Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Từ điển môn khoa học tiểu học 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.8 MB, 68 trang )

Nhóm thực hiện: NATURAL

TỪ ĐIỂN KHOA HỌC DÀNH CHO
HỌC SINH TIỂU HỌC
Môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1
ăn mặc/ wear: (động từ) Che thân mình bằng quần áo.
an tồn/ safe: (tính từ) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
bảo vệ/ protect: (động từ) Chống lại mọi sự xâm hại để giữ cho luôn luôn được
nguyên vẹn.
bắt chước/ copy: (động từ) Làm theo kiểu của người khác một cách máy móc.

bầu trời/ sky: (danh từ) Khoảng khơng gian ta nhìn thấy được, như một hình
vịm úp trên mặt đất.

bộ phận/ part: (danh từ) Phần của một chỉnh thể trong quan hệ với chỉnh thể.
cá/ fish: (danh từ) Động vật có xương sống ở dưới nước, thở bằng mang, bơi
bằng vây.

cảnh vật/ scenery: (danh từ) Cảnh thiên nhiên bày ra trước mắt.
cành: (danh từ) Nhánh cây mọc từ thân hay từ nhánh to ra.


cây gỗ/ wood: (danh từ) Cây có thân to, cho gỗ dùng để xây dựng nhà cửa, đồ
đạc, …

cây hoa/ flower: (danh từ) Cây trồng để lấy hoa làm cảnh.

cây rau/ vegetable: (danh từ) Tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại
thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người.

chăm sóc/ take care: (động từ) Thường xuyên săn sóc.


chong chóng/ pinwheel: (danh từ) Bộ phận máy có cánh quạt quay trong
khơng khí.


cơ thể/ body: (danh từ) Cơ thể của người, thân thể. Ví dụ: Suy nhược cơ thể.
con người/ human: (danh từ) Người, cơ thể, thân thể con người nói chung.

cuộc sống/ life: (danh từ) Tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống
của một con người hay một xã hội; hiện thực đời sống.
đánh răng/ brush my teeth: (động từ) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng
cách xát, xoa.

đẹp/beautiful: (tính từ) Có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc
biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm, kính phục
đi chợ/ go to market: (động từ) Nói về người tự di chuyển đến nơi khác, bất kể
bằng cách gì.
đồ dùng/ thing: (danh từ) Vật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt,
trong hoạt động hằng ngày.
đốt/ burn: (động từ) Do côn trùng dùng vòi hoặc ngòi đâm vào da người hoặc
động vật, gây ngứa, đau.

đúng/ true: (tính từ) Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.


gà/ chicken: (danh từ) Chim nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay
kém, con trống biết gáy.

gia đình/ family: (danh từ) Tập hợp người cùng sống chung thành một đơn vị
nhỏ nhất trong xã hội, gắn bó với nhau bằng quan hệ hơn nhân và dịng máu,
thường gồm có vợ chồng, cha mẹ và con cái.


gió/wind: (danh từ) Hiện tượng khơng khí trong khí quyển chuyển động từ
vùng có áp suất cáo đến vùng có áp suất thấp.

giữ gìn/ keep: (động từ) Giữ cho ngun vẹn, khơng bị mất mát, tổn hại
góc học tập/ place to learn: (danh từ) Nơi trong nhà được bố trí làm chỗ dành
riêng cho trẻ ngồi học.
hằng ngày/ everyday: Lặp đi lặp lại một cách định kì theo ngày
hoa/ flower: (danh từ) Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có
màu sắc, hương thơm.


hoạt động/ action: (động từ) Vận động, cử động nhằm một mục đích nhất định
nào đó.
hợp/ fitted - fitting: (tính từ) Đúng với địi hỏi của ai, của cái gì đó, khồng có
mâu thuẫn.
ích lợi/ benefit: (danh từ) Điều có lợi.
kể/tell: (động từ) Nói ra lần lượt từng điều để cho người khác biết rõ.
không nên/ should not: (động từ) Từ biểu thị việc, điều đang nói đến là khơng
hay, bất lợi, khơng làm hoặc thực hiện thì tốt hơn.

lá/ leaf: (danh từ) Bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân và thường có
hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ ni cấy.

lớn/ big: (danh từ) Nói về người, sinh vật ở giai đoạn đã phát triển tương đối
đầy đủ, khơng cịn non yếu.
lịng đường/ roadway: (danh từ) Phần mặt đường giữa hai vỉa hè, dành cho xe
cộ.

lông/ hair: (danh từ) Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngồi da thú hay da

người, có tác dụng bảo vệ cơ thể.
lớp học/ class: (danh từ) Phòng dùng làm nơi học tập và giảng dạy.


mái/ female: (tính từ) Nói về chim hoặc gà thuộc giống cái.

mây/ cloud: (danh từ) Đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong
khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời.

mèo/ cat: (danh từ) Thú nhỏ cùng họ với hổ báo, nuôi trong nhà để bắt chuột.

mép đường/ road egde: (danh từ) Phần giữa mặt đường với vỉa hè
mưa/ rain: (danh từ) Hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất.

muỗi/ mosquito: (danh từ) Bọ hai cánh, có vịi châm hút, ấu trùng sống ở
nước.


nắng/ sunny: (danh từ) Ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống.

nên/ should: (động từ) Từ biểu thị việc, điều đang nói đến là hay, có lợi, làm
hoặc thực hiện được thì tốt hơn.
nghỉ ngơi/ rest: (động từ) Nghỉ để hồi phục sức khỏe.

nhà ở/ house: (danh từ) Chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình.

nhọn/ sharp: (tính từ) Có phần đầu nhỏ dần lại như hình mũi kim, dễ đâm
thủng vật khác.
nóng/ hot: (tính từ) Có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc
(nói về thời tiết) cao hơn mức được coi là trung bình; trái với lạnh.



quan sát/ look: (động từ) Xem xét để thấy,để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó.

rễ/ root: (danh từ) Bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây
đứng thắng và hút chất dinh dưỡng nuôi cấy.

rét/ cold: (tính từ) Nói về thời tiết, có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy
khó chịu.

rửa mặt/ wash my face: (động từ) Dùng nước hoặc chất lỏng làm cho sạch.

sắc/ sharp: (tính từ) Có cạnh rất mỏng, dễ làm dứt các vật được chặt, cắt.
sạch sẽ/ clean: (tính từ) Khơng có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị
hoen ố.


sắp xếp/ arrange: (động từ) Xếp theo một trật tự coi là hợp lí nhất.
sâu răng/ caries: (danh từ) Bệnh làm hủy một hay nhiều lớp của răng, có khi
làm thủng vào tới tủy, thường do vi trùng gây nên.
sức khỏe/ health: (danh từ) Trạng thái khơng có bệnh tật, cảm thấy thoải mái
về thể chất, thư thái về tinh thần.
sún/ sink: (tính từ) (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để
trống một chỗ.

thân/ trunk: (danh từ) Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, mang hoa lá của
cơ thể thực vật.
thích/ like: (động từ) Có cảm giác bằng long, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì
hoặc làm việc gì, khiến muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có
dịp.

thời tiết/ weather: (danh từ) Trạng thái của khí quyển ở một nơi vào một lúc
nào đó.

thổi/ blow: (động từ) Nói về khơng khí chuyển động thành luồng, gây ra tác
động nhất định.

thực hành/ practice: (động từ) Làm để áp dụng lý thuyết vào thực tế.


trang trí/ decorate: (động từ) Bố trí các vật thể có hình khối, đường nét, màu
sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hòa, làm đẹp mắt trong khoảng khơng
gian nào đó.
trồng/ grow: (động từ) Vùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho
mọc thành cây.
trống/ male: (tính từ) Nói về chim hoặc gà thuộc giống đực.

tự nhiên/ nature: (danh từ) Tất cả nói chung những gì tồn tại mà khơng phải
do con người mới có.

tư thế/ posture: (danh từ) Cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể
như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định.
ướt/ wet: (tính từ) Ở tình trạng có thấm nước hay có nước trên bề mặt.
vật/ object: (danh từ) Cái có hình khối, tồn tại trong khơng gian, có thể nhận
biết được.
vệ sinh/ hygeine: (động từ) Những biện pháp phịng bệnh, giữ gìn và tang
cường sức khỏe.
vỉa hè/ pavement: (danh từ) Phần dọc theo hai bên đường phố, thường được
xây lát, dành riêng cho người đi bộ.



xã hội/ society: (danh từ) Đông đảo những người cùng sống một thời.

Môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2
bài tiết /excrete: (động từ) Thải ra ngoài cơ thể.
bão /storm: (danh từ) Gió xốy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất
khơng khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại
dữ dội do gió lớn, mưa to.

bảo quản / preserve: (động từ) Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
biển báo giao thông /traffic signs: (danh từ) Dấu hiệu đặt trên đường để thông
báo về các hạn chế hoặc đặc điểm của điều kiện giao thông.

cảm nhận /feel: (động từ) Nhận biết bằng cảm tính hoặc bằng giác quan.
cấm /ban: (động từ) Khơng cho phép làm việc gì đó hoặc khơng cho phép tồn
tại.


cẩn thận /careful: (tính từ) Có ý thức tránh sơ suất, đề phịng những điều
khơng hay có thể xảy ra.
cần thiết /necessary: (tính từ) Cần đến mức khơng thể nào khơng làm hoặc
khơng có.
chất lượng /quality: (danh từ) Cái tạo nên phẩm chất, giá trị của một con
người, một sự vật, sự việc.
chỉ dẫn /instruct: (động từ) Chỉ bảo cặn kẽ cho biết một cách cụ thể cách làm
việc gì.
chia sẻ /share: (động từ) Cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu.
chợ /market: (danh từ) Nơi công cộng để đông người đến mua bán vào những
ngày, buổi nhất định.

chức năng /function: (danh từ) Hoạt động, tác dụng bình thường hoặc đặc

trưng của một cơ quan , một hệ cơ quan nào đó trong cơ thể.

cong vẹo /curved: (tính từ) Không được thẳng, cong nhiều.


công việc /job: (danh từ) Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm.
cột sống /spinal column: (danh từ) Xương gồm nhiều đốt nằm dọc lưng động
vật có xương sống.

cơ quan /organ: (danh từ) Bộ phận của cơ thể, thực hiện một chức năng nhất
định.
cửa hàng /store: (danh từ) Cơ sở kinh doanh thương nghiệp hoặc kinh doanh
dịch vụ.

dự đốn /guess: (động từ) Đốn trước tình hình, sự việc nào đó có thể xảy ra.
đặc điểm /feature: (danh từ) Nét riêng biệt.


địa phương /region: (danh từ) Vùng, khu vực, trong quan hệ với trung ương,
với cả nước.
động vật /animal: (danh từ) Sinh vật có cảm giác và tự vận động được.

đơn giản /simple: (tính từ) Khơng có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không
phức tạp, rắc rối.
đường (giao thông) /road: (danh từ) Lối đi nhất định được tạo ra để nối liền
hai địa điểm, hai nơi.

giá cả /price: (danh từ) Giá hàng hóa (nói khái quát).
giả định /suppose: (động từ) Coi điều nào đó như là có thật, lấy đó làm căn cứ.
giảm (nhẹ) /lessen: (động từ) Làm cho hoặc trở nên ít đi về số lượng, mức độ.

giao thơng /traffic: (danh từ) Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và
phương tiện chuyên chở.


giông (sét) /lightning: (danh từ) Biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng
hiện tượng phóng điện giữa các đám mây lớn, thường có gió to, sấm sét, mưa

rào, đơi khi có cầu vồng.
hạn chế /limit: (động từ) Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không
để cho vượt qua.
hạn hán /drought: (danh từ) Hạn, nắng hạn (nói khái quát).

hàng hóa /goods: (danh từ) Sản phẩm do lao động làm ra được mua bán trên
thị trường.


hiện tượng /phenomenon: (danh từ) Cái xảy ra trong không gian, thời gian mà
người ta nhận thấy.
hít (vào) /inspire: (động từ) Làm cho khơng khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách
thở vào.

hơ hấp /breathing: (danh từ) Q trình sinh vật lấy ơ-xi từ ngồi vào cơ thể và
thải khí các-bơ-níc ra ngồi.
khỏe mạnh /healthy: (tính từ) Có sức khỏe tốt, khơng ốm yếu, khơng bệnh tật.
khói /smoke: (danh từ) Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ
vật đang cháy.

lí do /reason: (danh từ) Điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào
đó.
lũ /flood: (danh từ) Nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dịng sơng trong

một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra.


lụt /inundation: (danh từ) Hiện tượng nước dâng cao do mưa, lũ gây ra, làm

ngập cả một vùng rộng lớn.
luyện tập /practise: (động từ) Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học để
cho thành thạo (nói khái quát).
lựa chọn /choose: (động từ) Chọn giữa nhiều cái, cùng loại (nói khái qt).
lương /salary: (danh từ) Tiền cơng trả định kì cho cơng nhân, viên chức.
mơ tả /describe: (động từ) Dùng ngôn ngữ hoặc một phương tiện nghệ thuật
nào đó làm cho người khác có thể hình dung được cụ thể sự vật, sự việc hoặc
thế giới nội tâm của con người.
mơi trường /environment: (danh từ) Tồn bộ nói chung những điều kiện tự
nhiên, xã hội, trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, phát triển trong
quan hệ với con người, với sinh vật ấy.

mùa /season: (danh từ) Phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về
thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau.


mức độ /level: (danh từ) Mức trên một thang độ, được xác định khái quát.
năm /year: (danh từ) Khoảng thời gian Trái đất di chuyển hết một vòng quanh
Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 40 giây.
nghề nghiệp /profession: (danh từ) Công việc chuyên làm theo sự phân công
lao động của xã hội.
ngộ độc /be poisoned: (động từ) Bị nhiễm chất độc; trúng độc.
nguy hiểm /dangerous: (tính từ) Có thể gây tai hại lớn cho con người.
người thân /relation: (danh từ) Người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân
thiết với mình.

nhịn /abstain: (động từ) Bỏ qua, khơng tự cho mình thỏa mãn nhu cầu nào đó
của bản thân.
phịng /prevent: (động từ) Liệu để có biện pháp tránh, ngăn ngừa hoặc lâm
thời đối phó với điều khơng hay có thể xảy ra.
phù hợp /accord with: (động từ) Hợp với, ăn khớp với nhau.
phương tiện (giao thông) /means: (danh từ) Cái dùng để làm một việc gì, để
đạt một mục đích nào đó.
quan tâm /care: (động từ) Để tâm, chú ý thường xuyên đến.
quy định /rule: (danh từ) Định ra để phải theo, phải thực hiện.
rủi ro /unfortunate: (tính từ) Điều khơng lành, khơng tốt bất ngờ xảy đến.
siêu thị /super market: (danh từ) Cửa hàng tự phục vụ lớn, bán thực phẩm và
hàng bách hóa đủ loại.

sinh vật bậc thấp khác có tính chất như cây cỏ, trong các tế bào cơ
sỏi (thận) /kidney stone: (danh từ) Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ
quan phủ tạng có bệnh.


sơ đồ /outline: (danh từ) Hình vẽ quy ước, sơ lược, nhằm mơ tả một đặc trưng

nào đó của sự vật hay một q trình nào đó.
sự kiện /event: (danh từ) Sự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra.
tài sản /property: (danh từ) Của cải vật chất hoặc tinh thần có giá trị đối với
chủ sở hữu.
thải /eliminate: (động từ) Bỏ đi cái không cần thiết, cái khơng có giá trị hay
khơng cịn tác dụng nữa.
tham gia /join: (động từ) Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động,
một tổ chức chung nào đó.
thành viên /member: (danh từ) Người hoặc đơn vị, với tư cách là thành phần
của một tổ chức, một tập thể.

thay đổi /change: (động từ) Đổi khác đi; trở nên khác trước (nói khái quát).
thế hệ /generation: (danh từ) Lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa
tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình (sẽ) sinh
ra.


thiên tai /calamity: (danh từ) Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất
và đời sống.
thiệt hại /loss: (danh từ) Sự mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh
thần.
thông tin /information: (danh từ) Điều được truyền đi cho biết, tin truyền đi
(nói khái quát).
thở (ra) /expire: (động từ) Hít khơng khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở
ra qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).

thu nhập /income: (danh từ) Các khoản thu nhập được trong một khoảng thời
gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng qt).
thực hiện /realize: (động từ) Làm theo trình tự, phép tắc nhất định.
thực tế /reality: (danh từ) Tổng thể nói chung những gì đang tồn tại, đang diễn
ra trong tự nhiên và trong xã hội, về mặt có quan hệ đến đời sống con người.
thực vật /plant: (danh từ) Tên gọi chung các cây cỏ và những sinh vật bậc thấp
khác có tính chất như cây cỏ, trong các tế bào cơ thể thường có màng bằng
xen-lu-lơ.

tiện ích /utility: (danh từ) Cái phục vụ cho một lợi ích hoặc tạo ra một sự tiện
lợi nào đó (nói khái quát).


tìm hiểu /inquire: (động từ) Xem xét, điều tra để biết rõ, hiểu rõ.


tình huống /situation: (danh từ) Sự diễn biến của tình hình, về mặt cần phải
đối phó.
tính mạng (con người) /life: (danh từ) Mạng sống của con người.
tình nguyện /volunteer: (động từ) Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để
làm (thường là việc khó khăn, địi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc.
tổ chức /organize: (động từ) Làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt
động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất.
trang phục /clothes: (danh từ) Quần áo dùng riêng cho một ngành, một nghề
nào đó.

tránh /avoid: (động từ) Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi
phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó khơng hay, khơng thích.

tn (theo) /obey: (động từ) Làm đúng theo một cách có ý thức điều đã định
ra hoặc coi như đã được định ra.


ứng phó /deal: (động từ) Chủ động đối phó một cách kịp thời.
vận động /operate: (động từ) Hoạt động thay đổi tư thế hay vị trí của thân thể
hoặc bộ phận thân thể (nói khái quát, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường
sức khỏe).
ví dụ /example: (danh từ) Trường hợp cụ thể nêu ra để minh họa, để chứng
minh.
xung quanh /surrounding area: (danh từ) Khoảng không gian bao quanh một
sự vật.
xử lí /treat: (động từ) Áp dụng vào cái gì đó những thao tác nhất định để
nghiên cứu, sử dụng.
xương /bone: (danh từ) Bộ phận cứng và chắc làm nòng cốt cho cơ thể người
và động vật.


ý nghĩa /meaning: (danh từ) Giá trị, tác dụng.

Môn Tự nhiên và Xã hội lớp 3
- Bộ phận /part (Danh từ)
Phần làm nên một chỉnh thể. Các bộ phận của cơ thể

- Bán cầu /hemisphere (Danh từ)


Nửa hình cầu (hình bán cầu) :Nửa phần Trái Đất do đường xích đạo chia ra
(nam bán cầu và bắc bán cầu), hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán

cầu và đông bán cầu).
- Biển /sea (Danh từ)
Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất
Phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo

- Châu lục/Continent (Danh từ )
Vùng đất liền làm thành một châu của Trái Đất

- Cao nguyên /plateau (Danh từ )
Vùng đất rộng lớn và cao, xung quanh có sườn dốc rõ rệt


- Dã ngoại /Picnic (Tính từ)
(hoạt động của quân đội) ở nơi xa doanh trại, xa địa điểm dân cư, khơng
có cơng sự vững chắc hay Ở ngồi trời, trong môi trường thiên nhiên và xa nơi

đang cư trú
- Di tích / relic (Tính từ)


Dấu vết của người hoặc sự việc thời xưa hoặc thời trước đây còn để lại


- Đại dương /ocean (Danh từ )
Biển lớn, tiếp giáp với cả một châu hoặc một vùng lớn hơn

- Đồng bằng /delta (Danh từ )
Vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có

các điểm cao thấp không chênh lệch nhau nhiều
- Đồi /hill (Danh từ )
Dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường khơng cao quá 200 mét

- Địa hình /topographic (Danh từ)
Bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,

v.v.
- Họ hàng /relation (Danh từ)


×