dim a(10) As Integer
A. Khai báo mảng a gồm 10 phần tử số nguyên
B. Khai báo mảng a gồm 9 phần tử số nguyên
C. Khai biến số nguyên a=10
D. Khai báo mảng a gồm 10 phần tử thực
DA: A
Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:
Dim a(5 to 10) As Integer
A. Khai báo mảng a gồm 6 phần tử số nguyên
B. Khai báo mảng a gồm các giá trị 5 và 10
C. Khai biến số nguyên a=10
D. Khai báo mảng a gồm 5 phần tử thực
DA: A

Để truyền biến theo tham biến ta sử dụng từ khóa:
A. Byref
B. Byval
C. By
D. Byrun
DA: A
Cho đoạn Bài trình:

Hãy cho biết biến a và b được truyền dạng nào?
A. Tham trị
B. Tham biến
C. Tham chiếu
D. Khai báo bị lỗi
DA: A
Một dự án Window Application chỉ:
A. Có thể có nhiều form
B. Có duy nhất 1 form
C. Chỉ có thể có 3 form
D. Khơng thể thêm vào 1 form nào
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính name của các đối tượng trên form?
A. Dùng để đặt tên cho đối tượng
B. Dùng để kích hoạt đối tượng
C. Dùng để định dạng viền đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng
DA: A

Bài 2

Bài 2


Bài 2

Bài 3

Bài 3

6


26.

27.

28.

29.

30.

31.

32.

Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính Enabled của các đối tượng trên
form?
A. Dùng để kích hoạt đối tượng
B. Dùng để đặt tên cho đối tượng
C. Dùng để định dạng viền đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng

DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính BorderStyle của các đối tượng trên
form?
A. Dùng để định dạng viền đối tượng
B. Dùng để đặt tên cho đối tượng
C. Dùng để kích hoạt đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính Visible của các đối tượng trên
form?
A. Dùng để ẩn hiên đối tượng
B. Dùng để đặt tên cho đối tượng
C. Dùng để kích hoạt đối tượng
D. Dùng để định dạng viền đối tượng
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính StartPossition của form?
A. Dùng để thiết lập vị trí của Form khi chạy
B. Dùng để kích hoạt đối tượng
C. Dùng để định dạng viền đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện Activated form?
A. Xảy ra mỗi khi kích hoạt Form
B. Xảy ra khi kích chuột lên Form
C. Xảy ra khi kéo thả Form
D. Xảy ra khi Form được load
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện Load form?
A. Xảy ra khi Form được load
B. Xảy ra mỗi khi kích hoạt Form

C. Xảy ra khi kích chuột lên Form
D. Xảy ra khi kéo thả Form
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện DragDrop form?
A. Xảy ra khi kéo thả Form
B. Xảy ra khi Form được load
C. Xảy ra mỗi khi kích hoạt Form
D. Xảy ra khi kích chuột lên Form
DA: A

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

7


33.

34.


35.

36.

37.

38.

Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính Text của điều khiển Textbox?
A. Dùng để thiết lập hay lấy dữ liệu của hộp nhập liệu Textbox
B. Dùng để kích hoạt đối tượng
C. Dùng để định dạng viền đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng
DA: A
Phương thức để hiển thị một Form là:
A. Show()
B. Close()
C. View()
D. ReView()
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính PasswordChar của điều khiển
Textbox?
A. Dùng để thiết lập kí tự che dấu
B. Dùng để thiết lập hay lấy dữ liệu của hộp nhập liệu Textbox
C. Dùng để kích hoạt đối tượng
D. Dùng để ẩn hiên đối tượng
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện Textchange của Textbox?
A. Xảy ra khi dữ liệu trên ô Text bị thay đổi

B. Xảy ra khi kích chuột lên ơ Text
C. Xảy ra khi kéo thả trên ô Text
D. Xảy ra khi ô Text được load
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện Keypress của Textbox?
A. Xảy ra khi nhấn một ký tự trên Textbox
B. Xảy ra khi dữ liệu trên ơ Text bị thay đổi
C. Xảy ra khi kích chuột lên ô Text
D. Xảy ra khi kéo thả trên ô Text
DA: A
Để tạo Giao diện sau:

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Ta cần các điều khiển:
A. Form, Textbox, Label, Button
8


B. Form, Label, Button

C. Textbox, Label, Button
D. Form, Textbox, Label, Button

39.

DA: A
Để tạo giao diện như sau:

Bài 3

40.

Điều khiển chknho là điểu khiển:
A. Checkbox
B. Radiobuton
C. Button
D. Textbox
DA: A
Để tạo giao diện như sau:

Bài 3

Để thiết lập mật khẩu che dấu ta sử dụng thuộc tính:
A. Password Char
B. Password
C. Char Password
D. Max length
DA: A

9



Bài 3

41.

42.

43.

44.

45.

Để lưu lại mật khẩu và tài khoản của người dùng cho lần truy cập sau ta
sử dụng hàm:
A. SaveSetting
B. GetSetting
C. Save
D. SavePass
DA: A
Để tạo giao diện sau:

Ta sử dụng điều khiển:
A. ComboBox
B. ListBox
C. ListView
D. Checkbox
DA: A
Để quản lý các dữ liệu trong Listbox ta sử dụng thuộc tính:

A. Items
B. Rows
C. Text
D. Index
DA: A
Phương án ứng với thêm một dòng dữ liệu vào ComboBox là:
A. Tên_cbo.items.Add(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
B. Tên_cbo.items.RemoveAt(Chỉ_số_item)
C. Tên_cbo.items.Append(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
D. Tên_cbo.items.Insert(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
DA: A
Phương án ứng với thêm một xóa dữ liệu ra khỏi ComboBox là:

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3
10


Tên_cbo.items.RemoveAt(Chỉ_số_item)
Tên_cbo.items.Add(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
Tên_cbo.items.Append(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
Tên_cbo.items.Insert(Nội_dung_dữ_liệu_cần_thêm)
DA: A
Để tạo giao diện sau:
A.

B.
C.
D.

46.

47.

48.

49.

Ta sử dụng các điều khiển:
A. Form, Button, Label, Listbox
B. Form, Label, Button, ComboBox
C. Textbox, Label, Button
D. Form, Textbox, Label, Button
DA: A
Hãy cho biết ý nghĩa sự kiện SelectedIndexChanged của ComboxBox?
A. Xảy ra khi mục được chọn trên ComboBox và Listbox thay đổi
B. Xảy ra khi thay đổi thuộc tính Visible ( thuộc tính nhìn thấy)
C. Xảy ra khi kích chuột trên ComboBox hay Listbox
D. Xảy ra khi nhấn chuột trên ComboBox hay Listbox
DA: A
Để lấy chỉ mục của item được chọn trên ComboBox hay Listbox ta
chọn phương án nào?
A. Tên_cbo.Selectedindex()
B. Tên_cbo.Selecteditem()
C. Tên_cbo.items.Selecteditem()
D. Tên_cbo.items.SelectedIndex()

DA: A
Để lấy items được chọn trên ComboBox hay Listbox ta chọn phương án
nào?
A. Tên_cbo.Selecteditem()
B. Tên_cbo.items.Selecteditem()
C. Tên_cbo.Selectedindex()
D. Tên_cbo.items.SelectedIndex()

Bài 3

Bài 3

Bài 3

Bài 3

11


50.

51.

52.

53.

54.

55.


DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với từ mô tả đối tượng kết nối?
A. SqlConnection.
B. SqlNetwork.
C. SqlCommand.
D. SqlDataAdapter.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra mục đích của lập trình kết nối cơ sở
dữ liệu?
A. Thao tác với dữ liệu thực của hệ thống, gắn kết giao diện sử
dụng trực quan với dữ liệu cần xử lý.
B. Làm cho quá trình lập trình được trực quan, đáp ứng khả năng lập
trình hướng đối tượng.
C. Đa dạng hóa chức năng của hệ thống, tạo sự dễ dàng cho người lập
trình.
D. Giúp triển khai phần mềm lên mạng máy tính, đáp ứng khả năng lập
trình hướng đối tượng.
DA: A
Đối tượng cho phép quản lý các bảng là đối tượng nào trong các đối
tượng sau đây?
A. DataSet.
B. DataReader.
C. SqlDataReader.
D. DataView
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình truy xuất dữ liệu từ cơ sở
dữ liệu?
A. DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web
Form/Windows Form.

B. DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web
Form/Windows Form
C. DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web
Form/Windows Form
D. DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web
Form/Windows Form
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với mục đích sử dụng của đối tượng
SqlConnection?
A. Thực hiện tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu.
B. Thực thi một truy vấn cơ sở dữ liệu dạng Select.
C. Thực thi một truy vấn dạng SQL.
D. Thực hiện mở một bảng dữ liệu để truy xuất.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của thuộc tính
ConnectionString của đối tượng SqlConnection?

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4
12



Chứa chuỗi kết nối (đường dẫn).
Chứa tên cơ sở dữ liệu cần kết nối.
Chứa tên server cần kết nối.
Tất cả các phương án.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh khai báo một đối tượng kết
nối trong Visual Basic.NET?
A. Public oconn as SqlConnection.
B. Public oconn as SqlDataReader.
C. Public oconn as SqlCommand.
D. Public oconn as SqlNetWork
DA: A
Visual Basic.Net có thể kết nối được những loại cơ sở dữ liệu nào trong
các phương án sau đây?
A. Access, SQL Server và Oracel.
B. Access, Foxpro, MySQL và SQL Server.
C. SQL Server, Oracel.
D. Foxpro, MySQL, SQL Server
DA: A
Trong các khẳng định dưới đây, hãy chọn phương án ứng với khẳng
định đúng?
A. Quy trình kết nối cơ sở dữ liệu trong C#, ASP.NET, PHP…là
giống nhau.
B. Mọi đối tượng kết nối đến cơ sở dữ liệu là như nhau đối với mọi hệ
quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Quy trình truy cập cơ sở dữ liệu trong ngơn ngữ lập trình Web và lập
trình Desktop là khác nhau.
D. Để kết nối được đến cơ sở dữ liệu bất kỳ bạn cần phải mở cơ sở dữ
liệu đó đầu tiên.

DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataTable?
A. Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có
quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối
dữ liệu.
B. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các
đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức
Fill của đối tượng DataAdapter.
C. Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với
các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng.
D. Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ
liệu của bộ điều phối.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataView?
A. Là thành phần chính trong DataSet; các DataView có thể có
quan hệ với nhau; DataView cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối
A.
B.
C.
D.

56.

57.

58.

59.

60.


Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

13


dữ liệu.
B. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các

61.

62.

63.

64.

65.

đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức
Fill của đối tượng DataAdapter.
C. Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với

các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng..
D. Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ
liệu của bộ điều phối.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của thuộc tính HasError của
đối tượng DataSet và DataTable?
A. Trả lại trạng thái lỗi của cac thành phần trong DataTable,
DataSet dạng true/false.
B. Trả lại tập quan hệ cha/con giữa hai bảng DataTable trong DataSet.
C. Trả về kết của việc lấy dữ liệu về trên DataSet, DataTable dạng
true/false.
D. Trả về sự trùng khớp hay không trùng khớp giữa các đối tượng
DataTable trong DataSet.
DA: A
Đối tượng DataTable có thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng
DataColumn trong DataTables. Để biết được số lượng cột của bảng ta
sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
A. Tên_DataTable.columns.count.
B. Tên_DataTable.countcolumns.
C. Tên_DataTable.columns().count.
D. Tên_DataTable.count.columns.
DA: A
Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng
DataRow trong DataTables. Để biết được số lượng dòng của bảng ta sử
dụng câu lệnh nào sau đây?
A. Tên_DataTable.Rows.count.
B. Tên_DataTable.countrows.
C. Tên_DataTable.Rows().count.
D. Tên_DataTable.count.Rows.
DA: A

Ta có thể sử dụng đối tượng nào khi muốn thực thi một câu truy vấn
dạng Select trong phương án sau?
A. SqlDataAdapter, SqlCommand.
B. SqlDataView, DataTable.
C. SqlConnection, SqlClient.
D. SqlClient, SqlCommand
DA: A
Khi cần truyền tham số cho đối tượng SqlCommand ta sử dụng đối
tượng nào sau đây?
A. SqlParameter.

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

14


B. SqlConnection.
C. SqlAvarialbe.
D. SqlDataAdapter

66.


67.

68.

69.

DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để thêm một thơng
tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
A. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Kiểm tra sự tồn tại
của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Tiến hành thêm vào
cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
B. Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông
tin.
C. Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Kiểm
tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ
liệu; Thơng báo kết quả thêm thơng tin.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở
dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ
liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để xóa một thơng
tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
A. Kiểm tra sự tồn tại của thơng tin xóa trong bảng dữ liệu; kiểm
tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; tiến hành xóa thơng
tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; thơng báo kết quả xóa thơng tin.
B. Kiểm tra sự tồn tại của thơng tin xóa trong bảng dữ liệu; thơng báo
kết quả xóa thơng tin.
C. Kiểm tra sự tồn tại của thơng tin xóa trong bảng dữ liệu; tiến hành
xóa thơng tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; thơng báo kết quả xóa thơng

tin.
D. Kiểm tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; kiểm tra sự tồn tại
của thơng tin xóa trong bảng dữ liệu; tiến hành xóa thơng tin khỏi
bảng cơ sở dữ liệu; thơng báo kết quả xóa thơng tin.
DA: A
Phương thức ExcuteNoneQuery() của đối tượng SqlCommand sẽ trả về
nội dung nào sau đây?
A. Trả về giá trị số nguyên tương ứng với số mẩu tin đã thực thi,
được sử dụng cho các phát biểu SQL dạng cập nhập dữ liêu,
xoa, thêm mới mẩu tin hay các phát biểu dạng hành động và thủ
tục nội tại trong SQL Server.
B. Trả về kiểu đối tượng tương ứng với giá trị của cột và hàng đầu tiên.
C. Trả về một câu lệnh truy vấn dạng Insert, Update, Delete.
D. Trả về trạng thái của đối tượng SqlCommand.
DA: A
Để thực thi một Procudure có sẵn trong cơ sở dữ liệu SQL Server ta cần
thiết lập thuộc tính CommandType của đối tượng SqlCommand bằng
giá trị nào dưới đây?

Bài 4

Bài 4

Bài 4

Bài 4

15



CommandType.StoredProcedure.
CommandType.Text.
CommandType.Procedure.
CommandType.Sql.
DA: A
Để gán dữ liệu từ đối tượng da cho đối tượng de ta sử dụng câu lệnh
nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

70.

de=da.ExcuteReader.
da.Fill(de).
de.ExcuteReader(da).
de.ExcuteNonQuery(da).
DA: A
Để duyệt đọc từng mẩu tin trên đối tượng de ta sử dụng phương thức
nào dưới đây?

Bài 4

A.
B.
C.
D.

71.


Read().
List().
Fill().
Item().
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn Bài trình sau?

Bài 4

A.
B.
C.
D.

72.

Bài 4

16


A. Kết nối đến cơ sở dữ liệu hàng hóa với server tên là (local) và có

kiểm tra tình trạng thiết lập kết nối.
B. Kết nối đến cơ sở dữ liệu local có kiểm tra tình trạng thiết lập kết

73.

nối.

C. Kết nối đến cơ sở dữ liệu hàng hóa với server tên là (mặc định) và
có kiểm tra tình trạng thiết lập kết nối.
D. Kết nối đến cơ sở dữ liệu hàng hóa với server tên là (mặc định) và
có kiểm tra tình trạng thiết lập kết nối.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với mục đích sử dụng câu lệnh if trong
đoạn Bài trình sau?

Bài 4

A. Kiểm tra trạng thái kết nối của đối tượng kết nối đã kết nối

74.

thành công hay chưa.
B. Kiểm tra xem cơ sở dữ liệu đã được mở hay chưa.
C. Kiểm tra trạng thái của đối tượng kết nối đã sẵn sàng để kết nối hay
chưa.
D. Kiểm tra trạng thái mở của đối tượng kết nối xem mở ở cổng thứ
mấy
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn Bài trình sau?

Bài 4

A. Thực hiện câu lệnh truy vấn sql với đối tượng kết nối ocon bằng

đối tượng điều phối da và đổi dữ liệu về cho đối tượng dt.
17



B. Thực hiện câu lệnh truy vấn sql bằng đối tượng điều phối da và đưa

75.

dữ liệu lưu trữ bằng đối tượng ocon.
C. Thực hiện kiểm tra cú pháp câu lệnh truy vấn sql với đối tượng kết
nối ocon bằng đối tượng điều phối da và đổi dữ liệu về cho đối
tượng dt.
D. Thực hiện tạo đối tượng da- điều phối dữ liệu SqlDataAdapter với
nội dung là câu lệnh truy vấn và điều kiện truy vấn là đối tượng
ocon.
DA: A
Hãy chọn phương án đúng ứng với mục đích của đoạn Bài trình dưới
đây?

Bài 4

A. Truy vấn cơ sở dữ liệu tìm kiếm tài khoản được nhập vào trong

76.

bảng tblnguoidung sử dụng đối tượng điều phối dữ liệu da để
thực thi truy vấn và trả về kết quả dữ liệu cho đối tượng bảng
dữ liệu dt.
B. Hiển thị toàn bộ tài khoản trong bảng tblnguoidung sử dụng đối
tượng điều phối dữ liệu da để thực thi truy vấn và trả về kết quả dữ
liệu cho đối tượng bảng dữ liệu dt.
C. Thực hiện so sánh dữ liệu của bảng tblnguoidung với bảng dữ liệu
người dùng do đối tượng dt quản lý.

D. Thực hiện truy cập cơ sở dữ liệu hiển thị những
DA: A
Hãy chọn phương án đúng cho biết tác dụng của đoạn Bài trình dưới
đây?

Thực hiện xóa đi những khách hàng theo mã khách hàng.
Thực hiện thêm vào những khác hàng.
Thực hiện sửa lại thông tin khách hàng.
Thực hiện liệt kê danh sách khách hàng đã bị xóa
DA: A
Để thêm một form mới hay một Report hay một thành phần vào dự án
hiện tại ta thực iện
A. Kích phải chuột vào Project và chọn Add/New item
B. Kích phải chuột vào Project và chọn New item
C. Kích phải chuột vào Project và chọn Add/Items

Bài 4

A.
B.
C.
D.

77.

Bài 5

18



D. Kích phải chuột vào Project và chọn Add/Extis item

78.

DA: A
Khi tạo CryStal Report, tại hộp thoại:

Bài 5

79.

Ta tiến hành chọn:
A. Chọn loại CSDL cần kết nối
B. Chọn Tên CSDL
C. Chọn bảng CSDL cần kết nối
D. Chọn các trường dữ liệu đưa vào Report
DA: A
Khi tạo CryStal Report, tại hộp thoại:

Bài 5

Ta tiến hành chọn:
A. Chọn các trường dữ liệu để nhóm
B. Chọn loại CSDL cần kết nối
C. Chọn Tên CSDL
D. Chọn bảng CSDL cần kết nối
19


80.


DA: A
Khi tạo CryStal Report, tại hộp thoại:

Bài 5

Ta tiến hành chọn:
A. Chọn các trường dữ liệu đưa vào Report
B. Chọn loại CSDL cần kết nối
C. Chọn các trường dữ liệu để nhóm
D. Chọn bảng CSDL cần kết nối
DA: A
81.

82.

Cho đoạn chơng trình sau , hÃy chọn phơng án đúng khi
chạy đoạn chơng trình?
Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
A. Thđ tơc sÏ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ và dừng chơng
trình.
B. Thủ tục sẽ báo lỗi trong khi chạy.
C. Chơng trình vẫn chạy đợc nhng không thông báo kết quả.
D. Chơng trình dừng ngay khi khởi động.
DA: B
Cho đoạn chơng trình sau , hÃy chọn phơng án đúng khi

chạy đoạn chơng trình?
Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
A. Thđ tơc sÏ b¸o lỗi vì khai báo biến không hợp lệ và dừng chơng
trình.
B. Thủ tục sẽ báo lỗi trong khi chạy.
C. Chơng trình vẫn chạy đợc nhng không thông báo kết quả.

Bài 6

Bµi 6

20


83.

84.

85.

86.

D. Chơng trình dừng ngay khi khởi động.
DA: B
Cho đoạn chơng trình sau , hÃy chọn phơng án đúng khi
chạy đoạn chơng trình?

Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
A. Thđ tơc sÏ b¸o lỗi vì khai báo biến không hợp lệ và dừng chơng
trình.
B. Thủ tục sẽ báo lỗi trong khi chạy.
C. Chơng trình vẫn chạy đợc nhng không thông báo kết quả.
D. Chơng trình dừng ngay khi khởi động.
DA: B
Kết quả chạy đoạn chơng trình sau là gì, hÃy chọn phơng
án đúng?
Private Sub Form_Load()
Show
For I = 1 To 4
For j = 1 To 4
s=s+I*j
Next j
Next I
Print s
End Sub
A. 100.
B. 18.
C. 36.
D. 9.
DA :A
HÃy xác định phơng án trả lới đúng về kiểu dữ liệu đà khai
báo sau?
Type Hocsinh

SBD: string
Hoten:string
Diem: byte
End
Dim hs As Hocsinh
A. không kiểu.
B. Kiểu mảng.
C. Kiểu mẩu tin.
D. Kiểu đối tợng.
DA : C
Trong các phơng án về kết quả chạy đoạn chơng trình, hÃy
chọn phơng án đúng?
Dim MA(10) As Integer, p As Integer, I As Integer
p=0
For I = 1 To 10
If I Mod 2 = 0 Then
p = p + A(I)
End If

Bµi 6

Bµi 6

Bµi 6

Bµi 6

21



87.

88.

89.

90.

Next
MsgBox p
A. Tổng giá trị các phần tử của mảng.
B. Tổng giá trị các phần tử lẻ của mảng.
C. Tổng giá trị các phần tử ở vị trí chẵn của mảng.
D. Tổng giá trị các phần tử chẵn của mảng.
DA: D
Phơng án nào sau đây là dạng cú pháp không hỵp lƯ cđa
lƯnh Exit trong VB?
TA(7, 1) = Exit For.
TA(7, 2) = Exit If.
TA(7, 3) = Exit Sub.
TA(7, 4) = Exit Property.
DA(7) = 2
Câu 8 : Phơng án khai báo biến nào sau đây là sai?
A. ab
B. x!
C. 123xy
D. i%
DA :C
Trong các phơng án về kết quả chạy đoạn chơng trình sau,
đâu là phơng án đúng?

Sub qqq(x As Byte, y As Byte) As Byte (0)
Dim Sum As Integer
For I = 1 To X(1)
y = y + I(2)
Next I
Sum = y(3)
End Sub
(4)
A. Sai dßng (1)
B. Sai dßng (3)
C. Sai dßng (2)
D. Sai dòng (0)
DA :D
Thuộc tính nào sau đây của đối tợng Text Box, đặt giá trị
là true, không cho phép ngời dùng nhập dữ liệu vào Text
Box từ bàn phím khi chạy chơng trình?
A. Locked.
B. Enable.
C. Multiline.
D. RightToLeft.
DA :A
Chạy đoạn chơng trình sau, hÃy chọn phơng án đúng?
Private Sub Command1_Click()
t=0
Dim I
For Each I In Array(12,
a , 5,
b , 21)
If IsObject(I) Then
t=t+I

End If
Next
Print t

Bµi 6

Bµi 6

Bµi 6

Bµi 6

22


91.

92.

93.

End Sub
A. 12.
B. 5.
C. 0.
D. 21.
DA :C
Kết quả chạy đoạn chơng trình sau, hÃy chọn phơng án
đúng?
Public Sub yyy(X As Long, y As Long, z As Long)

If y < X Then
X=y
ElseIf z < X Then
X=z
End If
MsgBox (X)
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub
A. 47.
B. 51.
C. 36.
D. 15.
DA : D
KÕt quả chạy đoạn chơng trình sau, hÃy chọn phơng án
đúng?
Private Sub CmdtongBP_Click()
Dim I As Integer
Dim n As Long
For I = 1 To 3
n=n+I*I
Next
txt2.Text = n
End Sub
A. 14
B. 12
C. 13
D. 10
DA :A

Kết quả chạy đoạn chơng trình sau, hÃy chọn phơng ¸n
®óng?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim I As Integer
For I = 1 To 5
Print Rnd
Next I
End Sub
A. In ra 5 sè ngÉu nhiªn từ [0,1).
B. Không in gì.
C. In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ.
D. In ra các số 1, 2, 3, 4,5.
DA: C

Bµi 6

Bµi 6

Bµi 6

23


94.

95.

96.


Đoạn chơng trình sau đây sai ở dòng nào?
Type As Danhsach
(1)
HoTen As String
(2)
NamSinh As DataTime
(3)
QueQuan As String
(4)
End Type
A. Dßng 4.
B. Dòng 2.
C. Dòng 3.
D. Dòng 1.
DA :D
Phơng án nào sau đây xác định chức năng của lệnh Load
trong VB?
A. Dùng để tạo một th mục mới trên đĩa.
A. Nạp form vào bộ nhớ và mở nó.
B. Chấm dứt chơng trình ngay, Tất cả các cửa sổ chơng trình
đều đóng lại khi bạn thực hiện thao tác này.
C. Cho phép đặt lại giờ hệ thống, hay lấy giờ hệ thống.
DA :B
Câu17: Khi xây dựng một ứng dụng VB, thông thờng
chúng ta phải thực hiện các công việc sau đây:
(1): thiết kế giao diƯn.
(2): viÕt Code
(3): t¹o thđ tơc xư lý sù kiện
(4): cài đặt giá trị thuộc tính cho các đối tợng giao diện.
Ta nên thực hiện các bớc trên theo trật tự nào trong các phơng án

sau đây?
A.(1), (3), (4), (2).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (1), (4), (3), (2).
DA :D
Phơng án nào là đúng sau khi thực hiện đoạn chơng trình
sau khi chạy, n = 20?
If n > 100 Then
Print
good1
ElseIf n > 50 Then
Print
good2
Else
Print
good3
End If
A. good1.
B.
C.
D.

97.

Bµi 6

Bài 6

Bài 6


good2.
good3.
good1, good3.

DA: C
Trong các phơng án về kết quả chạy đoạn chơng trình sau ,
hÃy chọn phơng án ®óng?

Bµi 7
24


98.

99.

100.

101.

Private Sub Text1_KeyDown(KeyCode As Integer, Shift As Integer)
If (KeyCode >= 112) And (KeyCode <= 123) Then
MsgBox Bạn đang sử dụng hàm: F & Trim(Str(KeyCode - 111))
End If
End Sub
A. Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì đa mà ascii của phím tơng
ứng.
B. Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì kết thúc chơng trình.
C. Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 thì đa ra 1 thông báo.

D. Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì thực hiện chức năng từ
F1->F12.
DA: C
Textbox1 chứa chuỗi ABCDEFGHI, để chọn ra các ký tự
DEFG, bạn dùng phơng án nào trong các phơng án sau đây?
A. Textbox1.Selection(3,4).
B. Textbox1.Select(4,3).
C. Textbox1.Select(3,4).
D. Textbox1. Selection(4,3).
DA :C
Câu21 : Trong các phơng án về kết quả chạy đoạn chơng
trình, hÃy chọn phơng án đúng?
Public Sub mmm(X As Long)
For I = X To 2 Step -1
X = X * (I - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim X As Long
X = 4: mmm X: Print X
End Sub
A. 4.
B. 24.
C. 12.
D. 6.
DA : B
Phơng án nào sau đây cho phép ảnh hiển thị dựa theo
kích cỡ của đối tợng Image?
A. Image.Visible=True.
B. Image.Stretch=False.

C. Image.Stretch=True.
D. Image.Visible=True.
DA: C
Phơng án nào sau đây là phát biểu đúng về ActiveX?
A. ViƯc dïng c¸c ActiveX Control cho phÐp chóng ta cã thể giải
quyết một công việc mà không cần có kiến thức về công việc đó.
B. Việc dùng các ActiveX Control cũng đơn giản nh việc dùng các
control nh TextBox, CommandButton.
C. Các ActiveX Control là hệ thống th viện do Microsoft cung cấp.
D. Các ActiveX Control là hệ thống th viện do Microsoft và các tổ
chức Thirdparty cung cấp.
DA:D

Bài 7

Bài 7

Bài 7

Bµi 7

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×