Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Trắc nghiệm quản lý nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.16 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm
1. Hoạt động nào dưới đây được quan niệm là chức năng cơ bản của nhà
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
x a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Hội nhập kinh tế quốc tế
c. Đối ngoại
d. Giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc
2. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của cơ quan Nhà nước
a. Tính khơng vụ lợi
b. Là 1 tổ chức cơng quyền có tính độc lập tương đối với các cơ quan nhà
nước khác
x c. Quyền lực nhà nước
d. Tính dân chủ
3. Phương án nào dưới đây đúng với cơ cấu chính phủ nước cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt nam khóa XIII
a. 16 Bộ - 4 cơ quan ngang Bộ - 8 cơ quan thuộc Chính phủ
x b. 18 Bộ - 4 cơ quan ngang Bộ - 8 cơ quan thuộc Chính phủ
c. 18 Bộ - 6 cơ quan ngang Bộ - 8 cơ quan thuộc Chính phủ
d. 18 Bộ - 4 cơ quan ngang Bộ - 10 cơ quan thuộc Chính phủ
4. Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
x a. Thống nhất quản lý việc xây dựng phát triển nền kinh tế quốc dân, phát
triển văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học và cơng nghệ.
b. Củng cố và tăng cường nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân.
c. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản trái pháp luật của Bộ
trưởng, cơ quan ngang Bộ
d. Lãnh đạo công tác của Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính
phủ.
5. Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây khơng thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Ủy ban Nhân dân
a. Đình chỉ việc thi hành nghị quyết sai trái của Ủy ban Nhân dân cùng cấp


b. Tổ chức kinh doanh của địa phương
c. Triệu tập và chủ tọa các phiên họp của Ủy ban nhân dân cùng cấp
d. Hàng năm báo cáo Quốc hội tình hình kinh tế xã hội của địa phương
6. Nội dung nào dưới đây ko phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
bộ máy hành chính nhà nước
a. Nguyên tắc quản lý bằng pháp luật
b. Nguyên tắc tập trung dân chủ
1


x c. Nguyên tắc hiệu quả
d. Nguyên tắc phân biệt hành chính điều hành và hành chính giải pháp
7. Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 khơng có những
nhiệm vụ nào sau đây
a. Cải cách thể chế hành chính
b. Cải cách thủ tục hành chính
x c. Cải cách quy trình hành chính
d. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính
8. Hình thức nào sau đây khơng coi là hình thức phản ánh chính kiến, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quyết định hành chính

9. Phương án nào dưới đây là hình thức giám sát trực tiếp của nhân dân ở
cơ sở
a. Giám sát Ủy ban nhân dân
b. Giám sát Hội đồng nhân dân
c. Giám sát Ủy ban thanh tra nhân dân
d. Giám sát Mặt trận tổ quốc ở địa phương
10. Luật cán bộ công chức được Quốc hội khóa XII thơng qua tại kỳ họp
nào


11. Nội dung nào sau đây không thuộc nguyên tắc quản lý cán bộ công chức
theo quy định của Luật cán bộ công chức
a. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước
x b. Nguyên tắc luân chuyển cán bộ công chức
c. Nguyên tắc thực hiện tập trung dân chủ, chế độ khen thưởng cá nhân và
phân công phân cấp
2


d. Bình đẳng giới
12. Cơng chức tự nghỉ việc từ 3-5 ngày trong 1 tháng thì bị cơ quan quản lý
áp dụng hình thức kỷ luật nào dưới đây
a. Khiển trách
b. Cảnh cáo
c. Hạ bậc lương
d. Cách chức
13. Phương án nào dưới đây khơng phải là hình thức đào tạo bồi dưỡng
công chức được quy định tại Luật cán bộ, công chức
a. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức
b. Đào tạo bồi dưỡng theo các chức danh lãnh đạo quản lý
c. Đào tạo bồi dưỡng theo kỹ năng nhu cầu
x d. Đào tạo theo tiêu chuẩn tuyển dụng
14. Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm cơ bản của việc xây
dựng và thực hiện chính sách xã hội của nước ta
a. Quan điểm gắn kỹ thuật với thực tiễn
b. Quan điểm phân phối bình quân
c. Quan điểm hệ thống đồng bộ
d. Quan điểm xã hội hóa
15. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc quản lý tài chính cơng
của nước ta

a. Ngun tắc tập trung dân chủ
x b. Nguyên tắc tăng lợi nhuận
c. Nguyên tắc hiệu quả
d. Nguyên tắc thống nhất
16. Thường trực hội đồng nhân dân có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây
a. Tổ chức và chỉ đạo công tác thi hành án tại địa phương
x b. Phòng chống thiên tai và bảo vệ tài sản của Nhà nước
c. Bảo đảm an ninh, trận tự an toàn xã hội
d. Giám sát hoạt động của Ủy ban Nhân dân cùng các cơ quan nhà nước
khác của địa phương
17. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền ban hành văn
bản quy phạm pháp luật nào dưới đây
x a. Quyết định
b. Thông tư
c. Chỉ thị
d. Nghị quyết
18. Hãy chọn phương án đúng với thẩm quyền ban hành văn bản của Chủ
tịch Ủy ban Nhân dân
a. Quyết định, Chỉ thị, Thông tư
3


b. Quyết định, Chỉ thị
c. Quyết định, Thông tư
d. Quyết định, Nghị quyết
19. Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu chung của kỹ thuật soạn
thảo văn bản có tính quản lý Nhà nước
a. Đảm bảo ban hành đúng thể thức
b. Sử dụng từ ngữ văn phong phù hợp
c. Văn bản được ban hành phù hợp với chức năng

x d. Văn bản được xin ý kiến rộng rãi trên tồn quốc
20. Giao tiếp có vai trị gì với đối tượng quản lý
a. Giao tiếp giúp chia sẻ các thơng tin chính trị quốc tế
b. Giao tiếp về quản lý chỉ đạo điều hành
c. Giao tiếp về chấp hành các quyết định
d. Giao tiếp có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hiệu quả của công việc
21. Giao tiếp trong quản lý hành chính phải tuân thủ nguyên tắc nào dưới
đây
a. Tôn trọng hợp tác quốc tế
b. Phù hợp với môi trường, văn hóa giao tiếp
c. Khơng cần tơn trọng các đối tác trong giao tiếp
d. Đề cao lợi ích của của chủ thể quản lý

4



×