Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Nói tiếng anh 1 EN19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.8 KB, 11 trang )

Nói Tiếng Anh 1 – EN19
- $500 is too expensive.
- Anything else?
hơm nay, cám ơn

500 đơ thì q đắt.

Cịn gì nữa không?

I agree. Tôi đồng ý

Not today, thanks.

Không phải

- Are you sure the match starts at two? Bạn có chắc là trận đấu bắt đầu lúc 2 giờ
không?
I think so Tôi nghĩ thế mà.
- Be careful.

I will

- Could you give me the butter? Anh có thể đưa cho tơi món bơ được không?
Here you are
Đây này anh
- Can I speak to John, please?

Speaking

- Can you carry these bags?


It doesn’t matter.

- Can I have a sandwich? Cho tôi một cái bánh mỳ kẹp được không?
Yes, of course Dạ, dĩ nhiên là được ạ.
- Can you help me with my homework?
- Do you know Raj?

How long is it going to take?

Not very well

- Do you agree with me? Certainly not.
- Do you want to come to the shops with us?
- Do you like visiting museums?

That would be great.
Not really.

- Do you like Jane’s new flat?
Bạn có thích căn hộ mới của Jane khơng?
The rooms are rather small
Các phịng khá là bé.
- Do you like my new shoes?
Bạn có thích đơi giày mới của tôi không?
Where did you buy them? Bạn mua ở đâu đấy?
- Does that shop sell chocolate? Only the expensive kind.
- Have you shut the windows?

I’ll just check


- Have you met Henry before? Yes, on holiday.


- Hello. Can I speak to Jane, please? Xin chào. Tơi có thể nói chuyện với Jane
được khơng ạ?
Can I ask who’s calling? Cho hỏi ai đang nói đó ạ?
- Hello, I’d like to speak to Mr Green, Please. Xin chào, làm ơn cho tơi nói
chuyện với ơng Green.
Sorry, can you say that again? Xin lỗi, anh có thể nói lại không ạ?
- How did you get to Portugal? Bạn đến Bồ Đào Nha bằng phương tiện gì?
plane.
Máy bay
- How is your mother?
nhiều rồi, tớ cảm ơn.

Mẹ bạn thế nào rồi?

- How long did the journey take?
Gần 5 tiếng
- How did you go to Madrid?
plane
Bằng máy bay

By

Much better, thanks. Khỏe hơn

Hành trình kéo dài bao lâu? Almost 5 hours.
Bạn đã đi Madrid bằng phương tiện gì?


- How many people were in the café?
A few
Vài người thôi.
- How far is it to Manchester?

By

Có bao nhiêu người trong quán cà phê?
Almost 30 kilometres

- How’s your sister? Chị gái bạn sao rồi?
She’s very well Chi ấy khỏe.
- Is this your watch?
Đây có phải đổng hồ của bạn không?
I think it’s Dave’s. Tôi nghĩ nó là của Dave.
- Is that Shelley in the blue coat? Có phải Shelley mặc áo khốc xanh khơng?
I think it may be.
Tơi nghĩ có thể thế.
- Is Mike still doing his homework?

Let’s ask him

- Is everything OK with your meal?

The soup’s a bit cold.

- Is there any sugar?
e là khơng

Cịn tí đường nào khơng?


- Is it a good film? It’s OK.
- I’m going to Tom’s party tonight.

Can I go too?

I’m afraid not.

Tôi


- I’m sorry I’m late.

Tơi xin lỗi vì đến muộn. That’s all right.

- I like your new dress.

Do you really?

- I hate shopping.

Tôi ghét mua sắm.

So do I

Không sao.

Tôi cũng vậy

- I haven’t finished packing my suitcase yet. Tôi vẫn chưa gói ghém hành lý

xong.
Well, hurry up then. Thế thì nhanh lên
- I would like to see the doctor. Tôi muốn gặp bác sĩ.
Have you got an appointment?
Bạn đã đặt hẹn chưa?
- I hate basketball. I do, too.
- I got a letter from Paul this morning.

That’s nice

- I don’t think I can come to the concert.

Do you think you can?

- I saw the new Spielberg film last night. Tối hôm qua tôi xem một bộ phim mới
của Spielberg.
Was it good? Có hay khơng?
- I can’t do this maths problem. Tơi khơng làm được bài tốn này.
Để tớ xem nào.

Let me see

- I can’t understand this letter. Would you like some help?
- I really must go now!
không ở được nữa à?

Tôi phải đi thôi.

Can’t you stay?


- I’d like a cup of coffee, please. Làm ơn cho xin một tách cà phê.
course. Được thôi ạ.
- I’d like two tickets for tonight.
I’ll just check for you

Bạn
Of

Tôi muốn mua 2 vé cho tối nay.
Để tôi kiểm tra lại xem nhé.

- I’ve already done my homework.

When did you do it?

- I’ve broken my glasses. That’s a pity!
- It’s my sister’s birthday tomorrow!
Is she going to have a party?
- John’s broken this plate.

Mai là sinh nhật chị gái tơi.
Chị ấy có tổ chức sinh nhật k?

John vừa làm vỡ cái đĩa này.


It doesn’t matter.

Không sao cả


- John hates shopping.
John ghét đi mua sắm.
I love it Tơi thì thích
- John’s going to London.
John sắp đi Luân Đôn.
By train? Anh ấy đi bằng tàu à?
- Let’s have supper now. Bill isn’t here yet
- Lets’ go to the concert tonight.Have you got tickets?
- Let’s walk to the park. Đi bộ đến công viên đi.
All right. Ừ được rồi.
- Let’s listen to this new CD.
singer?
Ca sĩ nào thế?
- Minsk isn’t in Russia.
thì nó ở đâu?

Hãy nghe cái CD mới này đi.
Minsk không ở nước Nga.

- Mary will help the teacher.

Who’s the

Where is it then?

Thế

Are you certain?

- May I leave now?

Tôi đi bây giờ được chưa?
When we’ve finished
Để khi nào chúng ta xong việc đã.
- My sister’s just had a baby!
- My street is too noisy.
Thật đáng tiếc!

How lovely!

Con phố nhà tôi ồn ào quá. That’s a pity!

- Sorry, I don’t understand you.
explain.
Để tơi giải thích

Xin lỗi, tôi không hiểu ý anh.

Let me

- Shall we ask Paul to come with us? If you like.
- Shall we go to the shops now?
Tôi mệt quá
- Shall we leave now?
vẫn muốn ở

Chúng ta đi mua sắm đi.

Chúng ta đi được chưa?

- Shall I open the window?

Yes, please Ừ, mở đi.

Tôi mở cửa sổ nhé?

I’m too tired.

I’d like to stay.

Tôi


- The library’s closed already.

I can wait until tomorrow.

- The train has just left. Tàu vừa rời đi rồi. Is there another one?
nào khác không?
- The room costs $55 a night.
quá đắt
- Thanks for a lovely meal.
I enjoyed seeing you.

Còn chuyến

Giá phịng là 55 đơ một đêm. That’s a lot. Thế
Cảm ơn vì bữa ăn tuyệt vời.
Rất vui vì được gặp bạn

- Remember to buy some coffee!
Tớ không quên đâu


Nhớ mua ít cà phê nhé.

I won’t forget.

- Rajnii’s a businesswoman, isn’t she? Rajnii là doanh nhân phải không?
think so. Tôi nghĩ thế
- Yuri phoned me yesterday from Japan.
- We’re from London.

I

How is she?

How interesting

- We’ve just missed the 3pm train. Chúng tôi vừa lỡ chuyến tàu 3 giờ chiều.
Then let’s get the next one. Thế thì bắt chuyến sau đi.
- Would you like anything else? Anh có muốn gì nữa không?
That’s all thank you. Thế thôi, xin cảm ơn
- Where’s Amanda gone?
đang ở ga tàu rồi.

Amanda đi đâu rồi? She’s at the station.

Cô ấy

- Who’s that man with the green sweater? Người đàn ông mặc áo len xanh là ai
vậy?
He’s my brother. Là anh trai tôi

- What’s the date today? The third, I think
- What time did the meeting end?
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ?
Just before lunch Ngay trước giờ ăn trưa.
- When is your mother’s birthday? Sinh nhật mẹ bạn là khi nào?
It was last week. Vào tuần trước rồi.
- When did you lose your watch? Bạn mất đồng hồ hồi nào?
Cách đây 1 tháng

A month ago.


- When do you study?
In the evenings.

Bạn học vào khi nào?
Vào buổi tối.

- When did you arrive?
Bạn tới khi nào thế?
Yesterday.
Hôm qua.
- When will lunch be ready?
- $500 is too expensive.
- Anything else?
hơm nay, cám ơn

Quite soon.

500 đơ thì q đắt.


Cịn gì nữa khơng?

I agree. Tơi đồng ý

Not today, thanks.

Khơng phải

- Are you sure the match starts at two? Bạn có chắc là trận đấu bắt đầu lúc 2 giờ
khơng?
I think so Tôi nghĩ thế mà.
- Be careful.

I will

- Could you give me the butter? Anh có thể đưa cho tơi món bơ được khơng?
Here you are
Đây này anh
- Can I speak to John, please?

Speaking

- Can you carry these bags?

It doesn’t matter.

- Can I have a sandwich? Cho tôi một cái bánh mỳ kẹp được không?
Yes, of course Dạ, dĩ nhiên là được ạ.
- Can you help me with my homework?

- Do you know Raj?

How long is it going to take?

Not very well

- Do you agree with me? Certainly not.
- Do you want to come to the shops with us?
- Do you like visiting museums?

That would be great.
Not really.

- Do you like Jane’s new flat?
Bạn có thích căn hộ mới của Jane khơng?
The rooms are rather small
Các phịng khá là bé.
- Do you like my new shoes?
Bạn có thích đơi giày mới của tôi không?
Where did you buy them? Bạn mua ở đâu đấy?


- Does that shop sell chocolate? Only the expensive kind.
- Have you shut the windows?

I’ll just check

- Have you met Henry before? Yes, on holiday.
- Hello. Can I speak to Jane, please? Xin chào. Tơi có thể nói chuyện với Jane
được không ạ?

Can I ask who’s calling? Cho hỏi ai đang nói đó ạ?
- Hello, I’d like to speak to Mr Green, Please. Xin chào, làm ơn cho tơi nói
chuyện với ông Green.
Sorry, can you say that again? Xin lỗi, anh có thể nói lại khơng ạ?
- How did you get to Portugal? Bạn đến Bồ Đào Nha bằng phương tiện gì?
plane.
Máy bay
- How is your mother?
nhiều rồi, tớ cảm ơn.

Mẹ bạn thế nào rồi?

- How long did the journey take?
Gần 5 tiếng
- How did you go to Madrid?
plane
Bằng máy bay

By

Much better, thanks. Khỏe hơn

Hành trình kéo dài bao lâu? Almost 5 hours.
Bạn đã đi Madrid bằng phương tiện gì?

- How many people were in the café?
A few
Vài người thôi.
- How far is it to Manchester?


By

Có bao nhiêu người trong quán cà phê?
Almost 30 kilometres

- How’s your sister? Chị gái bạn sao rồi?
She’s very well Chi ấy khỏe.
- Is this your watch?
Đây có phải đổng hồ của bạn khơng?
I think it’s Dave’s. Tơi nghĩ nó là của Dave.
- Is that Shelley in the blue coat? Có phải Shelley mặc áo khốc xanh khơng?
I think it may be.
Tơi nghĩ có thể thế.
- Is Mike still doing his homework?

Let’s ask him

- Is everything OK with your meal?

The soup’s a bit cold.


- Is there any sugar?
e là khơng

Cịn tí đường nào không?

I’m afraid not.

Tôi


- Is it a good film? It’s OK.
- I’m going to Tom’s party tonight.

Can I go too?

- I’m sorry I’m late.

Tơi xin lỗi vì đến muộn. That’s all right.

- I like your new dress.

Do you really?

- I hate shopping.

Tôi ghét mua sắm.

So do I

Không sao.

Tôi cũng vậy

- I haven’t finished packing my suitcase yet. Tơi vẫn chưa gói ghém hành lý
xong.
Well, hurry up then. Thế thì nhanh lên
- I would like to see the doctor. Tôi muốn gặp bác sĩ.
Have you got an appointment?
Bạn đã đặt hẹn chưa?

- I hate basketball. I do, too.
- I got a letter from Paul this morning.

That’s nice

- I don’t think I can come to the concert.

Do you think you can?

- I saw the new Spielberg film last night. Tối hôm qua tôi xem một bộ phim mới
của Spielberg.
Was it good? Có hay không?
- I can’t do this maths problem. Tôi không làm được bài toán này.
Để tớ xem nào.

Let me see

- I can’t understand this letter. Would you like some help?
- I really must go now!
không ở được nữa à?

Tôi phải đi thôi.

Can’t you stay?

- I’d like a cup of coffee, please. Làm ơn cho xin một tách cà phê.
course. Được thôi ạ.
- I’d like two tickets for tonight.
I’ll just check for you
- I’ve already done my homework.


Tôi muốn mua 2 vé cho tối nay.
Để tôi kiểm tra lại xem nhé.
When did you do it?

Bạn
Of


- I’ve broken my glasses. That’s a pity!
- It’s my sister’s birthday tomorrow!
Is she going to have a party?

Mai là sinh nhật chị gái tơi.
Chị ấy có tổ chức sinh nhật k?

- John’s broken this plate.
John vừa làm vỡ cái đĩa này.
It doesn’t matter. Không sao cả
- John hates shopping.
John ghét đi mua sắm.
I love it Tơi thì thích
- John’s going to London.
John sắp đi Luân Đôn.
By train? Anh ấy đi bằng tàu à?
- Let’s have supper now. Bill isn’t here yet
- Lets’ go to the concert tonight.Have you got tickets?
- Let’s walk to the park. Đi bộ đến công viên đi.
All right. Ừ được rồi.
- Let’s listen to this new CD.

singer?
Ca sĩ nào thế?
- Minsk isn’t in Russia.
thì nó ở đâu?

Hãy nghe cái CD mới này đi.
Minsk không ở nước Nga.

- Mary will help the teacher.

Who’s the

Where is it then?

Thế

Are you certain?

- May I leave now?
Tôi đi bây giờ được chưa?
When we’ve finished
Để khi nào chúng ta xong việc đã.
- My sister’s just had a baby!
- My street is too noisy.
Thật đáng tiếc!

How lovely!

Con phố nhà tôi ồn ào quá. That’s a pity!


- Sorry, I don’t understand you.
explain.
Để tôi giải thích

Xin lỗi, tơi khơng hiểu ý anh.

Let me

- Shall we ask Paul to come with us? If you like.
- Shall we go to the shops now?
Tôi mệt quá

Chúng ta đi mua sắm đi.

I’m too tired.


- Shall we leave now?
vẫn muốn ở

Chúng ta đi được chưa?

- Shall I open the window?
Yes, please Ừ, mở đi.

I’d like to stay.

Tôi mở cửa sổ nhé?

- The library’s closed already.


I can wait until tomorrow.

- The train has just left. Tàu vừa rời đi rồi. Is there another one?
nào khác không?
- The room costs $55 a night.
quá đắt
- Thanks for a lovely meal.
I enjoyed seeing you.

Tơi

Cịn chuyến

Giá phịng là 55 đơ một đêm. That’s a lot. Thế
Cảm ơn vì bữa ăn tuyệt vời.
Rất vui vì được gặp bạn

- Remember to buy some coffee!
Tớ khơng qn đâu

Nhớ mua ít cà phê nhé.

I won’t forget.

- Rajnii’s a businesswoman, isn’t she? Rajnii là doanh nhân phải không?
think so. Tôi nghĩ thế
- Yuri phoned me yesterday from Japan.
- We’re from London.


I

How is she?

How interesting

- We’ve just missed the 3pm train. Chúng tôi vừa lỡ chuyến tàu 3 giờ chiều.
Then let’s get the next one. Thế thì bắt chuyến sau đi.
- Would you like anything else? Anh có muốn gì nữa khơng?
That’s all thank you. Thế thôi, xin cảm ơn
- Where’s Amanda gone?
đang ở ga tàu rồi.

Amanda đi đâu rồi? She’s at the station.

Cô ấy

- Who’s that man with the green sweater? Người đàn ông mặc áo len xanh là ai
vậy?
He’s my brother. Là anh trai tôi
- What’s the date today? The third, I think
- What time did the meeting end?
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ?
Just before lunch Ngay trước giờ ăn trưa.


- When is your mother’s birthday? Sinh nhật mẹ bạn là khi nào?
It was last week. Vào tuần trước rồi.
- When did you lose your watch? Bạn mất đồng hồ hồi nào?
Cách đây 1 tháng

- When do you study?
In the evenings.

Bạn học vào khi nào?
Vào buổi tối.

- When did you arrive?
Bạn tới khi nào thế?
Yesterday.
Hôm qua.
- When will lunch be ready?

Quite soon.

A month ago.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×