Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

BÀI TOÁN HỖN HỢP tác DỤNG với DD TÍNH OXH MẠNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.06 KB, 19 trang )

BÀI TOÁN HỖN HỢP CÁC CHẤT TÁC DỤNG VỚI DUNG
DỊCH CĨ TÍNH OXI HĨA MẠNH
Câu 1: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng
có khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có
tỉ khối so với H2 là 22,75. Cho Y tan hết trong dung dịch chứa 0,04 mol NaNO 3 và 0,92 mol
KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa và hỗn hợp 2 khí có
tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 37.

B. 40.

C. 38.

D. 39.

Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng)
tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung
hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (khơng có sản phẩm khử khác). Cho Y tác
dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được
chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ
khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0.

B. 4,0.

C. 2,5.

D. 3,5.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị khơng đổi) có tỉ lệ mol tương


ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa
tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng
của CuO trong X là
A. 54,17%.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

Câu 4: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2
thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol
HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa
muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư
vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M, 0,025 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong hỗn hợp Y là
A. 76,70%.

B. 41,57%

C. 51,14%.

D. 62,35%.

Trang 1



Câu 5: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol
HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y


khơng chứa NH 4 ) và 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến
dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời
thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%.

B. 20,00%.

C. 6,18%.

D. 13,04%.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản
ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và
2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu.
Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,0.

B. 11,2.

C. 10,0.

D. 9,6.

Câu 7: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được
34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 18. Hịa tan hồn tồn

Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO 3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và
4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu 8: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeCO 3, Cu(NO3)2 vào dung
dịch chứa 4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 63,325 gam
muối trung hịa (khơng có ion Fe 3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol
H2). Tỉ khối của Z so với metan bằng 38/17. Thêm dung dịch KOH 1M vào Y đến khi thu
được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị của m là
A. 34,6.

B. 28,4.

C. 27,2.

D. 32,8.

Câu 9: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5%
khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3
mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa
NO và N2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở
đktc. Giá trị của m là
A. 19,2.


B. 12,8.

C. 16,0.

D. 32,0.

Trang 2


Câu 10: Hịa tan hồn tồn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO 3 và Cu trong 110 gam dung
dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí khơng
màu (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí là sản phẩm khử duy nhất của N +5).
Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z, sau
đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trong của Fe(NO 3)3
trong dung dịch X gần nhất với giá trị?
A. 31,29%.

B. 27,79%.

C. 16,39%.

D. 17,54%.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,6185% về
khối lượng). Hịa tan hồn tồn 24,912 gam X trong dung dịch chứa 0,576 mol H 2SO4 và x
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 67,536 gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm CO 2, N2, H2. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được 16,008 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,024.

B. 0,096.

C. 0,048.

D. 0,072.

Câu 12: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và
NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra
0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình.
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.

B. 33,60%.

C. 37,33%.

D. 29,87%.

Câu 13: Hòa tan hết 28,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm
0,05 mol KNO3 và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Y chỉ chứa 101,85 gam muối và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối
so với H2 bằng 7. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa KOH dư, lấy kết tủa nung
ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 20 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al
có trong X là
A. 14,31%.


B. 42,80%.

C. 28,50%.

D. 22,66%.

Trang 3


Câu 14: Hịa tan hồn tồn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe 3O4 và FeCO3 (trong đó
nguyên tố oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung
dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O, NO và CO2, có tỉ khối so
với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được
kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24.

B. 26.

C. 30.

D. 28.

Câu 15: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa (khơng chứa Fe 3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z
gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9.
Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.


B. 15.

C. 40.

D. 25.

Trang 4


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Tóm tắt bài toán:

Fe, NO3 , CO3 � m X  m Fe  m NO3  m CO3
Có thể coi hỗn hợp X gồm
0,04.30  2x
n H 2  x � M 2� 
 13, 2 � x  0, 06 mol
0, 04  x
Đặt

Ta có:

n H  4n NO  2n H2  2n O  4.0, 04  2.0, 06  2n O  0,92

� n O  0,32 mol.
� m Fen  143, 04  0, 04.23  0,92.39  0,92.96  17,92
 m Fe trong X
BTKL cho dd muối
gam

Dùng sơ đồ đường chéo cho khí Z:

� n NO2  n CO2  y

BTNT “N”:

n NO3  X   n NO2  y

BTNT “C”:

n CO3  X   n CO2  y

BTNT “O”:

Vậy

n O  2n NO2  2n CO2  3n NO3  3n CO3
� 0,32  2y  2y  3y  3y
� y  0,16 mol.

m X  m Fe  m NO3  m CO3  17,92  62.0,16  60.0,16  37, 44g .

Trang 5


Câu 2: Đáp án B

BTNT “S”:

n SO2  Y   n BaSO4  0, 05 mol.

4

1
to
Mg  NO3  2 ��
� MgO  2NO 2  O 2
2
1
to
Cu  NO3  2 ��
� CuO  2NO 2  O 2
2
1
to
NaNO3 ��
� NaNO 2  O 2
2
Nung nóng T:
�n Mg  n Mg2  n Mg  NO   x
n NO  2x  2y  0, 08
3 2


�x  y  0, 04

� 2
��
�n Cu  n Cu 2  n Cu  NO3  2  y � �
x y z
z  0,12

n O2     0, 08 �



2
2
2
n

z
Đặt � NaNO3
BTĐT cho Y
BTNT “N”
Đặt

� n NO  0,1 mol.
3

� n NO2  0, 02 mol � n SO2  0, 03  0, 02  0, 01 mol.

n H2SO4  a � n H2O  a

� BTNT "O" 0,3m

 4a  0,12.3  0,02.2  0, 01.2  a  0, 05.4  0,1.3 �m �4
�����
��
16

a ; 0, 04


BTKL
����
� m  98a  0,12.85  0,02.46  0, 01.64  4m  18a


Trang 6


Câu 3: Đáp án C

TH1: oxit MO không bị khử bởi CO
BT electron:
Ta có:
Lại có:

2n Cu  3n NO � n NO 

n H  4n NO  2n O � 0,1  4.

2x
3
2x
 2.2x � x  0, 015 mol.
3

m X  80x  2x.  M  16   80.0, 015  0, 03.  M  16   2, 4
� M  24  Mg 

� %mCuO 


(nhận vì oxit MgO khơng bị khử bởi CO)

80.0, 015.100%
 50% .
2, 4

TH2: oxit MO bị khử bởi CO
Ta có:

n H  4n NO � n NO 

BT electron:
Lại có:

0,1
 0, 025 mol.
4

2n Cu  2n M  3n NO � 2x  2.2x  3.0, 025 � x  0, 0125 mol

m X  80x  2x.  M  16   80.0, 0125  2.0, 0125  M  16   2, 4
� M  40  Ca 

(loại vì oxit CaO khơng bị khử bởi CO)

Trang 7


Câu 4: Đáp án B

Nhận xét: Trong phản ứng nhiệt nhôm, khối lượng và thành phần của chất sau phản ứng
giống như trước phản ứng.
Vậy coi hỗn hợp Y gồm hỗn hợp X và Al: 0,3 mol

Ta có:

m�  280, 75  1,9.143,5  108n Ag � n Ag  0, 075 mol.

Phản ứng giữa dd Z với AgNO3 dư:

� �n Fe2  0,15 mol, n H du  0,1 mol.

BTĐT cho dd Z

� n Fe3  0, 2 mol.

BTKL cho dd Z

� m Z  95, 25 gam.

BTNT “H”:

n HCl  n HNO3  n Hdu  2n H 2O � n H 2O  0,975 mol.

Đặt

n �  x  y  0, 275
n NO  x

�x  0, 2


� � BTKL
��

n N2O  y ����
� 43,3  1,9.36,5  0,15.63  30x  44y  95, 25  18.0, 975 �y  0, 075


BTNT “N”:

n Fe NO3 

� %m Fe NO3  
2

2

/Y



0, 2  0, 075.2  0,15
 0,1 mol.
2

0,1.180
.100%  41,57% .
43,3
Trang 8



Trang 9


Câu 5: Đáp án B

Ta có:

m�  143,5.1,15  108n Ag  173,125 � n Ag  0, 075 mol  n Fe2   AgNO

BT electron:

n Fe2

 H



 NO3



3



 3n NO  3.0, 025  0, 075 mol.

� �n Fe2 /Y  0,15 mol.


Và:

n Hdu  4n NO  4.0, 025  0,1 mol.

BTĐT cho dd Y

� n Fe3  0, 25 mol.

BTNT "Fe"

�����
n Fe  a
� a  3b  c  0,15  0, 25 �
a  0, 04




n Fe3O 4  b � �
m X  56a  232b  180c  36, 24 � �
b  0,1


� BTNT "N"

c  0, 06
� 2c  0, 04  0,16
n Fe NO  c �����

Đặt �  3  2


� %n Fe X  

0, 04
.100%  20% .
0, 2

Câu 6: Đáp án A

Ta có: m  m X  56.6x  232x  116.2x  800x

n Cu 

0, 2m 0, 2.800x

 2, 5x
64
64

BT electron:

2n Fe  2n Cu  2n Fe3O4  2n SO 2

Trang 10


� 2.6x  2.2,5x  2x  2n SO2
� n SO2  7,5x
BTNT “C”:
Ta có:


n FeCO3  n CO2  2x

n �Z  0, 095  2x  7,5x � x  0, 01

Quy đổi hỗn hợp Z thành RO2 với

R

0, 02.12  0, 075.32 528

0,095
19 và n RO2  0, 095 mol.

� 528

� m�  a  m CaRO3  0, 095. �
40 
 48 � 11 gam .
19



Câu 7: Đáp án B
Coi hỗn hợp X gồm hỗn hợp E và O

BTNT "C"

n CO  0,15
� n CO2  n CO du  n CO bd  0,3 �

�����

�� 2

n CO du  0,15
m  44n CO2  28n CO du  0,3.36

Xét hỗn hợp khí Z: � Z

Xét hỗn hợp khí T:

n �T  n NO  n N 2O  0, 2


�n NO  0,15
��

n N2O  0, 05
m T  30n NO  44n N2 O  0, 2.33,5 �


BTKL:

m X  m CO  m Z  m Y � m Y  34, 4  0,3.28  0,3.36  32g

BTKL:

m Y  m HNO3  mT  m muoi  m H2O

� n H2O 


BTNT H:
Ta có:

32  1, 7.63  0, 2.33,5  117, 46
 0,83 mol.
18

n HNO3  4n NH   2n H2O � n NH 
4

4

1, 7  2.0,83
 0, 01 mol
4

n HNO3  4n NO  10n N2O  10n NH  n O Y 
4

Trang 11


� n O Y  
Mà:

1, 7  4.0,15  10.0, 05  10.0, 01
 0, 25 mol.
2


m Y  m KL  m O � m KL  m  32  16.0, 25  28g .

Câu 8: Đáp án C

Coi các ion Mg2+, Fe2+, Cu2+ là M2+ → Kết tủa là M(OH)2.
BTNT “K”:

n K   n KOH  2n K 2SO4 � n K 2SO4 

0, 045  0,865
 0, 455 mol  a
2

BTDT dd Y
�����
� 2b  c  0, 045  0, 455.2
n

b

� BTKL dd Y
� M 2
�
M.b

0, 045.39 0, 455.96 18c 63,325

� ����
�n NH4  c �
m�   M  34  .b  31, 72


Đặt

BTNT “H”:

2n H2SO4  2n H2  4n NH  2n H2O
4

� n H 2O 

BTKL:

�b  0, 42

c  0, 025


2.0, 455  2.0, 02  4.0, 025
 0,385 mol.
2

m  0, 045.101  0, 455.98  0,17.

608
 18.0,385  63,325
17

� m  27, 2 gam .

Trang 12



Câu 9: Đáp án C
Quy đổi hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu, O

BT "C"

n CO  0, 005

����� n CO2  n CO du  n CO bd  0, 02 �
�� 2

n CO du  0, 015
m  44n CO2  28n CO du  32.0,02

Xét hỗn hợp khí Z: � Z

n G  n NO  n N2  0,12

n NO  0,1


��

89
n N2  0, 02
mG  30n NO  28n N2  .0,12 �

3


Xét hỗn hợp khí G:
Ta có:

n O pu  n CO2  0, 005mol

� n O du  n O Y  

0, 035m
 0, 005
16



m KL X   m  0, 035m  0,965m

Đặt

n NH  a � n NO  Y   1,16  a  BTNT "N"

Ta có:

4

n H  1,3  4.0,1  12.0, 02  2n O Y   10a


Lại có:

3


0, 035
m  10a  0, 67  1
8

m T  84, 72  0,965m  18a  62.  1,16  a   2 

�m  16
��
a  0, 06

Từ (1) và (2)

Trang 13


Câu 10: Đáp án D

m
 0,8.85  68  65, 68g
Nếu KOH hết � mrắn = KNO2
(khác đề)

� KOH còn dư và chất rắn gồm

�KOH du : a

�KNO 2 : b

BTNT "K"
�����

a  0, 08
� a  b  0,8

��

b  0, 72
m  56a  85b  65, 68 �
Ta có: � ran

BTNT “N”:

Đặt

n HNO3  n NO  n KNO2 � n NO  0,88  0, 72  0,16 mol

n FeCO3  x

� n CO2  x, n Fe3  X   x

n Cu  y


m hh  116x  64y  22,92 �x  0, 09

��
� BT e
���

x


2y

0,16.3
�y  0,195

Ta có:
BTKL:

m hh  m dd HNO3  m� mdd X
� mdd X  22,92  110  0,16.30  44.0, 09  124,16g

C% Fe NO3  
3

0, 09.242
.100%  17,54%
124,16

Câu 11: Đáp án C

BTDT cho Y
n Al3  a

�����

� 3a  b  0, 6
a  0,192





��

� BTKL cho Y
n   b ������ 27a  18b  5, 616 �
b  0, 024
Đặt � NH4

Trang 14


Ta có:

nO 

0, 416185.24,912
 0, 648 mol.
16

BTNT "Mg"
n Mg  x

������
x  t  0, 276
x  0,132


� BTNT "Al"

n Al  y


������ y  z  0,192
�y  0,168
��
��

n
z
m X  24x  27y  213z  84t  24,912 �
z  0, 024
� Al NO3  3




t  0,144
n O X   9z  3t  0, 648
n
t


Đặt � MgCO3

n N2  c



n d
Đặt � H2
Ta có:


n Z  0,144  c  d  0, 24 � c  d  0, 096  1

BT electron:

2n Mg  3n Al  10n N2  2n H2  8n NH
4

� 2.0,132  3.0,168  10c  2d  8.0, 024  2 
Từ (1) và (2) � c  d  0, 048.
Ta có:

n H  0,576.2  x  12.0, 048  2.0, 048  10.0, 024  0,144.2

� x  0,048
Câu 12: Đáp án C

Xét phản ứng giữa dd Y với Cu:
BT electron:
Ta có:

2n Cu  n Fe3  3n NO � n Fe3  2.0,135  3.0,03  0,18  n Fe OH 

3

m�  154, 4  0,19.107  233n BaSO4

� n BaSO4  0,58  n SO2  Y   n NaHSO4  n Na   Y 
4


Và:

n H  Y   4n NO  4.0, 03  0,12 mol.
Trang 15


Bảo tồn điện tích cho dd Y:
BTKL cho dd Y:
BTNT “H”:

0,18.3  0,58  0,12  0,58.2  n NO � n NO  0,08 mol.
3

3

m Y  0,18.56  0,58.23  0,58.96  0, 08.62  0,12  84,18g

n NaHSO4  n HNO3  n H  Y   2n H2O

� n H2O 
BTKL cho phản ứng:

0,58  0,16  0,12
 0,31 mol.
2

m X  m NaHSO4  m HNO3  m Z  m Y  m H2O

� m Z  15  0,58.120  0,16.63  0,31.18  84,18  4,92g
Mà:


m Z  44.x  30.4x  4,92 � x  0, 03.

� n CO2  0, 03  n FeCO3 .

BTNT “N”:

Đặt

2n Fe NO3   n HNO3  n NO  n NO � n Fe NO3  
2

3

2

0,12  0, 08  0,16
 0, 02 mol.
2

n Fe  a
m X  56a  232b  0, 03.116  0, 02.180  15 �


a  0,1
� � BTNT "Fe"
��

n Fe3O4  b ������ a  3b  0, 03  0, 02  0,18
b  0, 01




� %m Fe 

0,1.56
.100%  37,33%
15

Câu 13: Đáp án A

n Z  n NO  n H2  0,35


�n NO  0,15
��

m  30n NO  2n H2  0,35.14 �n H2  0, 2
Xét hỗn hợp khí Z: � Z
BTDT dd Y
n Al3  a

�����
� 3a  b  0, 65
a  0, 2




��


� BTKL dd Y
n   b ������ 27a  18b  6,3 �
b  0, 05
Đặt � NH4

BTNT “N”:

3n Al NO3   n KNO3  n NO  n NH � n Al NO3  
3

4

3

0,15  0, 05  0, 05
 0, 05 mol
3

Trang 16


BTNT “Al”:

� %m Al 

n Al NO3   n Al  n Al3 � n Al  0, 2  0,05  0,15 mol.
3

0,15.27

.100%  14,31% .
28,3

Trang 17


Câu 14: Đáp án D

Ta có:

nO 

0, 2204.43,56
 0, 6 mol.
16


a  n Mg

�m X  24a  80b  232c  116d  43,56

b  n CuO


��
n O  b  4c  3d  0, 6

c  n Fe3O4



3c  d


m ran  40a  80b  160.
 48
d  n FeCO3


2
Đặt

 1
 2
 3

n Z  n N2O  n NO  d  0,12

n N O  d  0, 06 � n N2 O  0, 06  d


�� 2

m Z  44. n N2O  d  30n NO  0,12.37 �
n NO  0, 06

Ta có: �



Và:




n NO  n OH   1, 77 mol.
3

BTNT “N”:

n HNO3  2n N2O  n NO  n NH  n NO  Y 
4

3

n NH  1,92  0, 06  2.0,06  1,77  2d  2d  0, 03
4

Ta có:

n H  1,92  4.0, 06  10  0, 06  d   10  2d  0, 03   2  0, 6  2d   4 

a  0,3


b  0,15
0,15.80

��
� %m CuO X  
.100%  27,55% .
c


0,
09
43,56


d  0, 03

Từ (1), (2), (3), (4)

Trang 18


Câu 15: Đáp án D

Xét hỗn hợp khí Z:
BTKL:

n NO  0,1
�n Z  n NO  n H 2  0,175


��

n H2  0, 075
�m Z  30n NO  2n H2  0,175.18 �

m X  m H2SO4  m Z  m Y  m H 2O

� n H 2O 


BTNT “H”:
BTNT “N”:

38,55  0, 725.98  18.0,175  96,55
 0,55 mol.
18

2n H2SO4  2n H2  4n NH  2n H2 O � n NH  
4

4

2n Fe NO3   n NO  n NH � n Fe NO3  
2

4

2

2.0, 725  2.0, 075  2.0,55
 0, 05 mol.
4

0,1  0, 05
 0, 075 mol.
2

n Mg  a



m X  24a  27b  81c  0, 075.180  38,55
a  0, 2




n Al  b � �
m Y  24a  27b  65c  0, 075.56  0, 05.18  0, 725.96  96,55 � �
b  0,15




BTDT dd Y
c  0, 2
n  c ������ 2a  3b  2c  2.0, 075  0, 05  0, 725.2

Đặt � ZnO

� %n Al 

0,15
.100%  24% .
0, 625

Trang 19




×