BÀI 12
1. Thì , Thể KĐ / PĐ của N và Adj (な)
KĐ
PĐ
N
Adj (な)
HT / TL
ななななななな
QK
Nななななななななな
Adj (な)
れれれれれれななれ
れれれれれななれ
れれれれれれなななれ
れれれれれなななれ
Nななな なななななななな
Adj (な)
N
なななななななな
Adj (な) な なななな
れれれれれれなななななななれ
れれれれれなななななななれ
れれれなななななななななななななな
2. Thì, Thể KĐ / PĐ của Adj ななな
KĐ
PĐ
HT / TL
Adj (な) なななな
QK
Adj (な)なななななななな
れれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれ
Adj (な)ななななななな
Adj (な)ななななななななな
れれれれれれれれれれれれ
れれれれれれれれれれれれれ
3. Cấu trúc so sánh hơn:
N1れれれN2れれれれAdjれれれれ...... hơn .......
o N1 hơn N2
o N2 làm chuẩn nói về tính chất hoặc trạng thái của N1
o Adj tùy theo tính chất hoặc trạng thái của N
o Nếu dùng tính từ “れれれ” mang nghĩa so sánh về chiều cao,... thì đổi “れれれ”
れれ“れれれれれ”れdùng cho người
o Nếu dùng tính từ “れれれ” dùng cho vật thì ta giữ ngun
れれれA れれれ B れれれれれれれれれれれれれ
(người A cao hơn người B)
れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
(Cái đồng hồ này to hơn cái đồng hồ kia.)
れ れれれれれれれれれれれれれれれれれれれれれ
(cái đồng hồ kia nhỏ hơn cái đồng hồ này.)
4. Cấu trúc so sánh giữa hai chủ thể:
A: N1れれれN2れれれななななれAdjれれれれれ
B: N1 / N2れななななれAdjれれれれ
れれれれれれなれれななななななれれれれれれれれ
(Sashimi và sushi, món nào ngon hơn?)
れれれれれれななななれれれれれれれ(Sashimi ngon hơn.)
5. Cấu trúc so sánh nhất:
AれN1れれれれれれれれれ れれ れれれれれれれれAdjれれれれれ
れれれれれれれれれれ
れれ
れれれれれれれれれれ
れれ
れれれれれれれれれれ
れれ
B: NれれれれれれれれAdjれれれれ
ななbiểu thị phạm vi
N1: Phạm vi
Từ phạm vi N1, khi hỏi tính chất, trạng thái của đối tượng (đồ vật, người, địa điểm,
thời gian,...) được biểu thị qua Adj ở mức độ cao nhất (れれれれ)れ dùng nghi vấn từ
tương ứng với đối tượng đó: ví dụ: người れれれ
れれれれれれれれれな なな な ななななれれれれれれれれ
(Trong những thành phố của Nhật, chỗ nào lớn nhất?)
れれれれれれれな ななななれれれれれれれ
(Tokyo lớn nhất.)
6. Adjれれれれ có vai trị thay thế N
れれれれれれれれれれれれれれれれれれ
(Cặp của chị Karina là cái nào?)
れれなななななれれれ(cái cặp màu đỏ)