Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

15 thi online cơ bản bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.2 KB, 4 trang )

Thi online -Cơ bản- Bài toán CO2 (SO2) tác dụng với
dung dịch kiềm
Câu 1 [18388]Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau
phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23).
A. 4,2 gam

B. 6,5 gam

C. 5,8 gam

D. 6,3 gam

Câu 2 [32055]Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 so với khí N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) của X lội
chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25 ml HCl 0,2M để trung hòa lượng
Ba(OH)2 còn dư. Phần trăm số mol mỗi khí trong hỗn hợp khí X là
A. 50% và 50%.
B. 40% và 60%.
C. 30% và 70%.
D. 20% và 80%.
Câu 3 [77185]Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau
phản ứng là
A. 21,2 gam
B. 7,95 gam
C. 12,6 gam
D. 15,9 gam
Câu 4 [93599]Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M; sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và V 1 lít khí không màu ở đktc. Mặt khác thêm
dung dịch NaOH vào X đến khi kết tủa hết Cu2+ thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V 2 lít.
Giá trị V1 và V2 lần lượt là:


A. 4,48 lít và 1,2 lít
B. 5,6 lít và 1,2 lít
C. 4,48 lít và 1,6 lít
D. 5,6 lít và 1,6 lít
Câu 5 [107499]Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng giảm bao nhiêu so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu ?
A. 1,84 gam.
B. 3,68 gam.
C. 2,44 gam.
D. 0,92 gam.
Câu 6 [107500]Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 1,84 gam.
B. giảm 1,84 gam.
C. tăng 4,16 gam.
D. giảm 4,16 gam
Câu 7 [107502]Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít; dung dịch thu
được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,75.

B. 1,5.

C. 2,0.

D. 2,5.

Câu 8 [107503]Thổi CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của khối lượng
kết tủa đạt được khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol lần lượt là
A. 0 và 3,94.
B. 0,985 và 3,94.

C. 0 và 0,985.
D. 0,985 và 3,152.
Câu 9 [107505]Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dd Ca(OH) 2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam
NaOH vào bình này, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số gam kết tủa là
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 2,5.
D. 3,0.
Câu 10 [107507]Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung
dịch X. Lấy 1/2 dung dịch X tác dụng với Ba(OH) 2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối
khan sau khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 19,7 và 20,6.

B. 19,7 và 13,6.

C. 39,4 và 20,6.

D. 39,4 và 13,6.


Câu 11 [107508]Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá
trị lớn nhất của V là
A. 1,12.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 6,72.


Câu 12 [107509]Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V lít dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của
V là:
A. 0,2 đến 0,38.
B. 0,4.
C. < 0,4.
D. ≥ 0,4.
Câu 13 [107511]Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 3,136.
B. 1,344.
C. 1,344 hoặc 3,136.
D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 14 [107513]Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 0,02 hoặc 0,04.
B. 0,02 hoặc 0,05.
C. 0,01 hoặc 0,03.
D. 0,03 hoặc 0,04.
Câu 15 [107517]Đốt cháy 0,225 mol ancol đơn chức X bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100
ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M được 14,775 gam kết tủa. Ancol X là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H7OH.
Câu 16 [107518]Đốt 10 gam chất X (C, H, O), hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy
khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng có 10 gam kết tủa xuất hiện.
CTPT của X là (biết CTPT của X trùng với CTĐGN).
A. C5H8O2.
B. C5H10O2.
C. C5H6O4.

D. C5H12O.
Câu 17 [107522]Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml
dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85 gam.
B. 16,725 gam.
C. 21,7 gam.
D. 32,55 gam.
Câu 18 [107523]Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 đều thu được
0,05 mol kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,05.
Câu 19 [107586]Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2
muối BaCO3 và Ba(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là:
A. a > b.

B. a < b.

C. b < a < 2b.

D. a = b.

Câu 20 [107593]Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 13,2 gam.

B. Tăng 20 gam.

C. Giảm 16,8 gam.


D. Giảm 6,8 gam.

Câu 21 [171300]Cho m gam hỗn hợp hai muối Na 2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 22 [175767]Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 44,8 hoặc 89,6.

B. 44,8 hoặc 224.

C. 224.

D. 44,8.


Câu 23 [175768]Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và
8,4 gam NaHCO3. Giá trị V, x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1M.

B. 4,48 lít và 1,5M.

C. 6,72 lít và 1M.

D. 5,6 lít và 2M.


Câu 24 [175769]Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,06M. Sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2
Câu 25 [175770]Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch KOH có chứa 28 gam KOH. Dung
dịch thu được sau phản ứng gồm:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. K2SO3, KHSO3
D. K2SO3, KOH
Câu 26 [175771]Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 (đktc) là:
A. 250 ml
B. 125 ml
C. 500 ml
D. 275 ml
Câu 27 [175772]Lấy dung dịch chứa a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO2, thu được đúng 200 ml
dung dịch X. Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion là 0,2M. a có giá trị là ?
A. 0,1
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,12
Câu 28 [175773]Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thu được dung
dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là:
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,1M
D. 0,2M
Câu 29 [175774]Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được là:

A. Na2CO3

B. NaHCO3

Ban đầu tạo Na2CO3,
C. sau đó khi CO2 dư thì
thu được NaHCO3.

Ban đầu tạo NaHCO3,
D. sau đó khi CO2 dư thì
thu được Na2CO3.

Câu 30 [175775]Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được ?
A. 1 gam kết tủa

B. 2 gam kết tủa

C. 3 gam kết tủa

D. 4 gam kết tủa

Câu 31 [175776]Hấp thụ 0,224 lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là ?
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 2,5.
Câu 32 [175777]Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là ?
A. 18,8.


B. 18,0.

C. 37,6.

D. 36,0.

Câu 33 [175778]Quá trình thổi từ từ đến dư CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự nào ?
A. NaHCO3 ; Na2CO3

B. Na2CO3 ; NaHCO3

C. Na2CO3

D.

Không đủ dữ kiện
xác định.

Câu 34 [175779]Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là ?
A. Ca(HCO3)2

B. CaCO3

C. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3 D.

Không xác định
được.

Câu 35 [175780]Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol

Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm ?
A. Chỉ có CaCO3

B. Chỉ có Ca(HCO3)2

C. Cả CaCO3 và

D. Không đủ dữ kiện để


xác định.

Ca(HCO3)2

Câu 36 [175781]Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là ?
A. 26,5 gam.

B. 15,5 gam.

C. 46,5 gam.

D. 31 gam.

Câu 37 [175782]Cho 112 ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 ta thu được
0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là ?
A. 0,05M

B. 0,005M


C. 0,015M

D. 0,02M

Câu 38 [175783]Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 7,88 gam.
B. 9,85 gam.
C. 5,91 gam.
D. 19,7 gam.
Câu 39 [175784]Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5 gam.
B. 13,5 gam.
C. 12,6 gam.
D. 18,3 gam.
Câu 40 [175785]Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 68,95 gam.

B. 45,56 gam.

C. 49,25 gam.

D. 54,8 gam.

Đáp án
1.D
11.C
21.B
31.A


2.B
12.D
22.B
32.A

3.C
13.A
23.A
33.B

4.C
14.A
24.C
34.A

5.A
15.A
25.D
35.A

6.C
16.A
26.B
36.C

7.C
17.A
27.A
37.C


8.B
18.B
28.C
38.C

9.B
19.C
29.C
39.D

10.A
20.D
30.B
40.C



×